DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Mẫu nguyên tử Bo
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: M u nguyên t Bo ậ ậ
Bài 33.1, 33.2, 33.3 trang 93 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
33.1. M u nguyên t Bo khác m u nguyên t R -d -pho đi m nào? ơ ơ ế
A. Mô hình nguyên t có h t nhân.ử ạ
B. Hình d ng qu đ o c a các êlectron. ỹ ạ
C. Bi u th c c a l c hút gi a h t nhân và êlectron. ủ ự
D. Tr ng thái có năng l ng n đ nh. ượ ổ ị
33.2. Hãy ch ra câu nói lên n i dung chính xác c a tiên đ v các tr ng thái ề ề
d ng. Tr ng thái d ng làừ ạ
A. tr ng thái có năng l ng xác đ nh. ượ ị
B. tr ng thái mà ta có th tính toán đ c chính xác năng l ng c a nó. ượ ượ ủ
C. tr ng thái mà năng l ng c a nguyên t không th thay đ i đ c. ượ ổ ượ
D. tr ng thái trong đó nguyên t th t n t i m t th i gian xác đ nh ể ồ
không b c x năng l ng.ứ ạ ượ
33.3. Câu nào d i đây nói lên n i dung chính-xác c a khái ni m v qu đ oướ ỹ ạ
d ng?
A. Qu đ o có bán kính t l v i bình ph ng c a các s nguyên liên ti p. ỉ ệ ươ ế
B. Bán kính qu đ o có th tính toán đ c m t cách chính xác.ỹ ạ ượ
C. Qu đ o mà êlectron b t bu c ph i chuy n đ ng trên đó.ỹ ạ
D. Qu đ o ng v i năng l ng c a các tr ng thái d ng.ỹ ạ ứ ượ
Đáp án:
33.1 D
33.2 D
33.3 D
Bài 33.4, 33.5, 33.6, 33.7 trang 94 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.4. N i dung c a tiên đ v s b c x h p th năng l ng c a nguyên ề ự ượ
đ c ph n ánh trong câu nào d i đây?ượ ả ướ
A. Nguyên t phát ra m t phôtôn m i l n b c x ánh sáng. ỗ ầ
B. Nguyên t thu nh n m t phôtôn m i l n h p th ánh sáng. ỗ ầ
C. Nguyên t phát ra ánh sáng nào thì có th h p th ánh sáng đó. ể ấ
D. Nguyên t ch th chuy n gi a các tr ng thái d ng. M i l n chuy n, ỗ ầ
b c x hay h p th m t phôtôn năng l ng đúng b ng đ chên l ch ụ ộ ượ
năng l ng gi a hai tr ng thái đó.ượ ữ
33.5. Xét ba m c năng l ng E ượ K < EL < EM c a nguyên t hiđrô. Cho bi t E ế L -
EK > EM - EL. Xét ba v ch quang ph (ba ánh sáng đ n s c) ng v i ba s ơ ắ ứ
chuy n m c năng l ng nh sau:ể ứ ượ ư
V ch λLK ng v i s chuy n E ớ ự L -> EK.
V ch λML ng v i s chuy n E ớ ự M -> EL.
V ch λMK ng v i s chuy n E ớ ự M -> EK.
Hãy ch n cách s p x p đúng. ắ ế
A. λLK < λML < λMK
B. λLK > λML > λMK.
C. λMK < λLK < λML.
D. λMK > λLK > λML
33.6. B c sóng ng v i b n v ch quang ph c a hiđrô v ch tím: 0,4102ướ ổ ủ
μm : v ch chàm : 0,4340μm ; v ch lam 0,4861 μm v ch đ : 0,6563 μm. ạ ỏ
B n v ch này ng v i s chuy n c a êlectron trong nguyên t hiđrô t các ớ ự ế
qu đ o M, N, o và p v qu đ o L. H i v ch lam ng v i s chuy n nào?ỹ ạ ỹ ạ
A. S chuy n M -> L.ự ể
B. S chuy n N -> L.ự ể
C. S chuy n O -> L.ự ể
D. S chuy n P -> L.ự ể
33.7. y xác đ nh tr ng thái kích thích cao nh t c a các nguyên t hiđrô ấ ủ
trong tr ng h p ng i ta ch thu đ c 6 v ch quang ph phát x c aườ ợ ườ ượ
nguyên t hiđrô.
