DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Phản ứng phân hạch
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Ph n ng phân h chướ ả ứ
Bài 38.1, 38.2, 38.3, 38.4, 38.5, 38.6 trang 113 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
38.1. H t nhân nào sau đây không th phán h ch? ể ạ
A. 23992U
B. 23892U
C. 126C
D.23994Pb
38.2. Hãy ch n câu tr l i sai? ả ờ
Nh ng đi u ki n c n ph i đ t o nên ph n ng h t nhân dây chuy n ể ạ
gì?
A. Sau m i l n phân h ch, s n gi i phóng ph i l n h n ho c b ng 1.ỗ ầ ả ớ ơ
B. L ng nhiên li u (urani, plutôni) ph i đ l n đ t o nên phán ng dâyượ ủ ớ ể ạ
chuy n.
C. Ph i có ngu n t o ra n tron. ồ ạ ơ
D. Nhi t đ ph i đ c đ a lên cao.ệ ộ ả ượ ư
38.3. Trong ph n ng phân h ch h t nhân, nh ng ph n t nào sau đây ả ứ
đóng góp năng l ng l n nh t khi x y ra ph n ng?ượ ả ứ
A. Đ ng năng c a các n tron. ủ ơ
B. Đ ng năng c a các prôtôn.ộ ủ
C. Đ ng năng c a các m nh. ủ ả
D. Đ ng năn c a các êlectron. ẹ ủ
38.4. Đê t o ra ph n ng h t nhân có đi u khi n c n ph i ả ứ
A. dùng nh ng thanh đi u khi n có ch a Bo hay Cd. ề ể
B. ch t o các ph n ng ch a n c áp su t cao (có vai tr làm ch mế ạ ướ
n tron).ơ
C. t o nên m t chu trình trong lò ph n ng. ả ứ
D. t o ra nhi t đ cao trong lò (500°C). ệ ộ
38.5. Phóng x và phân h ch h t nhân ạ ạ
A. đ u có s h p th n tron ch m. ự ấ ụ ơ
B. đ u là phán ng h t nhân thu năng l ng, ứ ạ ượ
C. đ u không ph i là ph n ng h t nhân. ả ứ
D. đ u là ph n ng h t nhân to năng l ng. ả ứ ượ
38.6. Trong s phân h ch c a h t nhân ủ ạ 23592U g i k h s nhân n tron. ệ ố ơ
Ph n bi u nào sau đây là đúng?ầ ể
A. N u k < 1 thì ph n ng phân h ch dây chuy n x y ra năng l ng toế ả ứ ượ
ra tăng nhanh.
B. N u k = 1 thì ph n ng phân h ch dây chuy n không x y ra.ế ả ứ
C. N u k > 1 thì phan ng phân h ch dây chuy n không x y raế ứ ạ
D. N u k > 1 thì phán ng phân h ch dây chuy n t duy trì gây nên bùngế ề ự
n .
