DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Mạch R, L, C mắc nối tiếp
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: M ch R, L, C m c n iướ ắ ố
ti pế
Bài 14.1, 14.2, 14.3, 14.4 trang 37 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.1. Đ t m t đi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 50 V vào hai đ u đo n ị ệ
m ch g m đi n tr thu n R m c n i ti p v i cu n c m thu n L. Đi n áp ố ế
hi u d ng gi a hai đ u R là 30 V. Đi n áp hi u d ng gi a hai đ u cu n c m ụ ữ ụ ữ
b ng
A. 30 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 40 V.
14.2. Đ t đi n áp xoay chi u u = 100√22cosωt (V) vào hai đ u m t đo nặ ệ
m ch g m cu n c m thu n và t đi n m c n i ti p. Bi t đi n áp hi u d ng ụ ệ ế ế
gi a hai đ u t đi n là 100 V và điên áp gi a hai đ u đo n m ch s m pha soữ ầ ữ ầ
v i c ng đ dòng đi n trong m ch. Đi n áp hi u d ng gi a hai đ u cu nớ ườ
c m b ngả ằ
A. 150 V.
B. 50 V.
C. 100√22V
D. 200 V.
14.3. Đ t m t đi n áp xoay chi u u = 200√22cos100πt (V) o hai đ u m tặ ộ ệ
đo n m ch g m cu n c m thu n có đ t c m L =1/π (H) và t đi n có đi n ộ ự
dung C =2.10−4/2π (F) m c n i ti p. C ng đ hi u d ng c a dòng đi n ế ườ ộ ệ
trong đo n m ch làạ ạ
A. 2 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75A.
D. 2√22 A.
14.4. Khi đ t hi u đi n th không đ i 30 V vào hai đ u đo n m ch g m ệ ệ ế ạ ạ
đi n tr thu n m c n i ti p v i cu n c m thu n đ t c m 1/4π (H) thì ế ộ ự
dòng đi n trong đo n m ch dòng đi n m t chi u c ng đ 1 A. N u ạ ạ ệ ộ ườ ế
đ t vào hai đ u đo n m ch này đi n áp xoay chi u u = 150.1/π cos120πt (V) ạ ạ
thì bi u th c c a c ng đ dòng đi n trong đo n m ch là: ứ ủ ườ
A. i=5√2cos(120πt+π/4) (A).
B. i=5√2cos(120πt−π/4) (A).
C. i=5cos(120πt−π/4) (A).
D. i=5cos(120πt+π/4)
Đáp án
14.1 D
14.2 D
14.3 A
14.4 C
Bài 14.5, 14.6, 14.7 trang 38 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.5. Đ t m t đi n áp xoay chi u u = 100√22cos100πt (V) vào hai đ u đo n ộ ệ
m ch g m R. L, C m c n i ti p. Bi t R = 50 Q, cu n c m thu n L = ố ế ế
1/π(H) t đi n C = 2.10ụ ệ 4 (F). C ng đ hi u d ng trong đo n m chườ ộ ệ
này là?
A. √22A.
B. 2√22A.
C. 2A.
D. 1 A.
14.6. Đ t đi n áp u = U√22cosωt vào hai đ u đo n m ch g m đi n tr thu nặ ệ
R cu n c m thu n đ t c m L t đi n đi n dung C m c n i ti p. ộ ự ế
Bi t ω=1/√LC. T ng tr c a đo n m ch này b ngế ở ủ
A. R
B. 3R.
C. 0,5R.
D. 2R.
14.7. Đ t đi n áp xoay chi u u=Uặ ệ 0cosωt vào hai đ u đo n m ch g m đi n ạ ạ
tr thu n R, cu n c m thu n L và t đi n C m c n i ti p. G i i là c ng đ ụ ệ ế ườ
dòng đi n t c th i trong đo n m ch uệ ứ 1, u2,u3 l n l t là đi n áp t c th i gi aầ ượ
hai đ u đi n tr , gi a hai đ u cu n c m gi a hai đ u t đi n. H th c ữ ầ ữ ầ
đúng là:
A. i=u2/ωL
B. i=u1/R
C. i=u3ωC
D. i=u/R2+(ωL−1/ωC)2
Đáp án:
14.5 A
14.6 B
14.7 B
Bài 14.8, 14.9 trang 39 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.8. Đ t đi n áp xoay chi u giá tr hi u d ng không đ i vào hai đ u ị ệ
đo n m ch có R, L, C m c n i ti p. Khi trong đo n m ch x y ra hi n t ng ế ệ ượ
c ng h ng đi n, phát bi u nào sau đây là sai?ộ ưở
A. C ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch không ph thu c vàoườ ệ ụ
giá tr đi n tr R.ị ệ
B. C ng đ dòng đi n hi u d ng trong đo n m ch đ t giá tr c c đ i.ườ ị ự
C. Đi n áp hi u d ng gi a hai b n t đi n gi a hai đ u cu n c m thu n ả ụ ệ
có cùng giá tr .
