DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Các loại quang phổ
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Các lo i quang ph ậ ậ
Bài 26.1, 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 trang 71 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
17.1. B ph n có tác d ng phân tích chùm sáng ph c t p thành nh ng thành ứ ạ
ph n đ n s c trong máy quang ph là gì? ơ ắ
A. ng tr c chu nỐ ự
B. Lăng kính
C. Bu ng t iồ ố
D. T m kính nhấ ả
17.2. N u m r ng khe c a ng chu n tr c lên m t chút thì các v ch quangế ở ộ
ph s thay đ i th nào?ổ ẽ ế
A. không thay đ i
B. N r ng raở ộ
C. Thu h p l iẹ ạ
D. Xê d ch đi
17.3. Ch ra ý sai.
Nh ng ngu n sáng sau đây s cho quang ph liên t c: ổ ụ
A. S i dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. M t đèn LED đ đang phát sáng,ộ ỏ
C. M t Tròi.
D. Mi ng s t nung h ng.ế ắ
17.4. Quang ph c a ngu n sáng nào d i đây là quang ph v ch phát x ?ổ ủ ướ
A. M gang đang nóng ch y trong lò.ẻ ả
B. C c than h ng.ụ ồ
C. Bóng đèn ng dùng trong gia đình.
D. Đèn khí phát sáng màu l c dùng trong qu ng cáo.ụ ả
17.5. Tia laze có đ đ n s c cao. Chi u chùm tia laze vào khe c ay quangộ ơ ế
ph ta s đ c gì? ẽ ượ
A. Quang ph liên t c.ổ ụ
B. Quang ph v ch phát x có nhi u v ch,ổ ạ
C. Quang ph v ch phát x ch có m t v ch.ổ ạ
D. Quang ph v ch h p thổ ạ
Đáp án:
26.1 B
26.2 B
26.3 B
26.4 D
26.5 C
Bài 26.6, 26.7, 26.8, 26.9, 26.10 trang 72 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
26.6. Cho m t chùm sáng do m t đèn có dây tóc nóng sáng phát ra truy n quaộ ộ
m t bình đ ng dung d ch m c đ loãng, r i chi u vào khe c a m t máy ự ỏ ế
quang ph . Trên tiêu di n c a th u kính bu ng t i ta s th y gì? ẽ ấ
A. M t quang ph liên t c. ổ ụ
B. M t vùng màu đ .ộ ỏ
C. M t vùng màu đen tr n n n quang ph liên t c. ẽ ề
D. T i đen, không có quang ph nào c . ổ ả
26.7. Đ nh n bi t s có m t c a các nguyên t hoá h c trong m t m u v t, ế ự
ta ph i nghiên c u lo i quang ph c a m u đó ổ ủ
A. Quang ph v ch phát x .ổ ạ
B. Quang ph liên t c.ổ ụ
C. Quang ph h p th .ổ ấ
D. C ba lo i quang ph trên.ả ạ
26.8. Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v quang ph ? ề ổ
A. Quang ph h p th quang ph c a ánh sáng do m t v t r n phát ra khi ổ ủ
v t đó đ c nung nóng.ậ ượ
B. Đ thu đ c quang ph h p th thì nhi t đ c a đám khí hay h i h p th ư ấ ụ ơ ấ ụ
ph i cao h n nhi t đ c a ngu n sáng phát ra quang ph liên t c. ơ ộ ủ
C. Quang ph liên t c c a ngu n sáng nào ph thu c vào thành ph n c u t o ấ ạ
c a ngu n sáng y.ủ ồ
D. M i nguyên t hoá h c tr ng thái khí hay h i nóng sáng d i áp su t ọ ở ơ ướ
th p cho m t quang ph v ch riêng, đ c tr ng cho nguyên t đó. ổ ạ ư
26.9. Quang ph liên t cổ ụ
A. ph thu c vào nhi t đ c a ngu n phát mà không ph thu c vào b n ch tụ ộ ụ ộ
c a ngu n phát.ủ ồ
B. ph thu c vào b n ch t và nhi t đ c a ngu n phát. ộ ủ
C. không ph thu c vào b n ch t và nhi t đ c a ngu n phát. ộ ủ
D. ph thu c vào b n ch t c a ngu n phát mà không ph thu c vào nhi t đ ấ ủ
c a ngu n phát.ủ ồ
26.10. Phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Ch t khí hay h i đ c kích thích b ng nhi t hay b ng đi n luôn cho ơ ượ
quang ph v ch.ổ ạ
B. Quang ph v ch c a nguyên t nào thì đ c tr ng cho nguyên t y. ư ố ấ
C. Ch t khí hay h i áp su t th p đ c kích thích b ng nhi t hay b ng đi n ơ ở ượ
cho quang ph liên t c.ổ ụ
D. Quang ph liên t c c a nguyên t nào thì đ c tr ng cho nguyên t y. ư ố ấ
Đáp án:
26.6 A
26.7 D
26.8 A
26.9 B
Bài 26.11, 26.12 trang 73 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
26.11. Quang ph v ch phát xổ ạ
A. c a các nguyên t khác nhau, cùng m t nhi t đ thì nh nhau v đ ư ề ộ
sáng t đ i c a các v ch.ỉ ố
B. là m t h th ng nh ng v ch sáng (v ch màu) riêng l , ngăn cách nhau b iộ ệ ố
nh ng kho ng t i. ả ố
C. do các ch t r n, ch t l ng ho c ch t khí có áp su t l n phát ra khi b nung ấ ỏ ấ ớ
nóng.
