DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập môn Toán lớp 5: Ôn tập: Bảng đơn vị khối lượng
H ng d n gi i bài t p môn Toán l p 5: Ôn t p: B ngướ ẫ ả
đ n v kh i l ngơ ố ượ
Ôn t p: B ng đ n v kh i l ng ơ ố ượ
Ôn t p: B ng đ n v kh i l ng giúp các ơ ố ượ em h c sinh s hi u đ c tênẽ ể ượ
g i, kí hi u và quan h c a các đ n v đo kh i l ng thông d ng. Đ ng th i, ệ ủ ơ ượ
bi t cách chuy n đ i các s đo kh i l ng, gi i các bài toán v i các s đoế ố ượ
kh i l ng. ố ượ
Đáp án H ng d n gi i bài 1 trang 23; bài 2,ướ ẫ ả 3, 4 trang 24 SGK Toán
5: Ôn t p
Bài 1 trang 23 SGK Toán 5
a) Vi t cho đ y đ b ng đ n v đo kh i l ng sau:ế ủ ả ơ ượ
b) Nh n xét: Hai đ n v đo kh i l ng li n nhau: ơ ố ượ
– Đ n v l n g p 10 l n đ n v ơ ị ớ ấ ầ ơ ị .
– Đ n v bé b ng 1/10 đ n v l n.ơ ơ ị ớ
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
L n h n ki-lô-gamớ ơ Ki-lô-gam Bé h n ki-lô-gamơ
t nty nếkg hg dag g
1 t n
= 10 t
1 t
= 10 y nế
1 y nế
= 10 kg
=
10
1
t
1kg
= 10hg
=
10
1
y nế
1hg
= 10dag
=
10
1
kg
1dag
= 10 g
=
10
1
hg
1g
=
10
1
dag
=
10
1
t n
Bài 2 trang 24 SGK Toán 5
Vi t s thích h p vào ch ch m:ế ố
a) 18 y n = … kg b) 430 kg = … y nế ế
200 t = .. kg 2500kg = … t
35 t n = … kg 16 000kg = … t nấ ấ
c) 2kg 326g = … g d) 4008g = … kg … g
6kg 3g = … g 9050 kg = … t n … kg
Đáp án và h ng d n gi i bài 2:ướ ẫ ả
a) 18 y n = 180 kg b) 430 kg = 43 y nế ế
200 t = 20 000 kg 2500kg = 25 t
35 t n = 35 000 kg 16 000kg = 16 t n
c) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g
6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 t n 50kg
Bài 3 trang 24 SGK Toán 5
So sánh: > = <
2 kg 50g … 2500g 6090kg … 6 t n 8kg
13kg 85g … 13kg 805g 1/4 t n … 250 kg
Đáp án và h ng d n gi i bài 3:ướ ẫ ả
2 kg 50g < 2500g 6090kg > 6 t n 8kg
13kg 85g < 13kg 805g 1/4 t n = 250 kg
Bài 4 trang 24 SGK Toán 5
M t c a ng trong 3 ngày bán đ c 1 t n đ ng. Ngày đ u bán đ cộ ử ượ ườ ượ
300kg. Ngày th hai bán đ c g p 2 l n ngày đ u. H i ngày th ba c a hàng ượ ấ
bán đ c bao nhiêu ki-lô-gam đ ng ?ượ ườ
Đáp án và h ng d n gi i bài 4:ướ ẫ ả
Tóm t t:
Gi i
1 t n = 1000 kg
Ngày th hai bán đ c : 300 ượ × 2 = 600 (kg)
Hai ngày đ u bán đ c : 300 + 600 = 900 (kg)ầ ượ
Ngày th ba bán đ c : 1000 ượ - 900 = 100 (kg)
Đáp s : 100 kg đ ng.ườ
thông tin tài liệu
Ôn tập: Bảng đơn vị khối lượng giúp các em học sinh sẽ hiểu rõ được tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Đồng thời, biết cách chuyển đổi các số đo khối lượng, giải các bài toán với các số đo khối lượng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×