DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Giao thoa ánh sáng
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Giao thoa ánh sángướ ậ ậ
Bài 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.5, 25.6, 25.7 trang 66 Sách bài t p (SBT) V tậ ậ
Lí 12
25.1. Hai ngu n sáng nào d i đây là hai ngu n sáng k t h p? ướ ế ợ
A. Hai ng n đèn đ .ọ ỏ
B. Hai ngôi sao.
C. Hai đèn LED l c.
D. Hai nh th t c a cùng m t ng n đèn xanh qua hai th u kính h i t khác ộ ụ
nhau.
25.2. Trong thí nghi m v i khe Y-âng, n u dùng ánh sáng tím b c sóngệ ớ ế ướ
0,4 μm thì kho ng vân đo đ c 0,2 mm. H i n u dùng ánh ng đ ượ ỏ ế
b c sóng 0,7 |am thì kho ng vân đo đ c s là bao nhiêu?ướ ượ ẽ
A. 0,3 mm.
B. 0,35 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,45 mm.
25.3. Ánh sáng đ n s c màu lam - l c, có t n s b ng bao nhiêu?ơ ố ằ
A. 6.1012 Hz.
B. 6.1013 Hz.
C. 6.1014 Hz.
D. 6.1015 Hz.
25.4. Trong các thí nghi m v giao thoa ánh sáng, kho ng vân i đ c tínhệ ề ượ
b ng công th c nào?ằ ứ
A. i=λa/D
B. i=λD/a
C. i=aD/λ
D. i=aλ/D
25.5. Hãy ch n ph ng án đúng.ọ ươ
N u làm thí nghi m Y-âng v i ánh sáng tr ng thì:ế ệ ớ
A. Ch quan sát đ c vài vân b c th p có màu s c, tr vân s 0 v n có 1 màuỉ ượ ấ ắ
tr ng.
B. Hoàn toàn không quan sát đ c vân.ượ
C. V n quan sát đ c vân, không khác gì vân c a ánh sáng đom s c.ẫ ượ
D. Ch th y các vân sáng có màu s c mà không th y vân t i nào.ỉ ấ
25.6. Hãy ch n ph ng án đúng.ọ ươ
Khi xác đ nh b c sóng m t b c x màu da cam, m t h c sinh đã tìm đ c ướ ộ ứ ộ ọ ượ
giá tr đúng là
A. 0,6μm.
B. 0,6 mm.
C. 0,6 nm.
D. 0,6 cm.
25.7. Th c hi n thí nghiêm Y-âng v giao thoa v i ánh sáng đ n s c màu lam, ơ ắ
ta I quan sát đ c h vân giao thoa trên n. N u thay ánh sáng màu lamượ ệ ế
b ng ánh sáng đ n s c màu vàng và các đi u ki n khác c a thí nghi m đ c ơ ề ệ ệ ượ
gi nguyên thì
A. kho ng vân gi m xu ng. ả ố
B. v trí vân trung tâm thay đ i.ị ổ
C. kho ng vân tăng lên.
D. kho ng vân không thay đ i.ả ổ
Đáp án:
25.1 D
25.2 B
25.3 C
25.5 A
25.6 A
25.7 C
Bài 25.8, 25.9, 25.10, 25.11, 25.12, 25.13 trang 67 Sách bài t p (SBT) V tậ ậ
Lí 12
25.8. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đ c chi u b ng ượ ế ằ
ánh sáng đ n s c b c sóng λ. N u t i đi m M trên màn quan sát nơ ướ ế ạ
t i th ba (tính t vân sáng trung tâm) thì hi u đ ng đi c a ánh sáng t hai ệ ườ
khe S1, S2 đ n M có đ l n b ngế ộ ớ
A. 2λ
B. 1,5λ
C. 3λ
D. 2,5λ
25.9. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đ c chi u b ng ượ ế ằ
ánh sáng đ n s c. Kho ng cách gi a hai khe là 0,6 mm. Kho ng vân trên mànơ ắ
quan sát đo đ c 1 mm. T v trí ban đ u, n u t nh ti n màn quan sát m tượ ừ ị ế ế
đo n 25 cm l i g n m t ph ng ch a hai khe thì kho ng vân m i trên màn ạ ầ
0,8 mm. B c sóng ánh sáng dùng trong thí nghi m làướ ệ
A. 0,50 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,45 μm.
25.10. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe sáng đ cệ ề ượ
chi u b ng ánh sáng b c sóng t 0,38 μm đ n 0,76 μm. T i v trí vânế ướ ế ạ ị
sáng b c 4 c a ánh sáng đ n s c b c sóng 0,76 μm còn bao nhiêu vân ơ ắ ướ
sáng c a các ánh sáng đ n s c khác? ơ ắ
A. 4.
B. 3.
C.7.
