DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Đặc trưng vật lý của âm
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Đ c tr ng v t lý c a ặ ư
âm
Bài 10.1 trang 25 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
10.1 Hãy ch n phát bi u đúng. Ng i có th nghe đ c âm có t n s ? ườ ượ ầ ố
A. t 16 Hz đ n 20 000 Hz.ừ ế
B. T th p t i caoừ ấ ớ
C. d i 16 Hz.ướ
D. Trên 20 000 Hz
Đáp án đúng A
Bài 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8 trang 26 Sách bài t p (SBT) V t ậ ậ
Lí 12
10.2. Ch ra phát bi u sai.ỉ ể
Âm LA c a m t cái đàn ghita và c a m t cái kèn có th có cùngủ ộ ủ ộ
A. t n s .ầ ố
B. c ng đ .ườ ộ
C. m c c ng đ .ứ ườ
D. đ th dao đ ng.ồ ị
10.3. Hãy ch n phát bi u đúng. C ng đ âm đ c xác đ nh b ng? ườ ộ ượ ị ằ
A. áp su t t i m t đi m trong môi tr ng mà sóng âm truy n qua.ấ ạ ườ
B. biên đ dao đ ng c a các ph n t c a môi tr ng (t i đi m mà sóng âm ử ủ ườ
truy n qua).
C. năng l ng mà sóng âm chuy n trong m t đ n v th i gian qua m t đ n vượ ộ ơ ị ờ ộ ơ
di n tích (đ t vuông góc v i ph ng truy n sóng). ớ ươ
D. c năng toàn ph n c a m t th tích đ n v c a môi tr ng t i đi m mà ơ ơ ị ủ ườ
sóng âm truy n qua.
10.4. Đ n v c a m c c ng đ âm là?ơ ị ủ ườ
A. Oát.
B. Đêxiben.
C. Oát trên mét vuông.
D. Niut n trên mét vuông.ơ
10.5. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Khi c ng đ âm tăng g p 100 l n thì m c c ng đ âm tăngườ ộ ườ ộ
A. 100 dB.
B. 20 dB.
C. 30 dB.
D. 40 dB.
10.6. Khi nói v siêu âm, phát bi u nào sau đây là sai?ề ể
A. Siêu âm có th truy n trong ch t r n. ấ ắ
B. Siêu âm có t n s l n h n 20 KHz. ố ớ ơ
C. Siêu âm có th truy n đ c trong chân không. ề ượ
D. Siêu âm có th b ph n x khi g p v t c n ị ả ạ ặ ậ
10.7. M t sóng âm truy n trong m t môi tr ng. Bi t c ng đ âm t i m t ườ ế ườ
đi m g p 100 l n c ng đ âm chu n c a âm đó thì m c c ng đ âm t i ầ ườ ẩ ủ ườ
đi m đó là?
A. 10 dB.
B. 100 dB
C. 20 dB.
D. 50 dB.
10.8. M t sóng âm truy n trong không khí. M c c ng đ âm t i đi m M và ứ ườ
t i đi m N l n l t là 40 dB và 80 dB. C ng đ âm t i N l n h n c ng ầ ượ ườ ơ ườ
đ âm t i M.ộ ạ
A. 10 000 l n.
B. 1 000 l n.
C. 40 l n.
D. 2 l n.
Đáp án:
10.2 D
10.3 C
10.4 B
10.5 B
10.6 C
10.7 C
10.8 A
Bài 10.9 trang 27 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
10.9. M t âm có c ng đ 10 w/m ườ ộ 2 s gây ra nh c tai. Gi s m t ngu n âm ả ử
kích th c nh s đ t cách tai m t kho ng d = 1 m.ướ ỏ ặ
a) Đ âm do ngu n phát ra làm nh c tai, thì công su t P c a ngu n ph i b ng ả ằ
bao nhiêu?
b) Gi s ngu n có công su t đó. H i m c c ng đ âm do ngu n gây ra t iả ử ườ
m t đi m cách 1 km là bao nhiêu? ể ở
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) C ng đ âm I do m t ngu n đi m có công su t P gây ra t i m t đi m ườ ể ở
cách ngu n m t kho ng R: I = P/4πRồ ộ 2 do đó P = 4πR2I.
