DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Dao đ ng t t d n. Dao ắ ầ
đ ng c ng b cộ ưỡ
Bài 4.1 trang 11 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
4.1. M t con l c dao đ ng t t d n ch m. C sau m i chu kì, biên đ gi m ắ ầ ộ ả
3%. Ph n năng l ng c a con l c b m t đi trong m t dao đ ng toàn phân ượ ị ấ
bao nhiêu?
A. 6%.
B. 3%.
C. 9%.
D. 94%.
Đáp án A
Ta có:
W1=1/2kA21
W2=1/2kA21
W2/W1=(A2/A1)2=(0,97)2≈0,94=94%
Ph n c năng c a con l c b m t đi trong m t chu kì là 6% ơ ị ấ
Bài 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 trang 12 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
4.2. M t con l c xo đang dao đ ng t t d n. Ng i ta đo đ c đ gi m ắ ầ ườ ượ ộ ả
t ng đ i c a biên đ trong ba chu đ u tiên 10%. Đ gi m t ng đ iươ ố ươ ố
c a th năng t ng ng là bao nhiêu? ế ươ ứ
A. 10%
B. 19%.
C. 0,1%.
D. Không xác đ nh đ c vì ch a bi t đ c ng c a lò xo. ượ ư ế ộ ứ
4.3. M t con l c đ n dài 0,3 m đ c treo vào tr n c a m t toa xe l a. Con ắ ơ ượ ầ ủ
l c b kích đ ng m i khi bánh xe c a toa xe g p ch n i nhau c a các đo n ỗ ố
đ ng ray. Khi con tàu ch y th ng đ u v i t c đ bao nhiêu thì biên đườ ớ ố
c a con l c s l n nh t? Cho bi t kho ng cách gi a hai m i n i 12,5 m. ẽ ớ ế
L y g = 9,8 m/s2.
A. 60 km/h.
B. 11,5km/h.
C. 41 km/h.
D. 12,5 km/h.
4.4. Khi nói v dao đ ng c c ng b c, phát bi u nào sau đây là sai? ơ ưỡ
A. T n s c a dao đ ng c ng b c b ng t n s c a l c c ng b c. ố ủ ưỡ ố ủ ưỡ
B. Biên đ c a dao đ ng c ng b c càng l n khi t n s c a l c c ng b c ưỡ ứ ưỡ ứ
càng g n t n s riêng c a h dao đ ng.ầ ầ
C. T n s c a dao đ ng c ng b c l n h n t n s c a l c c ng b c. ố ủ ưỡ ơ ố ủ ưỡ
D. Biên đ dao đ ng c ng b c ph thu c vào biên đ c a l c c ng b c. ưỡ ộ ủ ưỡ
4.5. Dao đ ng t t d n ắ ầ
A. có biên đ không thay đ i theo th i gian. ổ ờ
B. luôn có h i.
C. luôn có l i.
D. có biên đ gi m d n theo th i gian.ộ ả
4.6. Khi nói v dao đ ng c ng b c; phát bi u nào sau đây là đúng? ộ ưỡ
A. Dao đ ng c ng b c biên đ không đ i t n s b ng t n s c a ưỡ ố ủ
l c c ng b c.ự ưỡ
B. Dao đ ng c a con l c đ ng h là dao đ ng c ng b c.ộ ủ ộ ưỡ
C. Dao đ ng c ng b c có t n s nh h n t n s c a l c c ng b c. ưỡ ầ ố ơ ầ ố ự ưỡ
D. Biên đ c a dao đ ng c ng b c là biên đ c a l c c ng b cộ ủ ưỡ ộ ủ ưỡ
Đáp án
4.2 B
4.3 C
4.4 C
4.5 D
4.6 A
4.2. Gi i:
A0−A3A0=10%=0,10 A3/A0=0,90
Wt0−Wt3/Wt0=1−Wt3/Wt0=1−(A3/A0)2=1−0,81=0,19=19%
4.3. Gi i:
T=2π√l/g=6,28√0,3/09,8≈1,09≈1,1s
v=12,5/1,09=11,47m/s≈41km/h
Bài 4.7, 4.8 trang 13 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
4.7. M t v t dao đ ng t t d n các đ i l ng nào sau đây gi m liên t c ạ ượ
theo th i gian?
A. Biên đ và t c đ . ố ộ
B. Li đ và t c đ . ố ộ
C. Biên đ và c năng.ộ ơ
D. Biên đ và gia t c.ộ ố
4.8. Khi nói v dao đ ng c t t d n c a m t v t, phát bi u nào sau đây ơ ắ
đúng?
A. Đ ng năng c a v t bi n thiên theo hàm b c nh t c a th i gian. ế ấ ủ
B. L c c n c a môi tr ng tác d ng lên v t càng nh thì dao đ ng t t d n ườ ắ ầ
càng nhanh.
C. C năng c a v t không thay đ i theo th i gian.ơ ủ ậ
D. Biên đ dao đ ng c a v t gi m d n theo th i gian. ủ ậ
Đáp án
4.7 C
4.8 D
thông tin tài liệu
Bài 4.1 trang 11 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 4.1. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phân là bao nhiêu? A. 6%. B. 3%. C. 9%. D. 94%. Đáp án A Ta có: W1=1/2kA21 W2=1/2kA21 ⇒W2/W1=(A2/A1)2=(0,97)2≈0,94=94% Phần cơ năng của con lắc bị mất đi trong một chu kì là 6% Bài 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 trang 12 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 4.2. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là bao nhiêu? A. 10% B. 19%. C. 0,1%. D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. 4.3. Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. A. 60 km/h. B. 11,5km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×