D. là m t d i có màu t đ đ n tím n i li n nhau m t cách liên t c. ừ ỏ ế
26.12. M t mi ng s t m k n đ c nung nóng sáng. Chi u ánh sáng này vào ế ạ ề ượ ế
khe c a m t máy quang ph . Ta s thu đ c quang ph lo i nào? ượ ổ ạ
A. Quang ph h p th c a niken, g m m t h th ng nh ng v ch t i, trên ụ ủ
n n c a m t quang ph liên t c.ề ủ
B. Quang ph phát x c a niken g m nh ng v ch màu trên n n m t quang ạ ủ
ph liên t c.ổ ụ
C. Quang ph phát x c a niken c a s t, g m r t nhi u v ch màu n m ạ ủ
cách nhau b ng nh ng kho ng t i. ả ố
D. M t quang ph liên t c. ổ ụ
Đáp án:
26.11 B
26.12 D
Bài 26.13 trang 73 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
26.13. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đ c chi u ượ ế
sáng b ng ánh sáng tr ng có b c sóng t 380 nm đ n 760 nm. Kho ng cách ắ ướ ế
gi a hai khe 0,8 mm. Kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn ừ ặ ế
quan sát là 2 m. Tính b r ng c a các quang ph liên t c b c m t và b c ba.ề ộ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Kho ng vân tím và kho ng vân đ : ả ỏ
ittD/a=0,95mm
iddD/a=1,9mm
B r ng c a quang ph liên t c b c 1:ề ộ
L1= iđ - it = 1,9 - 0,95 = 0,95 mm B r ng c a quang ph liên t c b c 3:ề ộ
L3 = 3iđ - 3it = 3.1,9 - 3.0,95 = 2,85 mm
Bài 26.14 trang 73 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
26.14. th coi nh M t Tr i nh m t qu c u b ng ch t l ng m t đ ư ư ả ầ
r t l n, bao quanh m t b u khí quy n r t y. Qu c u y đ c nung ả ầ ượ
nóng sáng nên g i. quang c u. Nhi t đ trong lõi quang c u c i ch c ệ ộ
tri u đ . Nhi t đ c a l p m t ngoài quang c u c 6000 K. Nhi t đ c a ộ ủ ộ ủ
b u khí quy n, tuy r t cao, nh ng v n th p h n nhi t đ c a quang c u. ư ơ ộ ủ
a) Khi ghi quang ph M t Tr i, ng i ta thu đ c m t dãy r t nhi u v chổ ặ ườ ượ
t i trên n n c a m t quang ph liên t c. Đó quang ph gì? Gi i thích s ề ủ
hình thành quang ph này.
