DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Phản ứng nhiệt hạch
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Ph n ng nhi t h chướ ả ứ
Bài 39.1 - 39.5 trang 115 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
39.1. Ngu n g c năng l ng c a M t Tr i là doồ ố ượ
A. các ph n ng hoá h c x y ra trong lòng nó.ả ứ
B. các ph n ng phân h ch x y ra trong lòng nó.ả ứ
C. các ph n ng nhi t h ch x y ra trong lòng nó.ả ứ
D. các quá trình phóng x x y ra trong lòng nó.ạ ả
39.2. T ng h p h t nhân ợ ạ 42He t ph n ng h t nhân ả ứ
11H+73Li→42He+X
M i ph n ng trên to năng l ng 17,3 MeV. Năng l ng to ra khi t ng ả ứ ượ ượ
h p đ c 0,5 mol heli làợ ượ
A. 2,6.1024 MeV.
B. 2,4.1024 MeV.
C. 5,2.1024 MeV.
D. 1.3.1024 MeV.
39.3. Ph n ng h t nhân nào d i đây không ph i là phan ng nhi t h ch?ả ứ ướ
A. 11H+31H→42He
B. 21H+21H→42He
C. 21H+63Li→42He
D. 42He+147N→178O+11H
39.4. Năng l ng to ra trong ph n ng nhi t h ch l n h n năng l ng toượ ả ơ ượ ả
ra trong ph n ng phân h ch vìả ứ
A. ph n ng nhi t h ch x y ra nhi t đ r t cao. ộ ấ
B. m i ph n ng nhi t h ch to ra m t năng l ne l n h n năng l ng ả ứ ượ ơ ượ
m i phán ng phân h ch to ra. ạ ả
C. cùng m t l ng nhiên li u c a ph n ng nhi t h ch to ra m t năng ượ ả ứ
l ng l n h n năng l ng mà cùng m t l ng nhiên li u c a ph n ng phânượ ơ ượ ượ ả ứ
h ch to ra.ạ ả
D. các h t nhân tham gia vào ph n ng nhi t h ch "nh " h n các h t nhài ả ứ ơ
tham gia vào ph n ng phân h ch.ả ứ
39.5. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong các nhà máy đi n h t nhân thìệ ạ
A. năng l ng c a ph n ng phân h ch đ c bi n đ i tr c ti p thành đi nượ ả ứ ượ ế ế
năng.
B. năng l ng c a ph n ng nhi t h ch đ c bi n đ i tr c ti p thành đi nượ ả ứ ượ ế ế
năng.
C. năng l ng c a ph n ng phân h ch đ c bi n thành nhi t năng, r iượ ả ứ ượ ế
thành c năng và sau cùng thành đi n năng.ơ ệ
D. năng l ng c a ph n ng nhi t h ch đ c bi n đ i thành nhi t năng, r iượ ả ứ ượ ế
thành c năng và sau cùng thành đi n năng.ơ ệ
Đáp án:
39.1 C
39.2 A
39.3 D
39.4 C
39.5 C
Bài 39.6 trang 116 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
39.6. Tính năng l ng c a các ph n ng sauượ ả ứ
a. 73Li+11H→42He
b. 21H+32He→11H+42He
c. 21H+63Li→42He+42He
d. 11H+63Li→32He+42He
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Năng l ng t a ra c a ph n ng là Q=(mượ ả ứ Li+mH−2.mHe).931,5
b) Năng l ng t a ra c a ph n ng là Q=(mượ ả ứ H+mH−mH−mHe).931,5
c) Năng l ng t a ra c a ph n ng là Q=(mượ ả ứ Li+mH−2.mHe).931,5
d) Năng l ng t a ra c a ph n ng là Q=(mượ ả ứ Li+mH−2.mHe).931,5
Bài 39.7 trang 116 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
39.7 Trong ph n ng t ng h p heliả ứ
21H+63Li→42He+42He
n u t ng h p heli t 1g liti thì năng l ng to ra th đun sôi bao nhiêuế ổ ượ
kilôgam n c 0°C?ướ ở
H ng d n đáp ánướ ẫ
Năng l ng t a ra khi t ng h p He t m t h t Li: ΔE=17,41905(MeV)ượ ộ ạ
Năng l ng t a ra khi t ng h p He t m t gam Li:ượ ừ ộ
Q=17,41905.1/7.6,023.1023.1,6.10−16(kJ)
Ta có: Q=mc.Δt=>m=5,7.105kg
Bài 39.8 trang 116 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
39.8. R -d -pho đã làm thí nghi m sau: B n phá ơ ơ 147N b ng h t α; h t 147N
l y h t đ n α đó và l p t c phân rã thành h t nhân ôxi b n. ạ ạ ậ ứ
a) Vi t các ph ng trình ph n ng trên.ế ươ ả ứ
b) Tính năng l ng to ra-hay thu vào c a ph n ng đó.ượ ả ứ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Ph ng trình ph n ngươ ả ứ
42He+147N→178O+11H
b) Ta có
mN=13,992u;mα=4,0015u;mO=16,9947u;mp=1,0073um
=>mt<ms=> Ph n ng thu năng l ngả ứ ượ
=> Wthu=[(mO+mp)−(mN+mα)]c2=1,19MeV
Ph n ng h p th 1,19 MeV.ả ứ
Bài 39.9 trang 116 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
39.9. Xác đ nh năng l ng c c ti u c a các phôtôn c n thi t đ kích thích s ượ ế ể
t o thành các ph n ng: ả ứ
94Be+hf→2(42He)+10n
126C+hf→3(42He)
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
126C+hf→3(42He)
Bài 39.10 trang 116 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
39.10. Vi t ph n ng h t nhân bi n thu ngân (198Hg) thành vàng (gi c mế ả ứ ế ơ
c a các nhà gi kim thu t ngày x a). ậ ư
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ph ng trình ph n ngươ ả ứ
19880Hg+10n→19879Au+11H
thông tin tài liệu
Bài 39.1 - 39.5 trang 115 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 39.1. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là do A. các phản ứng hoá học xảy ra trong lòng nó. B. các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng nó. C. các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó. D. các quá trình phóng xạ xảy ra trong lòng nó. 39.2. Tổng hợp hạt nhân 42He từ phản ứng hạt nhân 11H+73Li→42He+X Mồi phản ứng trên toả năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 2,6.1024 MeV. B. 2,4.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 1.3.1024 MeV. 39.3. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phan ứng nhiệt hạch? A. 11H+31H→42He B. 21H+21H→42He C. 21H+63Li→42He D. 42He+147N→178O+11H 39.4. Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch vì A. phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao. B. mỗi phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượne lớn hơn năng lượng mà mỗi phán ứng phân hạch toả ra.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×