DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Sóng ánh sáng
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Sóng ánh sángướ ậ ậ
Bài V.1, V.2, V.3 trang 79 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
V.1. G i nđ, nv nl l n l t chi t su t c a thu tinh đ i v i ánh sáng đ , ượ ế ấ ủ
ánh sáng vàng và ánh sáng lam. H th c nào d i đây là đúng?ệ ứ ướ
A. nđ > nv > nl.
B. nđ < nv < nl.
C. nđ > nl > nv.
D. nđ < nl < nv.
V.2. Hi n t ng nào d i đây giúp ta kh ng đ nh ánh sáng có tính ch t sóng?ệ ượ ướ
A. Hi n t ng ph n x ánh sáng.ệ ượ
B. Hi n t ng khúc x ánh sáng.ệ ượ
C. Hi n t ng tán s c.ệ ượ
D. Hi n t ng giao thoa ánh sáng.ệ ượ
V.3. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng c a Y-âng, n u dùng ánh sáng đ ủ ế
(λđ=0,7μm) thì kho ng vân đo đ c 1,4 mm. H i n u dùng ánh sáng tím ượ ỏ ế
(λt=0,4μm) thì kho ng vân đo đ c là bao nhiêu?ả ượ
A. 0,2 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,8 mm.
D. 1,2 mm.
Đáp án:
V.1 B
V.2 C
V.3 A
Bài V.4, V.5, V.6, V.7, V.8, V.9, V.10, V.11, V.12 trang 80 Sách bài t p (SBT)
V t Lí 12
V.4. V t nào d i đây có th phát ra tia h ng ngo i m nh nh t? ướ ạ ạ
A. Đèn LED đ .
B. Đèn ng.
C. Bóng đèn pin.
D. Chi c bàn là.ế
V.5. Dùng tia nào d i đây đ ch a b nh còi x ng?ướ ể ữ ươ
A. Tia h ng ngo i.ồ ạ
B. Tia đ .
C. Tia t ngo i.ử ạ
D. Tia X.
V.6. Tia nào d i đây có kh năng đâm xuyên m nh nh t?ướ ạ ấ
A. Tia h ng ngo i.ồ ạ
B. Tia tím.
C. Tia t ngo i.ử ạ
D. Tia X.
V.7. Ánh sáng có b c sóng 3.10ướ -7 m thu c lo i tia nào?ộ ạ
A. Tia h ng ngo i.ồ ạ
B. Tia tím.
C. Tia t ngo i.ử ạ
D. Tia X.
V.8. Quang ph c a ngu n sáng nào d i đây ch có m t v ch?ổ ủ ướ
A. M t Tr i.ặ ờ
B. Đèn ng.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn LED đ .
V.9. Chi u m t chùm tia sáng M t Tr i vào m t b n c pha ph m màu.ế ể ướ
D i đáy b m t g ng ph ng. N u cho chùm tia ph n x tr l i khôngướ ươ ế ở ạ
khí chi u vào khe c a m t máy quang ph thì ta s đ c lo i quang ph nàoế ẽ ượ
d i đây?ướ
A. Quang ph liên t c.ổ ụ
B. Quang ph v ch phát x .ổ ạ
C. Quang ph h p th .ổ ấ
D. Không có quang ph .
V.10. Tia nào d i đây không có b n ch t là sóng đi n t ?ướ ệ ừ
A. Tia catôt.
B. Tia h ng ngo i.ồ ạ
C. Tia t ngo i.ử ạ
D. Tia X
V.11. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng: kho ng cách gi a hai ả ữ
khe 0,2 mm; kho ng cách t hai khe đ n màn nh 1 m; b c sóng c a ế ả ướ
ánh sáng đ n s c chi u vào hai khe là 0,7μm. Kho ng vân s là bao nhiêu?ơ ắ ế
A. 3,5 μm
B. 0,35 mm
C. 3,5 mm.
D. 1,4μm.
V.12. Trên thang sóng đi n t , vùng nào n m ti p giáp v i vùng sóng ệ ừ ế
tuy n?ế
A. Vùng tia h ng ngo i.ồ ạ
B. Vùng tia t ngo i.ử ạ
C. Vùng ánh sáng nhìn th y đ c.ấ ượ
D. Vùng tia X.
Đáp án:
V.4 D
V.5 C
V.6 D
V.7 C
V.8 D
V.9 C
V.10 A
V.11 C
V.12 A
Bài V.13 trang 81 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
V.13. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng: kho ng cách gi a haiệ ề ả ữ
khe 0,5 mm; kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát ừ ặ ế
1,5 m; ánh sáng đ n s c chi u vào hai khe có b c sóng 0,6 μm.ơ ắ ế ướ
a) Tính kho ng vân giao thoa.
b) Làm th nào đ phát hi n đ c v trí c a vân trung tâm (b c không)?ế ượ ị
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có i=λD/a=1,8mm
b) Dùng dòng ánh sáng tr ng vân trung tâm s có màu tr ng. ẽ ắ
Bài V.14 trang 81 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
V.14. Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng: kho ng cách gi a haiệ ề ả ữ
khe 0,6 mm; kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát ừ ặ ế
1,2 m. Kho ng cách gi a 6 vân sáng liên ti p c nh nhau 7 mm. Tính b c ế ạ ướ
sóng c a ánh sáng dùng trong thí nghi m.ủ ệ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có 5i = 7mm λ=ai/D=7μm
Bài V.15 trang 81 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
V.15. