DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Giao thoa sóng
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Giao thoa sóngướ ậ ậ
Bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5, 8.6 trang 21 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
8.1 Hai ngu n phát sóng nào d i đây ch c ch n hai ngu n k t h p? Hai ướ ế ợ
ngu n có?
A. cùng t n s .ầ ố
B. cùng biên đ dao đ ng,ộ ộ
C. cùng pha ban đ u.
D. cùng t n s và hi u s pha không đ i theo th i gian.ầ ố ệ ố
8.2. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Hai sóng phát ra t hai ngu n đ ng b . C c đ i giao thoa n m t i các đi m ộ ự
có hi u kho ng cách t i hai ngu n b ng? ồ ằ
A. m t b i s c a b c sóng. ố ủ ướ
B. m t c s nguyên c a b c sóng,ộ ướ ướ
C. m t b i s l c a n a b c sóng. ủ ử ướ
D. m t c s c a n a b c sóng. ướ ủ ử ư
8.3. Hai ngu n phát sóng đ ng b S 1, S2 n m sâu trong m t b n c. M và N ể ướ
đi m trong b n c hi u kho ng cách t i S ể ướ 1 S2 b ng m t s bán ộ ố
nguyên l n b c sóng. M n m trên đ ng th ng Sầ ướ ườ 1 v S2; N n m ngoài đ ngằ ườ
th ng đó (H. 8.1).
Ch n phát bi u đúng.ọ ể
A. Các ph n t n c M và N đ u đ ng yên. ướ ở
B. Các ph n t n c M và N đ u dao đ ng. ướ ở
C. Ph n t n c M dao đ ng, N đ ng yên. ướ ở
D. Ph n t n c M đ ng yên, N dao đ ng. ướ ở
8.4. m t n c hai ngu n k t h p A, B dao đ ng theo ph ng th ngỞ ặ ướ ế ươ
đ ng v i ph ng trình u ớ ươ A = uB = 2cos20πt (mm). T c đ truy n sóng 30ố ộ
cm/s. biên đ sóng không đ i khi sóng truy n đi. Ph n t M m t n c cách ầ ử ở ặ ướ
hai ngu n l n l t là 10,5 cm và 13,5 cm có biên đ dao đ ng là?ồ ầ ượ
A. 1 mm.
B. 0 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
8.5. Hai ngu n sóng S1, S2 trên m t ch t l ng, cách nhau 18 cm, dao đ ng ặ ỏ
cùng pha v i t n s 20 Hz. T c đ sóng 1,2 m/s. S đi m trên đo n Sớ ầ 1, S2
dao đ ng v i biên đ c c đ i là? ộ ự
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
8.6. b m t m t ch t l ng hai ngu n sóng k t h p Sở ề ế 1, S2 cách nhau 20
cm. Hai ngu n này dao đ ng theo ph ng th ng đ ng ph ng trình l n ươ ẳ ứ ươ
l t uượ 1 =5cos40πt/ (mm) u1=5cos (40πt++π) (mm). T c đ truy n sóngố ộ
trên m t ch t l ng 80 cm/s. S đi m dao đ ng v i biên đ c c đ i trên ộ ự
đo n th ng Sạ ẳ 1 S2 là?
A. 11.
B. 9.
C.10.
D. 8.
Đáp án:
8.1 D
8.2 A
8.3 D
8.4 D
8.5 A
8.6 C
Bài 8.7 trang 22 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
8.7. Hai đi m S1, S2 trên m t m t ch t l ng, cách nhau 18 cm, dao đ ng cùng ấ ỏ
pha v i biên đ A và t n s f = 20 Hz. T c đ truy n sóng trên m t ch t l ng ấ ỏ
v = 1,2 m/s. H i gi a S 1, S2 bao nhiêu g m sóng (c c đ i c a giao thoa) ạ ủ
hình hypebol?
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
B c sóng c a sóng: λ=v/f=120/20=6cm.Sướ ủ 1S2=18cm=6λ/2. Tr hai đi m S 1,
S2 thì trên đo n th ng Sạ ẳ 1 S2 có 5 đi m, t i đó m t n c dao đ ng m nh nh t. ặ ướ
V y: "N u không tính g n sóng th ng trùng v i đ ng trung tr c c a S ế ớ ườ 1 S2
thì có 4 g n sóng hình hypebol".
Bài 8.8 trang 22 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
8.8. Hai mũi nh n S1, S2 cách nhau 8 cm, g n đ u m t c n rung t n s fắ ở ầ
= 100 Hz, đ c đ t cho ch m nh vào m t m t ch t l ng. T c đ truy nượ ấ ỏ
sóng trên m t ch t l ng là v = 0,8 m/s. ấ ỏ
a) Gõ nh c n rung thì hai đi m Sẹ ầ 1, S2 dao đ ng theo ph ng th ng đ ng v i ươ ẳ ứ ớ
ph ng trình d ng u = Acos2πft. Hãy vi t ph ng trình dao đ ng c a đi mươ ế ươ ủ ể
M trên m t ch t l ng cách đ u S ấ ỏ 1, S2 m t kho ng d = 8 cm.ộ ả
b) Dao đ ng c a c n rung đ c duy trì b ng m t nam châm đi n. Đ đ c ượ ể ượ
m t h vân giao thoa n đ nh trên m t ch t l ng, ph i tăng kho ng cách S ấ ỏ 1,
S2 m t đo n ít nh t b ng bao nhiêu? V i kho ng cách y thì gi a hai đi m ấ ằ
S1, S2 có bao nhiêu g n sóng hình hypebol?
H ng d n gi i chi ti t:ướ ẫ ả ế
a) Ta có: λ=v/f=80100=0,8cm.d1=d2=d=8cm
Theo Bài 8 (SGK V t lí 12), ta có:
d2+d1=16cm=20λ;d2−d1=0
ta đ c: uMượ 1=2Acos(200πt−20π)
b) Khi h vân giao thoa đã n đ nh thì trung đi m I c a S ổ ị 1 S2 l i luôn luôn
c c đ i giao thoa. Do đó, ta ph i có:ự ạ
S1I=S2I=kλ/2+λ/4=(2k+1)λ/4
S1S2=2S1I=(2k+1)λ/2
Ban đ u ta đã có: S1S2=8cm=10λ=20λ/2
V y ch c n tăng kho ng cách S ỉ ầ 1, S2 thêm λ/2 t c là 0,4 cm.
Khi đó n u không k đ ng trung tr c c a Sế ể ườ 1 S2 thì 20 g n sóng hình
hypebol (vì g n sóng là qu tích nh ng đi m dao đ ng m nh h n c ). ơ ả
Bài 8.9 trang 22 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
8.9. M t ng i làm thí nghi m Hình 8.1 SGK v i m t ch t l ng m t c n ườ ấ ỏ
rung t n s 20 Hz. Gi a hai đi m Sầ ố 1, S2 ng i đó đ m đ c 12 đ ngườ ế ượ ườ
hypebol, qu tích c a các đi m đ ng yên. Kho ng cách gi a đ nh c a hai ữ ỉ
đ ng hypebol ngoài cùng là 22 cm. Tính t c đ truy n sóng.ườ ố ộ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Gi a đ nh c a hypebol s 1 và đ nh c a hypebol s 12 có 11 kho ng vân. ỉ ủ ỉ ủ
V y: i=22/11=2cm=λ/2 λ=4cmậ ⇒
T c đ truy n sóng: v=λf=20.4=80cm/số ộ
Bài 8.10 trang 22 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
8.10. Dao đ ng t i hai đi m Sộ ạ 1, S2 cách nhau 12 cm trên m t m t ch t l ng ấ ỏ
bi u th c: u = Acos100πt, t c đ truy n sóng trên m t ch t l ng 0,8 ấ ỏ
m/s.
a) Gi a hai đi m S 1S2 bao nhiêu đ ng hypebol, t i đó, ch t l ng daoườ ấ ỏ
đ ng m nh nh t?ộ ạ
b) Vi t bi u th c c a dao đ ng t i đi m M, cách đ u Sế ứ ủ 1, S2 m t kho ng 8ộ ả
cm, t i đi m M' n m trên đ ng trung tr c c a S ườ ự ủ 1, S2 cách đ ng Sườ 1S2
m t kho ng 8 cm.ộ ả
H ng d n gi i chi ti t:ướ ế B c sóng λ=v/f=80/50=1,6cmướ
Đ nh c a hai đ ng hypebol, t i đó ch t l ng dao đ ng m nh nh t, cách ườ ấ ỏ
nhau: i=λ/2=1,6/2=0,8cm.
Vì t i trung đi m c a S 1S2m t vân c c đ i ng th ng) nên s vân c c ự ạ ườ
đ i n m trên m t n a đo n Sạ ằ ộ ử 1S2 là:
Kí hi u [ ] ch ph n nguyên. ỉ ầ
S đ ng hypebol (qu tích các đi m dao đ ng c c đ i) N = 2N' = 14. N uố ườ ế
coi đ ng trung tr c c a Sườ ự ủ 1S2 nh m t hypebol đ c bi t thì s vân c c đ iư ộ
s là 15.
b) M cách đ u S1, S2 nên dao đ ng t i M c c đ i và có: ự ạ
φ1=φ2=2πd/λ=2π.8/1,6=10π
V y M dao đ ng cùng pha v i S 1, S2
Bi u th c c a dao đ ng t i M là: u=2Acos100πt ứ ủ
Đi m M' cách Sể ở 1 và S2 cùng m t kho ng: d′=√6ộ ả 2+82=10cm
Do đó: φ1′=φ2′=2π.10/1,6=12,5π
V y M' dao đ ng tr pha π/2 so v i S , Si bi u th c c a dao đ ng t i M' ớ ị
là:
u′=2Acos(100πt−π/2)cm.
thông tin tài liệu
Bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5, 8.6 trang 21 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 8.1 Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có? A. cùng tần số. B. cùng biên độ dao động, C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. 8.2. Hãy chọn phát biểu đúng. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng? A. một bội số của bước sóng. B. một ước số nguyên của bước sóng, C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng. 8.3. Hai nguồn phát sóng đồng bộ S1, S2 nằm sâu trong một bể nước. M và N là điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên đường thẳng S1 v S2; N nằm ngoài đường thẳng đó
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×