DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Hóa lớp 9: Tính chất hóa học của oxit
H ng d n Gi i bài t p Hóa l p 9: Tính ch t hóa h c c a oxitướ ọ ủ
A. Tóm t t ki n th c Tính ch t hóa h c c a oxit ế ọ ủ
I. Phân lo i oxit
D a vào tính ch t hoá h c c a oxit, ng i ta phân oxit thành 4 lo i: ọ ủ ườ
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
+ Oxit l ng tínhưỡ
+ Oxit trung tính
II. Tính ch t hoá h c c a oxit ọ ủ
Tính ch t hoá h c c a oxit baz : ọ ủ ơ
a) Tác d ng v i n c: ớ ướ
Ví d : CaO(r) + H2O →Ca(OH)2 (dd)
BaO(r) + H2O → Ba(OH)2 (dd)
b) Tác d ng v i oxit axit:ụ ớ
Ví d : BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r)
c) Tác d ng v i axit:ụ ớ
Ví d : CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O (l ng)
Tính ch t hóa h c c a oxit axít ọ ủ
a) Tác d ng v i n c ớ ướ
Ví d : P2O5(r) + 3H2O(l ng) → 2H3PO4 (dung d ch)
b) Tác d ng v i baz :ụ ớ ơ
Ví d : CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r) + H2O (l ng)
c) Tác d ng v i oxit baz :ụ ớ ơ
Ví d : BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r)
B. H ng d n gi i bài t p SGK trang 6 hóa h c l p 9ướ ọ ớ
Bài 1 H ng d nướ ẫ
Oxit baz : CaO, Feơ2O3.
Oxit axit:SO3
H c sinh d a vào tính ch t hoá h c c a m i lo i oxit đ tr l i câu h i. ả ờ
Bài 2. T ng t bài 1.ươ ự
Bài 3 (Trang 6 SGK hóa 9)
a) Axit sunfuric + ZnO → Zn sunfat + N cướ
b) Natri hiđroxit + SO3 → Natri sunfat + N cướ
c) N c + SOướ 2Axit sunfurơ
d) N c + CaO → Canxi hiđroxitướ
e) Canxi oxit + CO2 → Canxi cacbonat
Bài 4* (Trang 6 SGK hóa 9)
a) Ch t tác d ng v i n c, t o thành dung d ch axit: CO ớ ướ 2, SO2.
b) Ch t tác d ng v i n c, t o thành dung d ch baz : Na ớ ướ ơ 2O, CaO.
c) Ch t tác d ng v i dd axit, t o thành mu i và n c: Na ụ ớ ướ 2O, CaO, CuO.
d) Ch t tác d ng v i dung d ch baz , t o thành mu i và n c: CO ơ ạ ướ 2, SO2.
Bài 5. (Trang 6 SGK hóa 9)
D n h n h p khí COẫ ỗ ợ 2 O2 đi qua bình đ ng dung d ch ki m d (NaOH, Ca(OH)2…). ề ư
Khí CO2 b gi l i trong bình vì có ph n ng v i ki m: ữ ạ
CO2+ 2NaOH → Na2CO3 + H2O
ho c CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Ch t khí đi ra kh i l là oxi tinh khi t. ỏ ọ ế
Bài 6.* (Trang 6 SGK hóa 9)
a) PTHH: CuO + H2S04 → CuSO4 + H2O
N ng đ ph n trăm các ch t: ộ ầ
S mol các ch t đã dùng:ố ấ
nCuO = 1,6/80 = 0,02 (mol)
nH2SO4 = 20/98 ≈ 0,2 (mol)
Theo PTHH thì toàn l ng CuO tham gia ph n ng và Hượ ả ứ 2SO4 d .ư
Kh i l ng CuSOố ượ 4 sinh ra sau ph n ng:ả ứ
nCuSO4= nCuO = 0,02 mol,
mCuS04 = 160 X 0,02 = 3,2 (g)
– Kh i l ng Hố ượ 2S04 còn d sau ph n ng:ư ả ứ
S mol H2SO4 tham gia ph n ng là 0,02 mol, có kh i l ng:ả ứ ượ
mH2SO4 = 98 X 0,02 = 1,96 (g)
Kh i l ng Hố ượ 2SO4 d sau ph n ng:ư ả ứ
mH2SO4 d ư= 20 – 1,96 = 18,04 (g)
– N ng đ ph n trăm các ch t trong dung d ch sau ph n ng: ả ứ
Kh i l ng dung d ch sau ph n ng: ượ ả ứ
mdd= 100 +1,6= 101,6 (g)
N ng đ CuS0ồ ộ 4 trong dung d ch:
C% CuS04 = 3,2*100% / 101,6 ≈ 3,15%
N ng đ H 2SO4 d trong dung d ch:ư ị
C%H2S04 = 18,04x 100% / 101,6 ≈ 17,76%
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Tính chất hóa học của oxit I. Phân loại oxit Dựa vào tính chất hoá học của oxit, người ta phân oxit thành 4 loại: + Oxit bazơ + Oxit axit + Oxit lưỡng tính + Oxit trung tính II. Tính chất hoá học của oxit Tính chất hoá học của oxit bazơ: a) Tác dụng với nước: Ví dụ: CaO(r) + H2O →Ca(OH)2 (dd) BaO(r) + H2O → Ba(OH)2 (dd) b) Tác dụng với oxit axit: Ví dụ: BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r) c) Tác dụng với axit: Ví dụ: CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O (lỏng) Tính chất hóa học của oxit axít a) Tác dụng với nước Ví dụ: P2O5(r) + 3H2O(lỏng) → 2H3PO4 (dung dịch) b) Tác dụng với bazơ: Ví dụ: CO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r) + H2O (lỏng) c) Tác dụng với oxit bazơ: Ví dụ: BaO(r) + CO2 (k) → BaCO3(r)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×