v i R = 1 m, I = 10 w/m2, ta đ c: P = 4.3,14.10 = 125,6 W.ượ
b) kho ng cách 1 km = 1 000 m, c ng đ âm gi m 1000Ở ả ườ ộ 2 = 106 l n so v i ầ ớ
kho ng cách 1 m, t c là: I′=I/106=10/106=10−5W/m
V y m c c ng đ âm tính ra đêxiben là: L=10lg.I′/I=10lg.10 ứ ườ −5/10−12=70dB
Bài 10.10 trang 27 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
10.10. Loa c a m t máy thu thanh gia đình có công su t âm thanh P = 1 W khiủ ộ
m to h t công su t.ở ế
a) Tính m c c ng đ âm do loa đó t o ra t i m t đi m tr c máy 4 m. ườ ở ướ
b) Đ t i đi m y, m c c ng đ âm ch còn 70 dB, ph i gi m nh công ạ ể ườ ả ả
su t c a loa bao nhiêu l n?ấ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có I=P/4πR2=1/4.3,14.42=5.10−3W/m2
L=10lgI/I0=10lg.5.10−3/10−12=97dB
b) C ng đ âm I' ng v i m c 70 dB hay 7 B là:ườ ớ ứ
I' = 107I0= 107.10-12 = 10-5 w/m2
V y ph i giam nh công su t c a loa: N=5.10 ấ ủ −3/10−5=500N=5.10−3/10−5=500
l n.
Bài 10.11 trang 27 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
10.11. M c c ng đ âm do m t ngu n S gây ra t i m t đi m M là L; cho ứ ườ
ngu n S ti n l i g n M m t kho ng D thì m c c ng đ tăng thêm đ c 7 ế ạ ầ ườ ượ
dB.
a) Tính kho ng cách R t s t i M, bi t D = 62 m. ừ ớ ế
b) Bi t m c c ng đ âm t i M là 73 dB, hãy tính công su t c a ngu n.ế ườ ấ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) G i I là c ng đ âm t i M và I' là c ng đ âm t i đi m g n h n, ta ườ ộ ườ ộ ơ
có:
I=P/4πR2;I′=P/4π(R−D)2;ΔL=10lg.I′/I
do đó ΔL=10lg.R2/(R−D)2=20.lgR/R−D
v i ΔL=7dB,D=62m ta đ c:ớ ượ
lgR/R−D=7/20≈lg2,24
Do đó R=2,24/1,24 D=56/31.62=112m
b) Ta có: L=10lg.I/I0
v i I0=10−12;L=73;L=73 ta đ c:ượ
lg.I/I0=7,3=7+0,3=lg107+lg2=lg(2.107)
V y I=2.107I0=2.107.10−12=2.10−5W/m2 và P=4πR2I=4.3,14.1122.2.10−5≈3,15W
Bài 10.12 trang 27 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
10.12. Trong m t cu c thí nghiêm nh m xáq đ nh t c đ âm trong không, khí, ố ộ
có hai nhóm nhà v t lí cách nhau 18 612 m. M i nhóm luân phiên b n m t ậ ở
phát đ i bác, đ nhóm kia đo th i gian t t lúc th y l a loé ra mi ng súng, ấ ử
đ n lúc nghe th y ti ng n . Giá tr trung bình c a các phép đo là t= 54,6 s. ế ấ ế
H i:
a) Vi c b n và đo luân phiên nh m m c đích gì?ệ ắ
b) T c đ âm thanh trong các đi u ki n c a thí nghiêm là bao nhiêu?ố ộ ệ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Vi c b n và đo luân phiên nh m m c đích lo i tr nh h ng c a gió. ừ ả ưở
b) T c đ âm thanh trong các đi u ki n c a thí nghiêm là ố ộ ệ ủ
v=18612/54,6=341m/s
Bài 10.13 trang 27 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
10.13. Gi s t c đ âm trong không khí là 333 m/s. M t tia ch p loé ra ử ố
cách m t kho ng l, và th i gian t lúc ch p loé đ n lúc nghe th y ti ng s m ế ấ ế
là t.
a) Tìm h th c liên h gi a l và t.ệ ứ ệ ữ
b) Nêu m t quy t c th c nghi m đ tính l, khi đo đ c t. ắ ự ượ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) H th c liên h gi a l và t:ệ ứ ệ ữ
l=v.t=333.t(m)=1/3t(km)
b) Quy t c th c nghi m: "S đo l ra kilômét, b ng m t ph n ba s đo tính ra ắ ự
giây" hay là "l y s đo th i gian t (b ng giây) chia cho 3, thì đ s đo l b ng ư ố
kilômét".
thông tin tài liệu
Bài 10.1 trang 25 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 10.1 Hãy chọn phát biểu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số? A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. Từ thấp tới cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20 000 Hz Đáp án đúng A Bài 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8 trang 26 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 10.2. Chỉ ra phát biểu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động. 10.3. Hãy chọn phát biểu đúng. Cường độ âm được xác định bằng? A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua. B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua). C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền sóng). D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua. 10.4. Đơn vị của mức cường độ âm là? A. Oát. B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×