VII.9 A
VII.10 D
Bài VII.11 trang 118 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.11. H t α có kh i l ng mạ ố ượ α = 4,0015 u. Tính năng l ng to ra khi t oượ ả ạ
thành 1 mol heli. Cho kh i l ng c a prôtôn: mố ượ ủ p = 1,0073 u c a n tron mủ ơ n =
1,0087 u,1u = 1,66055.10 -27 kg; s A-vô-ga-đrô NốA = 6,023.1023 mol.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Đ h t kh i ng v i m t h t nhân heli:ộ ụ ố ứ ớ ộ ạ
(2.1,0073 u + 2.1,0087 u) - 4,0015 u = 0,0305 u
Năng l ng to ra khi t o ra m t h t nhân heli;ượ ả ạ ộ ạ
0,0305.931 = 28,3955 MeV
Năng l ng to ra khi t o thành 1 mol heliượ ả ạ
28,3955.6,023.1023 = 171.1023 MeV.
Bài VII.12 trang 118 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.12. H t nhân urani ạ23892U sau m t chu i phân rã bi n đ i thành h t nhânộ ỗ ế ổ ạ
chì 20682P Trong quá trình bi n đ i đó, chu kì bán rã c aế ổ ủ 23892U bi n đ thành h tế ạ
nhân chì là 4,47.109 năm. M t kh i đá đ c phát hi n có ch a 1,188.10ộ ố ượ ệ ứ 20 h tạ
nhân 23892U và 6,239.1018 h t nhân ạ20682Pb. Gi s kh i lúc m i hình thànhả ử ố ớ
không ch a chì và t t c l ng chì có m t trong đó đ u là s n ph m phân rãứ ấ ả ượ ặ ề ả ẩ
c aủ 23892U. Hãy tính tu i c a kh i đá đó khi đ c phát hi n.ổ ủ ố ượ ệ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
G i Nọ0 là s h t nhân urani lúc ban đ u; Nố ạ ầ t là s h t nh n urani lúc t mà taố ạ ả
nghiên c u: Nứt = 1,188.1020 h t = 118,8.10ạ18 h t; s h t nhân chì lúc t là: Nạ ố ạ 0 -
Nt = 6,239.1018 h t.ạ
T đó suy ra: No = (6,239 + 118,8). 10ừ18 h t = 125,039.10ạ18 h tạ
M t khác, ta l iặ ạ
Nt=N0e−te−λt=N0e−tTln2
1/e−t/Tln2=Nt/N0⇒et/Tln2=N0/Nt=125,039/118,8=1,0525