Đáp án:
38.1 C
38.2 D
38.3 C
38.4 D
38.5 D
38.6 D
Bài 38.7 trang 114 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
38.7. Cho r ng trong ph n ng phân h ch c a m t h t nhân ả ứ 23592U sau khi b t
n tron thì năng l ng to ra 210 MeV. Tính t ng kh i l ng (theo đ n vơ ượ ố ượ ơ
kh i l ng nguyên t u) c a các h t đ c t o ra trong ph n ng này. L y ượ ượ ả ứ
kh i l ng c a h t nhân, tính theo đ n v kh i l ng nguyên t u b ng số ượ ơ ố ượ
kh i c a h t nhân đó. Cho 1 u = 931 MeV/cố ủ 2 ; c = 3.108 m/s, kh i l ng c aố ượ
h t nhân 23592U là 234,9933 u và c a n tron là 1,0087 u.ủ ơ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
G i ∆m đ h t kh i ∆E năng l ng to ra trong ph n ng phân ộ ụ ượ ả ứ
h ch, ta có:
ΔE=Δmc2Δm=ΔE/c2=210MeV/c2
1u=931MeV/c2
Do đó: Δm=210/930u=0,2255u
T ng kh i l ng các h t nhân đ c t o ra trong ph n ng này là: ượ ượ ả ứ
∑m=234,9933u+1,0087u−0,2255u=235,7765u
Bài 38.8 trang 114 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
38.8. Cho ph n ng phân h ch sau:ả ứ
23592U+10n→23692U →9439Y+13953I+310n
Tính năng l ng to ra trong ph n ng này.ượ ả ứ
Cho kh i l ng c a các h t nhân ố ượ 23592U, 9439Y,13953I c a n tron l n l t ơ ầ ượ
mU= 234,9933 u ; mY = 93,8901 u ; mI = 138,8970 u mn = 1,0087 u; 1u =
1,66055.10-27 kg ; c = 3.108 m/s.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
T ng kh i l ng c a các h t nhân tr c phân h ch: ố ượ ướ
1,0087 u + 234,9933 u = 236,002 u
T ng kh i l ng c a các h t nhân sau phân h ch. ố ượ
93,8901 u + 138,8970 u + 3.1,0087 u = 235,8132 u
Đ h t kh i:ộ ụ
236,002 u - 235,8132 u = 0,1888 u
Năng l ng to ra:ượ ả
931.0.1888 = 175,7728 MeV
Bài 38.9 trang 114 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
38.9. Cho ph n ng phân h ch:ả ứ
23592U+10n→9542Mo+13957La+0−1n+X310n
a) Tính X. T i sao c 10n01n v ph i v trái c a ph ng trình ph n ở ế ế ươ
ng!
b) Tính năng l ng to ra theo đ n v MeV.ượ ơ ị
Cho kh i l ng c a các h t nhân ố ượ 23592U, 9542Mo, 13957La và c a n tron l n l t ơ ầ ượ
mu= 234,9933 u; mMo= 94,8823 u ; mLa = 138,8706 u mn = 1,0087 u; 1u =
931 Mev/c2 ; c = 3.108 m/s.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) X = 2. H t nhân 23592U b t m t n tron, sau đó b phân h ch, t o ra các h t ộ ơ
nhân con và phát ra 2 n tron. Do đó, n tron m t c hai v c a ph ngơ ơ ặ ở ế ươ
trình ph n ng.ả ứ
Đ h t kh i:ộ ụ
(234,9933 u + 1,0087 u) - (94,8823 u + 138,8706 u + 2. 1,0087 u) = 0,2317 u
Năng l ng to ra: 931.0.2317 = 215,7127 MeVượ ả
Bài 38.10 trang 114 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
38.10. Phân h ch m t h t nhân ộ ạ 235U trong ph n ng s to ra năng l ngả ứ ượ
200 MeV/1 h t nhân.
a) N u phân h ch 1 kg ế 235U thì năng l ng to ra b ng bao nhiêu?ượ ả ằ
b) C n ph i đ t m t l ng than b ng bao nhiêu đê m t nhi t l ng ộ ượ ệ ượ
t ng đ ng?ươ ươ
Cho năng su t to nhi t c a than: 2,93.10 ệ ủ 7 J/kg.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) 5,13.1026 MeV.
b) 2 800.103 kg.
thông tin tài liệu
Bài 38.1, 38.2, 38.3, 38.4, 38.5, 38.6 trang 113 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 38.1. Hạt nhân nào sau đây không thể phán hạch? A. 23992U B. 23892U C. 126C D.23994Pb 38.2. Hãy chọn câu trả lời sai? Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì? A. Sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phán ứng dây chuyền. C. Phải có nguồn tạo ra nơtron. D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao. 38.3. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng? A. Động năng của các nơtron. B. Động năng của các prôtôn. C. Động năng của các mảnh. D. Động nănẹ của các êlectron. 38.4. Đê tạo ra phản ứng hạt nhân có điều khiển cần phải A. dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd. B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trộ làm chậm nơtron). C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng. D. tạo ra nhiệt độ cao trong lò (500°C). 38.5. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phán ứng hạt nhân thu năng lượng, C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×