D. 8.
25.11. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai ả ữ
khe 0,5 mm; kho ng cách t hai khe đ n màn quan sát 2 m. Ngu n sángả ừ ế
dùng trong thí nghi m g m hai b c x b c sóng λ ứ ạ ướ 1 = 450 nm λ1 = 600
nm. Trên màn quan sát, g i M, N hai đi m cùng m t phía so v i vân ể ở
trung tâm và cách vân trung tâm l n l t là 5,5 mm và 22 mm. Trên đo n MN,ầ ượ
s v trí vân sáng trùng nhau c a hai b c x ố ị
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
25.12. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngu n sáng đ ng th i ồ ờ
phát hai b c x đ n s c, trong đó b c x màu đ b c sóng 720 nm, b c ạ ơ ướ
x màu l c b c sóng X (có giá tr n m tr ng kho ng t 500 nm đ n 575 ướ ị ằ ế
nm). Trên màn quan sát, gi a hai vân sáng g n nhau nh t cùng màu v i ầ ấ
vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu l c. Giá tr c a À là ị ủ
A. 500 nm.
B. 520 nm.
C. 540 nm.
D. 560 nm.
25.13.Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đ c chi u sáng ượ ế
b ng ánh sáng tr ng có b c sóng t 380 nm đ n 760 nm. Kho ng cách gi a ắ ướ ế
hai khe là 0,8 mm. Kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát ừ ặ ế
2 m. Trênn, t i v trí cách vân trung tâm 3 mm, vân sáng c a hai b cạ ị
x v i b c sóngạ ớ ướ
A. 0,48 μm và 0,56μm.
B. 0,40 μm và 0,60μm.
C. 0,45 μm và 0,60μm.
D. 0,40 μm và 0,64μm.
Đáp án:
25.8 D
25.9 B
25.10 A
25.11 D
25.12 D
25.13 B
Bài 25.14, 25.15 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
25.14. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i hai khe Y-âng, kho ng cách ớ ả
gi a hai khe 2 mm, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan ừ ặ ế
sát là 1,2 m. Chi u sáng hai khe b ng ánh sáng h n h p 500 nm và 660 nm thìế ỗ ợ
thu đ c h vân giao thoa trên màn. Bi t vân chính gi a (trung tâm) ng v iượ ệ ế
hai b c x trên trùng nhau. Kho ng cách t vân chính gi a đ n vân g n nh tứ ạ ữ ế
cùng màu v i vân chính gi a làớ ữ
A. 9,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 29,7 mm.
D. 4,9 mm.
25.15. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, khe s đ ng th i phát ra ồ ờ
ba b c x đ n s c b c sóng λ ạ ơ ướ 1 = 0,42 μam; λ2 = 0,56 μm λ3 = 0,63
μm. Trên n, trong kho ng gi a hai vân sáng liên ti p u gi ng vânả ữ ế
trung tâm, n u vân sáng c a hai b c x trùng nhau ta ch tính là m t vân sáng,ế ứ ạ
thì s vân sáng quan sát đ c s là? ượ ẽ
A. 27.
B. 23.
C. 26.
D. 21.
Đáp án:
25.14 A
25.15 D
Bài 25.16 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
25.16. Trong m t thí nghi m v i hai khe Y-âng, hai khe h p F 1, F2 cách nhau
m t kho ng a = 1,2 mm, màn M đ h ng vân giao thoa cách m t ph ng ể ứ
ch a F1, F2 m t kho ng D = 0,9 m. Ng i ta quan sát đ c 9 vân sáng.ộ ả ườ ượ
Kho ng cách gi a trung đi m hai vân sáng ngoài cùng 3,6 mm. Tính b c ữ ể ướ
sóng λ c a b c x .ủứạ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Kho ng vân là i=3,6/9−1=0,45mm
T công th c i=λD/aừ ứ
λ=ia/D=0,45.1,2/0,9.103=0,6.10−3mm
Bài 25.17 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
25.17. M t ng i dùng thí nghi m Y-âng đ đo b c sóng c a m t chùm ườ ướ ủ ộ
sáng đ n s c. Ban đ u, ng i y chi u sáng khe ngu n b ng m t đèn natri,ơ ườ ấ ế
thì quan sát đ c 8 vân sáng. Đo kho ng cách gi a tâm hai vân ngoài cùng,ượ ả ữ
k t qu đo đ c 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natri b ng ngu n phát b c x λế ư ứ ạ
thì quan sát đ c 9 vân,mà kho ng cách gi a hai vân ngoài cùng 3,37 mm.ượ ả ữ
Tính b c sóngλ, bi t b c sóng λướ ế ướ 0 c a natri là 589 nm.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
V i λ0 ta có i0=3,3/8−1=3,3/7mm
V i λ ta có i=3,37/9−1=3,37/8mm
Do đó ta có λ=λ0.i/i0=598.3,37/8.7/3,3=526nm
Bài 25.18 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
25.18. Trong m t thí nghi m Y-âng, hai khe Fộ ệ 1, F2 cách nhau 1,2 mm cách
màn quan sát 0,8 m. B c sóng c a ánh sáng là 546 mm.ướ ủ
a) Tính kho ng vân.
b) T i hai đi m M ế 1, M2 l n l t cách vân chính gi a 1,07 mm và 0,91 mmầ ượ
vân sáng hay vân t i th m y, k t vân chính gi a? ể ừ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có i=λD/a=546.10−6.0,8.10−3/1,2=364.10−3mm
thông tin tài liệu
Bài 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.5, 25.6, 25.7 trang 66 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 25.1. Hai nguồn sáng nào dưới đây là hai nguồn sáng kết hợp? A. Hai ngọn đèn đỏ. B. Hai ngôi sao. C. Hai đèn LED lục. D. Hai ảnh thật của cùng một ngọn đèn xanh qua hai thấu kính hội tụ khác nhau. 25.2. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 |am thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm. 25.3. Ánh sáng đơn sắc màu lam - lục, có tần số bằng bao nhiêu? A. 6.1012 Hz. B. 6.1013 Hz. C. 6.1014 Hz. D. 6.1015 Hz. 25.4. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? A. i=λa/D B. i=λD/a C. i=aD/λ D. i=aλ/D
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×