A. Tr ng thái L.
B. Tr ng thái M.
C. Tr ng thái N.
D. Tr ng thái O.
Đáp án:
33.4 D
33.5 C
33.6 C
33.7 C
Bài 33.8, 33.9, 33.10, 33.11, 33.12 trang 95 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.8. Ta thu đ c quang ph v ch phát x c a m t đám khí hiđrô trong haiượ ạ ủ
tr ng h p sau:ườ ợ
Tr ng h p I: Kích thích đám khí hiđrô b ng ánh sáng đ n s c mà các phôtônườ ơ ắ
có năng l ng εượ 1= EM - EK
Tr ng h p 2: Kích thích đám khí hiđrô b ng ánh sáng đ n s c cácườ ơ ắ
phôtôn có năng l ng εượ 2 = EM - EL.
H i trong tr ng h p nào ta s thu đ c v ch quang ph ng v i s chuy n ườ ượ ổ ứ
Em -> El c a các nguyên t hiđrô?ủ ử
A. Trong c hai tr ng h p, ta đ u thu đ c v ch quang ph nói trên. ườ ượ ạ
B. Trong c hai tr ng h p, ta đ u không thu đ c v ch quang ph nói trên. ườ ượ ạ
C. Trong tr ng h p 1, ta thu đ c v ch quang ph nói trên; trong tr ngườ ượ ạ ườ
h p 2 thì không.
D. Trong tr ng h p 1 thì không; trong tr ng h p 2, ta s thu đ c v chườ ườ ượ ạ
quang ph nói trên.
33.9. Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo r0 = 5,3.10 -11 m. Bán kính qu
đ o d ng N làạ ừ
A. 47,7.10-11m.
B. 84,8.10-11m.
C. 21,2.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
33.10. M t đám nguyên t hiđrô đang tr ng thái kích thích êlectron ở ạ
chuy n đ ng trên qu đ o d ng N. Khi êlectron chuy n v các qu đ oể ộ ạ ừ ể ề
d ng n trong thì quang ph v ch phát x c a đám nguyên t đó bao ạ ủ
nhiêu v ch?
A. 3.
B. 6.
C. 1
D. 4.
33.11. Theo m u nguyên t Bo, bán kính qu đ o K c a êlectron trong ỹ ạ
nguyên t hiđrô là r0. Khi êlectron chuy n t qu đ o N v qu đ o L thì bán ỹ ạ ỹ ạ
kính qu đ o gi m b tỹ ạ
A. 12r0.
B. 4r0
C. 9r0.
D. 16r0.
33.12. Theo tiên đ Bo, khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuy n t qu đ o ỹ ạ
L sang qu đ o K thì nguyên t hiđrô phát ra phôtôn b c sóng λỹ ạ ướ 21, khi
êlectron chuy n t qu đ o M sang qu đ o L thì nguyên t phát ra phôtôn. ỹ ạ ỹ ạ
b c sóng λướ 32 khi êlectron chuy n t qu đ o M sang qu đ o K thì ỹ ạ ỹ ạ
nguyên t phát ra phôtôn có b c sóng λ ướ 31. Bi u th c xác đ nh λể ứ 31
A. λ31312121−λ31
B. λ3132−λ21
C. λ313221
D. λ3132212132
Đáp án:
33.8 C
33.9 B
33.10 B
33.11 A
33.12 D
Bài 33.13, 33.14 trang 96 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
33.13. Khi êlectron qu đ o d ng th n thì năng l ng c a nguyên t hiđrô ỹ ạ ượ
đ c xác đ nh b i công th c Eượ n = −13,6/n2 (eV) (v i n = 1,2, 3,...). Khi
êlectrôn chuy n t qu đ o d ng n = 3 v qu đ o d ng n = 1 thì nguyên t ạ ừ ề ỹ ạ ừ
phát ra phôtôn b c sóng λướ 1. Khi êlectron chuy n t qu đ o d ng n = 5 ỹ ạ
v qu đ o d ng n = 2 thì nguyên t phát ra phôtôn b c sóng λ ỹ ạ ướ 2. M ì
liên h gi a hai b c sóng λệ ữ ướ 1 và λ2 là?