b) Khi nh t th c toàn ph n, M t Trăng che khu t toàn b quang c u c a ầ ủ
M t Tr i không che khu t đ c ph n khí quy n c a M t Tr i. N u lúc ấ ượ ế
đó thu quang ph M t Tr i, ta s đ c quang ph g m m ty nh ng v ch ẽ ượ ổ ồ
màu trên m t n n t i. V trí c a nh ng v ch màu này trùng kh p v i v tríộ ề ố ớ ị
c a nh ng v ch t i ta nói câu a). Quang ph ta thu đ c lúc này ạ ố ượ
quang ph gì? Hãy gi i thích s t o thành nó. ự ạ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Quang ph c a quang c u quang ph liên t c ng v i nhi t đ > 6 000ổ ủ ụ ứ
K. Ánh sáng c a quang c u ph i đi qua m t l p khí quy n M t Trài r t dày ộ ớ
tr c khi t i Trái Đ t. Do đó, n u h ng ánh sáng này vào máy quang ph thìướ ế ứ
ta s thu đ c m t quang ph h p th g m m t dãy nhi u v ch t i trên n n ượ ổ ấ ụ ồ
c a m t quang ph liên t c. Quang ph v ch h th này nguyên t khí ổ ạ
trong khí quy n M t Tr i. ặ ờ
b) Khi nh t th c toàn ph n, đ ng kính góc c a đĩa M t Trăng b ngậ ự ườ
đ ng kính góc c a đĩa M t Tr i nên M t Trăng s che khu t toàn b ánhườ ặ ờ
sáng t quang c u đ n Trái Đ t. Do đó, quang ph liên t c c a quang s m t ế ẽ ấ
đi. Chí còn ánh sáng đi t ph n khí quy n M t Tr i, bao quanh đĩa M t Tr i, ặ ờ ặ ờ
chi u đ n Trái Đ t. Lúc đó, n u ch p quang ph , ta s đ a quang ph phátế ế ế ẽ ư
x c a các khí trong khí quy n M t Tr i. Đó nhi t đ c a l p khíạ ủ ộ ủ
quy n v n r t cao và khí quy n này v n phát sáng. Các v ch quang ph phát ẫ ấ
x này v trí trùng kh p v i v trí c a các v ch h p th trong quang ph ớ ị
nêu câu a) chúng cùng do các nguyên t khí trong khí quy n M t Tr i ặ ờ
t o ra.
Bài 26.15 trang 74 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
26.15. M t lăng kính thu tinh ti t di n th ng m t tam giác đ u, đ c ế ệ ượ
đ t trong không khí. Chi u vào lăng kính m t d i sáng u r t m ng, sao ế ộ ả
cho m t ph ng c a d i sáng song song v i c nh c a góc chi t quang r t ớ ạ ế
g n c nh này. D i sáng này ba thành ph n đ n s c là: đ , lam, tím. ơ ắ
Góc t i c a các tia sáng trong d i đ c ch n sao cho góc l ch c a tia lam ớ ủ ượ
giá tr c c ti u.ị ự
Chi t su t c a lăng kính đ i v i ba ánh sáng đ n s c này là: nế ấ ủ ơ đ = 1,5140 ;
nlam = 1,5230 và ntím= 1,5318.
Quang ph c a d i sáng đ c thu trên m t màn nh đ t vuông góc v i m tổ ủ ượ
ph ng c a d i sáng cách c nh A c a lăng kính 2 m. Tính các kho ng cách ủ ả
gi a v ch đ v ch lam gi a v ch lam v ch tím trong quang phữ ạ ữ ạ
này.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
G i H là giao đi m c a đ ng kéo dài tia t i v i màn nh (H.26.1G). ườ ớ ớ
Ta có: AH = 2 m.
Ta hãy tính góc l ch c a tia lam.ệ ủ
Vì góc l ch c a tia lam là c c ti u nên ự ể
r1=r2=A/2=300
sini1=n1sinr1=1,523.0,5=0,7615
i1= 49,5966° = i2
Dlammin= i1+ i2-A = 39,193°
G i L là giao đi m c a tia lam v i màn nh, ta có: ể ủ
HL = AHtanDlammin = 2tan39,193° = 1,631 m
Ta hãy tính góc l ch c a tia đ .ệ ủ
thông tin tài liệu
Bài 26.1, 26.2, 26.3, 26.4, 26.5 trang 71 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 17.1. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì? A. Ống trực chuẩn B. Lăng kính C. Buồng tối D. Tấm kính ảnh 17.2. Nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi thế nào? A. không thay đổi B. Nở rộng ra C. Thu hẹp lại D. Xê dịch đi 17.3. Chỉ ra ý sai. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục: A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng, C. Mặt Tròi. D. Miếng sắt nung hồng. 17.4. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ? A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. B. Cục than hồng. C. Bóng đèn ống dùng trong gia đình. D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×