DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Các mạch điện xoay chiều
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Các m ch đi n xoayướ ậ ậ
chi u
Bài 13.1, 13.2 trang 34 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
13.1. Đ t đi n áp xoay chi u u = U √22cos ωt vào hai đ u m t đi n trặ ệ ộ ệ
thu n R = 110 Ω thì c ng đ hi u d ng c a dòng đi n qua đi n tr b ng ườ ở ằ
√22A. Giá tr u b ngị ằ
A. 220√22.
V. B. 220 V.gs
C. 110 V.
D. 100√22 V.
13.2. Khi dòng đi n xoay chi u t n s 50 Hz ch y trong cu n c m thu n ầ ố
có đô t c m 1/2π(H) thì c m kháng c a cu n c m này b ngư ả
A. 25 ΩΩ.
B. 75ΩΩ.
C. 50 ΩΩ.
D. 100 ΩΩ.
Đáp án:
13.1 D
13.2 C
Bài 13.3, 13.4, 13.5, 13.6 trang 35 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
13.3. Đ t m t đi n áp xoay chi u vào hai đ u đo n m ch ch có t đi n thì ụ ệ
A. c ng đ dòng đi n trong m ch tr pha π/2 so v i đi n áp gi a hai đ uườ ớ ệ
đo n m ch.ạ ạ
B. dòng đi n xoay chi u không th t n t i trong m ch. ể ồ
C. t n s c a dòng đi n trong đo n m ch khác t n s c a đi n áp gi a hai ố ủ ố ủ
đ u đo n m ch. ạ ạ
D. c ng đ dòng đi n trong đo n m ch s m pha π/2 so v i đi n áp gi a haiườ ớ ệ
đ u đo n m ch. ạ ạ
13.4. Đ t đi n áp u = 100cos100πt (V) vào hai đ u m t cu n c m thu n có ộ ả
đ t c m 1/2π H. Bi u th c c ng đ dòng đi n qua cu n c m làộ ự ườ
A. i=2cos(100πt−π/2)) (A)
B. i=2cos(100πt+π/2) (A).
C. i=2√2cos(100πt−π/2) (A).
D. i=2√2cos(100πt−π/2) (A).
13.5. Đ t đi n áp u = Uặ ệ 0cosωt vào hai đ u m t cu n c m thu n đ t ộ ự
c m L thì c ng đ dòng đi n qua cu n c m là ườ ộ ả
A. i=U0/ωLcos(ωt+π/2)
B. i=U0/ωL√2cos(ωt+π/2)
C. i=U0/ωLcos(ωt−π/2)
D. i=U0/ωL√2cos(ωt−π/2)
13.6. Đ t đi n áp xoay chi u u = 100√22cos100tπt (V) vào hai đ u m t t ộ ụ
đi n có đi n dung 2.10ệ ệ −4/π(F).
Bi u th c c ng đ dòng đi n qua t đi n là: ườ ụ ệ
A. i=2cos(100πt−π/2)
B. i=2√2cos(100πt+π/2)
C. i=2cos(100πt+π/2)
D. i=2√2cos(100πt−π/2)
Đáp án:
13.3 D
13.4 A
13.5 C
13.6 B
Bài 13.7 trang 36 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
13.7. Đ t đi n áp u=Uặ ệ 0cos(100πt−π/3) (V) vào hai đ u m t t đi n đi n ộ ụ
dung 2.10−4/π(F). th i đi m đi n áp gi a hai đ u t đi n 150 V thìỚ ờ ầ ụ ệ
c ng đ dòng đi n trong m ch 4 A. Tìm bi u th c c a c ng đ dòngườ ứ ủ ư
đi n trong m ch.ệ ạ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
u=U0cos(100πt−π/3)
i=I0cos(100πt−π/3+π/2)=I0sin(100πt−π/3)
ZC=1/ωC=1/100π.2.10−4/π=50Ω
I0=U0/ZC=U0/50
T :
U0cos(100πt−π/3)=150
cos(100πt−π/3)=150/U0
I0sin(100πt−π/3)=4
(100πt−π/3)=200/U0
T :
cos2(100πt−π/3)+sin2(100πt−π/3)=1
U0=250V I0=U0/50=250/50=5A
i=i=5cos(100πt+π/6)A
Bài 13.8 trang 36 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
13.8. Đ t đi n áp xoay chi u u=Uặ ệ 0cos(100πt+π/3) (V) vào hai đ u m t cu n ộ ộ
c m đ t c m L = 12π (H). th i đi m đi n áp gi a hai đ u cu n c m ộ ự
2n 100√22V thì c ng đ dòng đi n qua cu n c m 2 A. Tìm bi u th cườ ộ ả
