Bài 25.16 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
25.16. Trong m t thí nghi m v i hai khe Y-âng, hai khe h p Fộ ệ ớ ẹ 1, F2 cách nhau
m t kho ng a = 1,2 mm, màn M đ h ng vân giao thoa cách m t ph ngộ ả ể ứ ở ặ ẳ
ch a Fứ1, F2 m t kho ng D = 0,9 m. Ng i ta quan sát đ c 9 vân sáng.ộ ả ườ ượ
Kho ng cách gi a trung đi m hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Tính b cả ữ ể ướ
sóng λ c a b c x .ủứạ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Kho ng vân là i=3,6/9−1=0,45mmả
T công th c i=λD/aừ ứ
λ=ia/D=0,45.1,2/0,9.103=0,6.10−3mm
Bài 25.17 trang 68 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
25.17. M t ng i dùng thí nghi m Y-âng đ đo b c sóng c a m t chùmộ ườ ệ ể ướ ủ ộ
sáng đ n s c. Ban đ u, ng i y chi u sáng khe ngu n b ng m t đèn natri,ơ ắ ầ ườ ấ ế ồ ằ ộ
thì quan sát đ c 8 vân sáng. Đo kho ng cách gi a tâm hai vân ngoài cùng,ượ ả ữ
k t qu đo đ c là 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natri b ng ngu n phát b c x λế ả ượ ằ ồ ứ ạ
thì quan sát đ c 9 vân,mà kho ng cách gi a hai vân ngoài cùng là 3,37 mm.ượ ả ữ
Tính b c sóngλ, bi t b c sóng λướ ế ướ 0 c a natri là 589 nm.ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
V i λ0 ta có iớ0=3,3/8−1=3,3/7mm
V i λ ta có i=3,37/9−1=3,37/8mmớ
Do đó ta có λ=λ0.i/i0=598.3,37/8.7/3,3=526nm
Bài 25.18 trang 68 Sách bài t p (SBT) ậV t Lí 12ậ
25.18. Trong m t thí nghi m Y-âng, hai khe Fộ ệ 1, F2 cách nhau 1,2 mm và cách
màn quan sát 0,8 m. B c sóng c a ánh sáng là 546 mm.ướ ủ
a) Tính kho ng vân.ả
b) T i hai đi m Mạ ế 1, M2 l n l t cách vân chính gi a 1,07 mm và 0,91 mm cóầ ượ ữ
vân sáng hay vân t i th m y, k t vân chính gi a?ố ứ ấ ể ừ ữ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có i=λD/a=546.10−6.0,8.10−3/1,2=364.10−3mm