DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập sách bài tập Vật lý 12 bài tập cuối chương 7: Hạt nhân nguyên tử
H ng d n Gi i bài t p sách bài t p V t lý 12 bài t p cu i ch ng 7:ướ ậ ậ ố ươ
H t nhân nguyên tạ ử
Bài VII.1, VII.2, VII.3, VII.4, VII.5, VII.6 trang 117 Sách bài t p (SBT)
V t Lí 12
VII.1. Ch ra k t lu n sai. ế ậ
Trong h t nhân 23592U thì
A. s prôtôn b ng 92.ố ằ
C. s nuclôn b ng 235.ố ằ
B. s n tron b ng 235.ố ơ
D. s n tron h ng 143.ố ơ
VII.2. Ch n k t lu n đúng.ọ ế
H t nhân 126C
A. mang đi n tích - 6e.
B. mang đi n tích +12e
C. mang đi n tích +6e.
D. mang đi n tích - 12e.
VII.3. Ch ra ý sai.
H t nhân hiđrô 11H
A. có đi n tích +e.
B. không có đ h t kh i.ộ ụ
C. có năng l ng liên k t b ng 0.ượ ế ằ
D. kém b n v ng nh t.ề ữ
VII.4. Trong m t ph n ng h t nhân có s b o toàn ả ứ ự ả
A. kh i l ng.ố ượ
B. s nuclon.
C. s n tron.ố ơ
D. s prôtôn.
VII.5. M t m u ch t phóng x nguyên ch t ban đ u Nộ ẫ 0 h t nhân. Chu
bán c a ch ty là T. Sau kho ng th i gian t = 1,5 T, k t th i đi m ban ể ừ
đ u, s h t nhân ch a b phân rã c a m u ch t phóng x này là ố ạ ư
A. N0/25
B. N0/3
C. N0/2√2
D. N0/1,5
VII.6. Các h t nhân đ têri ơ 21H; triti 31H; heli 42He có năng l ng liên k t l nượ ế ầ
l t 2,22 MeV; 8,49 MeV 28,16 MeV. Các h t nhân trên đ c s p x pượ ượ ắ ế
theo th t gi m dán v đ b n v ng c a h t nhân là:ứ ự
A. 21H ;42He; 31H
B. 31H ;21H ;42He
C. 21H ; 31H; 42He
D. 42He;31H ;21H
Đáp án:
VII.1 B
VII.2 C
VII.3 D
VII.4 B
VII.5 C
VII.6 D
Bài VII.7, VII.8, VII.9, VII.10 trang 118 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.7. Có hai ph n ng h t nhân:ả ứ
22688Ra→42He+22286Ra
2359U+01n→23554Xe+9538Sr+201n
Ph n ng nào ng v i s phóng x ? Ph n ng nào ng v i s phân h ch? ứ ớ ạ ả ứ ớ
A. C hai ph n ng đ u ng v i s phóng x . ứ ề ứ ớ
B. C hai ph n ng đ u ng v i s phân h ch. ứ ề ứ ớ
C. Ph n ng (1) ng v i s phóng x , ph n ng (2) ng v i s phân h ch. ớ ự ớ ự
D. Ph n ng (1) ng v i s phân h ch; ph n ng (2) ng v i s phóng x .ả ứ ả ứ
VII.8. Phóng x và phân h ch h t nhân ạ ạ
A. đ u là ph n ng t ng h p h t nhân. ả ứ
B. đ u không ph i là ph n ng h t nhân. ả ứ
C. đ u là ph n ng h t nhân thu năng l ng. ả ứ ượ
D. đ u là phán ng h t nhân to năng l ng. ứ ạ ượ
VII.9. H t nhân nào d i đây ch c ch n không có tính phóng x ? ướ ắ ắ
A. 42He
B. 146C
C. 3215P
D. 6027Co
VII.10. H t nhân nào d i đây, n u nh n thêm n tron s b phân h ch? ướ ế ơ ẽ ị
A. 32He
B. 73Li
C. 13053I
D. 23592U
Đáp án
VII.7 C
VII.8 D
VII.9 A
VII.10 D
Bài VII.11 trang 118 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.11. H t α kh i l ng m ố ượ α = 4,0015 u. Tính năng l ng to ra khi t oượ ả
thành 1 mol heli. Cho kh i l ng c a prôtôn: mố ượ p = 1,0073 u c a n tron mủ ơ n =
1,0087 u,1u = 1,66055.10 -27 kg; s A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023 mol.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Đ h t kh i ng v i m t h t nhân heli: ố ứ
(2.1,0073 u + 2.1,0087 u) - 4,0015 u = 0,0305 u
Năng l ng to ra khi t o ra m t h t nhân heli;ượ ộ ạ
0,0305.931 = 28,3955 MeV
Năng l ng to ra khi t o thành 1 mol heliượ ả
28,3955.6,023.1023 = 171.1023 MeV.