c a c ng đ dòng đi n qua cu n c m.ủ ườ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
u=U0cos(100πt+π/3)
i=I0cos(100πt+π/3−π/2)
=I0sin(100πt+π/3)
ZL=ωL=1/2π.100π=50Ω
U0cos(100πt+π/3)=100√2
cos(100πt+π/3)=100√2/U0
I0sin(100πt+π/3)=2
sin(100πt−π/3)=100U0
cos2(100πt+π/3)+sin2(100πt+π/3)=1
2.104+104=U20U0=100√3
i=2√3cos(100πt−π/6)A
Bài 13.9 trang 36 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
13.9. M t dòng đi n xoay chi u có c ng đ hi u d ng 4 A, t n s 50 Hz ườ ộ ệ
có giá tr c c đ i t i th i đi m t = 0.ị ự
a) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n.ế ứ ủ ườ
b) Vi t bi u th c c a đi n áp xoay chi u, bi t đi n áp hi u d ng là 220 Vế ể ế ệ
đi n áp s m pha π/2 so v i dòng đi n.ệ ớ
c) V trên cùng m t đ th các đ ng bi u di n s bi n thiên c a c ng đ ộ ồ ị ườ ự ế ườ
dòng đi n và đi n áp theo th i gian.ệ ệ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n.ế ứ ủ ườ
I0=I√2=4√2A
ω=2πf=100π(rad/s)
t=0;i=I0cosφ=I0cosφ=1 φ=0⇒ ⇒
i=4√2cos100πt(A)
b) Vi t bi u th c c a đi n áp xoay chi uế ứ ủ
U0=U√2=220√2A
ω=2πf=100π(rad/s)
u=220√2cos(100πt+π/2)(A)
c) V trên cùng m t đ th các đ ng bi u di n s bi n thiên c a c ng đ ộ ồ ị ườ ự ế ườ
dòng đi n và đi n áp theo th i gian.ệ ệ
Bài 13.10 trang 36 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
13.10. Đ t vào t đi n C=1/5000π (F) m t điên áp xoay chi u u = ụ ệ
120√22cosωωt (V). Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i trongế ứ ủ ườ
m ch trong hai tr ng h p: ườ ợ
a) ω = 100π rad/s.
b) ω = 1000π rad/s.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có
ZC=50Ω;I=120/50=2,4(A)
i=2,4√2cos(100πt+π/2)(A)
b) Theo bài ra ta có
ZC=5Ω;I=120/5=24(A)
i=24√2cos(1000πt+π/2)(A)
Bài 13.11 trang 36 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
13.11. Đ t vào cu n c m thu n L = 0,5/π (H) m t đi n áp xoay chi u u = ộ ả
120√22cosωt (V). Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i trongế ườ ệ ứ
m ch trong hai tr ng h p : ườ ợ
a) ω = 100π rad/s.
b) ω = 1000π rad/s.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có
ZL=50Ω;I=120/50=2,4(A)
i=2,4√2cos(100πt−π/2)(A)
b) Theo bài ra ta có
ZC=500Ω;I=120/5=0,24(A)
i=0,24√2cos(1000πt−π/2)(A)
thông tin tài liệu
Bài 13.1, 13.2 trang 34 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 13.1. Đặt điện áp xoay chiều u = U √22cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng √22A. Giá trị u bằng A. 220√22. V. B. 220 V.gs C. 110 V. D. 100√22 V. 13.2. Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có đô tư cảm 1/2π(H) thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 ΩΩ. B. 75ΩΩ. C. 50 ΩΩ. D. 100 ΩΩ. Đáp án: 13.1 D 13.2 C Bài 13.3, 13.4, 13.5, 13.6 trang 35 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 13.3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch. C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×