33.14 A
Bài 33.15 trang 96 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.15. Đ ion hoá nguyên t hiđrô, ng i ta c n m t năng l ng là 13,6 eV.ể ử ườ ầ ộ ượ
Tính b c sóng ng n nh t c a v ch quang ph có th có đ c trong quangướ ắ ấ ủ ạ ổ ể ượ
ph c a hiđrô.ổ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Năng l ng ion hoá nguyên t hiđrô là năng l ng c n thi t đ đ a êlectronượ ử ượ ầ ế ể ư
t qu đ o K lên qu đ o ngoài cùng. Nó đúng b ng năng l ng c a phôtônừ ỹ ạ ỹ ạ ằ ượ ủ
do nguyên t hiđrô phát ra khi êlectron chuy n t qu đ o ngoài cùng vàoử ể ừ ỹ ạ
qu đ o K.ỹ ạ
hc/λmin=Wion=13,6eV=13,6.1,6.10−19J
λmin=hc/Wion=0,9134.10−7m
Bài 33.16 trang 96 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
33.16. Bi t đ l n c a năng l ng toàn ph n c a êlectron trong nguyên tế ộ ớ ủ ượ ầ ủ ử
hiđró thì t l ngh ch v i đ l n c a bán kính qu đ o. Năng l ng toàn ph nỉ ệ ị ớ ộ ớ ủ ỹ ạ ượ ầ
c a êlectron g m đ ng năng c a êlectron và th năng t ng tác c a nó v iủ ồ ộ ủ ế ươ ủ ớ
h i nhân. M t khác, l i bi t năng l ng toàn ph n c a êlectron trên qu đ oạ ặ ạ ế ượ ầ ủ ỹ ạ
càng xa h t nhân thì càng l n. G i Wạ ớ ọ K và WN là năng l ng toàn ph n c aượ ầ ủ
êlectron trên các qu đ o K và N. Tính Wỹ ạ N theo WK
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có: |WK|=A/rK;|WN|=A/rN là môt hê s t l .ốỉệ
M t khác, ta l i có: rN = 16rK.ặ ạ
Do đó, |WK|= 16|WN| hay WK = 16WN.
N u WếK và WN đ u d ng thì Wề ươ K > WN. Đi u đó không đúng. V y c Wề ậ ả K và
WN đ u âm và WềN = WK (v i WớK <WN < 0)
Bài 33.17 trang 97 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
3.17. Đ i v i nguyên t hiđrô, khi êlectron chuy n t qu đ o M v qu đ oố ớ ử ể ừ ỹ ạ ề ỹ ạ
K thì nguyên t phát ra phôtôn có b c sóng 0,1026 μμm. Tính năng l ngử ướ ượ
c a phôtôn này theo eV.ủ
L y h = 6,625.10ấ-34 J.s ; e = 1,6.10-19 c và c = 3.108 m/s.