D. C ng đ dòng đi n trong đo n m ch cùng pha v i đi n áp gi a hai đ uườ ớ ệ
đo n m ch.ạ ạ
14.9. Đ t đi n áp xoay chi u u=Uặ ệ 0cosπt, (U0 không đ i) vào hai đ u đo n ầ ạ
m ch m c n i ti p g m đi n tr 50 Ω cu n c m thu n đ t c m 0,318 ế ộ ự
H và t đi n có đi n dung thay đ i đ c. Đ c ng đ dòng đi n hi u d ng ượ ể ườ
trong đo n m ch đ t giá tr c c đ i thì ph i đi u ch nh đi n dung c a t ị ự
đi n t i- giá tr b ng ị ằ
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF.
Đáp án:
14.8 A
14.9 D
Bài 14.10 trang 39 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.10. Cho mach g m điên tr R = 30√3Ω n i ti p v i tu điên C=13000π ố ế
đi n áp t c th i hai đ u đo n m ch là u = 120√22cos100π (V). ờ ở
a) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i trong m ch.ế ườ ệ ứ
b) Xác đ nh đi n áp hi u d ng hai đ u đi n tr R và hai đ u t đi n C. ở ầ ở ầ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
ZC=30Ω;Z=√R2+Z2C=60Ω
I=120/60=2A;tan(−φ)=ZC/R=1√3=tan.π/6
i=2√2cos(100πt+π/6) (A)
b) Theo bài ra ta có
UR=60√3V;UC=60V
14.11. Cho m ch g m đi n tr R = 40Ω n i ti p v i t đi n L=0,4/π đi n áp ế ớ ụ
t c th i hai đ u đo n m ch là u=80cos100π (V). ờ ở
a) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i trong m ch.ế ứ ủ ườ
b) Xác đ nh đi n áp hi u d ng hai đ u đi n tr R và hai đ u t đi n L. ở ầ ở ầ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có
ZL=40Ω;Z=√R2+Z2L=40√2Ω
I=40√2/40√2=1A;
tan(−φ)=−ZL/R=−1=tan−π/4
i=√2cos(100πt−π/4)(A)
b) Theo bài ra ta có
UR=40V;UL=40V
Bài 14.12 trang 39 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
14.12. Cho m ch g m đi n tr R = 30 Ω n i ti p v i cu n c m L; đi n áp ố ế
t c th i hai đ u đo n m ch u=120cos100πt (V). Đi n áp hi u d ng hai ờ ở
đ u cu n c m b ng 60 V. ộ ả
a) Xác đ nh ZL.
b) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i iế ườ ệ ứ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
U=√R2+Z2L.I=U2=(RI)2+(ZLI)2
(RI)2=U2−U2L=(60√2)2−602=602
RI=602I=60/30=2A
a) Giá tr c a Zị ủ L.
ZL=602=30Ω
b) Vi t bi u th c c a c ng đ dòng đi n t c th i iế ườ ệ ứ
tan(−φ)=−ZL/R=−1;i=2√2cos(100πt−π/4) (A)
Bài 14.13 trang 40 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.13. Cho m ch g m đi n tr R n i ti p v i tu điên C=1/3000π đi n áp t c ố ế
th i hai đ u đo n m ch u = 120√22cos100πt (V). Đi n áp hi u d ng ờ ở
hai đ u đi n tr là 60 V. ệ ở
a) Xác đ nh R.
b) Vi t bi u th c c a c ng đ đòng đi n t c th i i.ế ườ ệ ứ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
U2=(R2+Z2L)I2=U2R+U2C
U2C=U2−U2R=(60√2)2−602=602
I=60/30=2A
a) Xác đ nh R: R=60/2=30Ω
b) Vi t bi u th c c a c ng đ đòng đi n t c th i i.ế ườ ệ ứ
Ta có: tan(−φ)=ZC/R=1;I=2√2cos(100πt+π/4) (A)
Bài 14.14 trang 40 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
14.14. Cho m ch g m đi n tr R = 30Ω n i ti p v i tu điên C ố ế 1=1/3000π;
C2=1/1000π (Hình 14.1) n i ti p nhau, đi n áp t c th i hai đ u đo n m ch ế ờ ở
là u = 100√22cos100πt (V).
a) Xác đ nh I.
b) Xác đ nh UAD, UDB
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
ZC1=30Ω;ZC2=100Ω ZC=40Ω
Z=√R2+Z2C=√302+402=50Ω
a) Xác đ nh I.
I=100/50=2A
thông tin tài liệu
Bài 14.1, 14.2, 14.3, 14.4 trang 37 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 14.1. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V. B. 20 V. C. 10 V. D. 40 V. 14.2. Đặt điện áp xoay chiều u = 100√22cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điên áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 150 V. B. 50 V. C. 100√22V D. 200 V. 14.3. Đặt một điện áp xoay chiểu u = 200√22cos100πt (V) vào hai đẩu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/π (H) và tụ điện có điện dung C =2.10−4/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75A. D. 2√22 A. 14.4. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150.1/π cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×