Bài VII.12 trang 118 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.12. H t nhân urani 23892U sau m t chu i phân bi n đ i thành h t nhân ế ổ
chì 20682P Trong quá trình bi n đ i đó, chu kì bán c aế 23892U bi n đ thành h tế ạ
nhân chì là 4,47.109 năm. M t kh i đá đ c phát hi n ch a 1,188.10ộ ố ượ 20 h t
nhân 23892U 6,239.1018 h t nhân 20682Pb. Gi s kh i lúc m i hình thànhả ử
không ch a chì t t c l ng chì m t trong đó đ u s n ph m phân ả ượ
c a 23892U. Hãy tính tu i c a kh i đá đó khi đ c phát hi n.ổ ủ ượ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
G i N0 s h t nhân urani lúc ban đ u; Nố ạ t s h t nh n urani lúc t taố ạ
nghiên c u: Nt = 1,188.1020 h t = 118,8.1018 h t; s h t nhân chì lúc t là: N ố ạ 0 -
Nt = 6,239.1018 h t.
T đó suy ra: No = (6,239 + 118,8). 1018 h t = 125,039.1018 h t
M t khác, ta l iặ ạ
Nt=N0e−te−λt=N0e−tTln2
1/e−t/Tln2=Nt/N0et/Tln2=N0/Nt=125,039/118,8=1,0525
L y log Nê-pe hai v , ta đ c: ế ượ
t/Tln2=0,051183 t=0,07386T=0,3301.109
Tu i c a kh i đá là t = 3,3.10ổ ủ 8 năm.
Bài VII.13 trang 119 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
VII.13. Dùng h t α đ b n phá h t nhân nhôm, ta đ c h t nhân phôtpho ể ắ ượ
theo ph n ng:ả ứ
42He+2713Al→3015P+10n
Cho mAl = 26,974 u; mp = 29,970 u; mHe = 4,0015 u; 1 u = 931 MeV/c2.
Tính đ ng năng t i thi u c a h t α (theo đ n v MeV) đ ph n ng này ơ ả ứ
th x y ra. B qua đ ng năng c a các h t sinh ra sau ph n ng.ể ả ả ứ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Đ dôi kh i c a các h t nhân sau ph n ng t ng h p h t nhân: ả ứ
(mp + mn) - (mα + mAl) = (29,970 + 1,0087) u - (4,0015 + 26,974) u = 0,0032 u
Đ ng năng t i thi u c a h t αα đ ph n ng này có th x y ra: ả ứ ể ả
Wđαmin = 931.0,0032 ≈ 2,98 MeV
Bài VII.14 trang 119 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.14. M t h t nhàn X, ban đ u đ ng yên, phóng x α bi n thành h tộ ạ ế
nhân Y. Bi t h t nhân X s kh i 4, h t α phát ra t c đ v. L y kh iế ạ
l ng h t nhân b ng s kh i c a tính theo đ n v u. Tính t c đ c a h tượ ơ ộ ủ
nhân Y theo A và v
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
S kh i c a h t nhân Y là: A - 4. ố ủ
Theo đ nh lu t b o toàn đ ng l ng, ta có: ậ ả ượ
mα+mYv=0
4vα+(A−4)v=0 4vα=−(A−4)v
v là t c đ c a h t nhân Y. ộ ủ
V đ l n, ta có: ộ ớ
v=4/A−4vα
Bài VII.15 trang 119 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
VII.15. Xét ph n ng t ng h p hai h t nhân đ teri:ả ứ ơ
21D+21D→21T+11H
cho mD = 2,0136 u ; mT = 3,016 u ; nt = 10073 u ;1u = 931 MeV/c2.
a) Tính năng l ng mà m t ph n ng to ra (theo đ n v MeV).ượ ả ứ ơ
b) Cho r ng t l kh i l ng n c n ng (D ỉ ệ ượ ướ 2O) trong n c th ng là 0,015%.ướ ườ
Tính năng l ng th thu đ c n u l y toàn b đ teri trong 1 kg n cượ ượ ế ộ ơ ướ
th ng làm nhiên li u h t nhân.ườ ệ ạ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Đ h t kh i c a các h t nhân trong ph n ng:ộ ụ ả ứ
∆m = 2mD - (mT + mH) = 2.2,0136 u - (3,016 + 1,0073) u = 0,0039u
Năng l ng mà m t ph n ng to ra:ượ ả ứ
∆E = 931.0,0039 = 3,6309 MeV
b) Năng l ng th thu đ c, n u l y toàn b đ teri trong 1 kg n c làmượ ượ ế ộ ơ ướ
nhiên li u h t nhân:ệ ạ
E=3,6309.6,023.1023.1000.1,5.10−4/18=1,822.1022MeV
thông tin tài liệu
Bài VII.1, VII.2, VII.3, VII.4, VII.5, VII.6 trang 117 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 VII.1. Chỉ ra kết luận sai. Trong hạt nhân 23592U thì A. số prôtôn bằng 92. C. số nuclôn bằng 235. B. số nơtron bằng 235. D. số nơtron hằng 143. VII.2. Chọn kết luận đúng. Hạt nhân 126C A. mang điện tích - 6e. B. mang điện tích +12e C. mang điện tích +6e. D. mang điện tích - 12e. VII.3. Chỉ ra ý sai. Hạt nhân hiđrô 11H A. có điện tích +e. B. không có độ hụt khối. C. có năng lượng liên kết bằng 0. D. kém bền vững nhất. VII.4. Trong một phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. khối lượng. B. số nuclon.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×