A. λ2 = 5 λ1.
B. λ2 = 4λ1.
C. 27λ2 = 128λ1
D. 189λ2 = 900λ1.
33.14. Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. m t tr ng tháiở ộ
kích thích c a nguyên t hiđrô, êlectron chuy n đ ng trên qu đ o d ng ỹ ạ
bán kính là r = 2,12.10-10 m. Qu đ o đó có tên g i là qu đ o d ngỹ ạ ỹ ạ
A. L
B. N.
C. O.
D. M.
Đáp án:
33.13 D
33.14 A
Bài 33.15 trang 96 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.15. Đ ion hoá nguyên t hiđrô, ng i ta c n m t năng l ng 13,6 eV. ườ ầ ộ ượ
Tính b c sóng ng n nh t c a v ch quang ph th đ c trong quangướ ấ ủ ượ
ph c a hiđrô.ổ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Năng l ng ion hoá nguyên t hiđrô năng l ng c n thi t đ đ a êlectronượ ượ ế ể ư
t qu đ o Kn qu đ o ngoài cùng. đúng b ng năng l ng c a phôtôn ỹ ạ ỹ ạ ượ
do nguyên t hiđrô phát ra khi êlectron chuy n t qu đ o ngoài cùng o ỹ ạ
qu đ o K.ỹ ạ
hc/λmin=Wion=13,6eV=13,6.1,6.10−19J
λmin=hc/Wion=0,9134.10−7m
Bài 33.16 trang 96 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.16. Bi t đ l n c a năng l ng toàn ph n c a êlectron trong nguyên tế ộ ớ ượ
hiđró thì t l ngh ch v i đ l n c a bán kính qu đ o. Năng l ng toàn ph nỉ ệ ộ ớ ượ
c a êlectron g m đ ng năng c a êlectron th năng t ng tác c a v i ồ ộ ế ươ
h i nhân. M t khác, l i bi t năng l ng toàn ph n c a êlectron trên qu đ o ế ượ ỹ ạ
càng xa h t nhân thì càng l n. G i W K WN năng l ng toàn ph n c aượ ầ ủ
êlectron trên các qu đ o K và N. Tính Wỹ ạ N theo WK
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có: |WK|=A/rK;|WN|=A/rN là môt hê s t l .ốỉệ
M t khác, ta l i có: rN = 16rK.ặ ạ
Do đó, |WK|= 16|WN| hay WK = 16WN.
N u WếK và WN đ u d ng thì Wề ươ K > WN. Đi u đó không đúng. V y c W ậ ả K
WN đ u âm và WN = WK (v i WK <WN < 0)
Bài 33.17 trang 97 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
3.17. Đ i v i nguyên t hiđrô, khi êlectron chuy n t qu đ o M v qu đ o ỹ ạ ỹ ạ
K thì nguyên t phát ra phôtôn b c sóng 0,1026 μμm. Tính năng l ngử ướ ượ
c a phôtôn này theo eV.
L y h = 6,625.10-34 J.s ; e = 1,6.10-19 c và c = 3.108 m/s.
thông tin tài liệu
Bài 33.1, 33.2, 33.3 trang 93 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 33.1. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. 33.2. Hãy chỉ ra câu nói lên nội dung chính xác của tiên đề về các trạng thái dừng. Trạng thái dừng là A. trạng thái có năng lượng xác định. B. trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lượng của nó. C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. 33.3. Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính-xác của khái niệm về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác. C. Quỹ đạo mà êlectron bắt buộc phải chuyển động trên đó. D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng. Đáp án: 33.1 D 33.2 D 33.3 D
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×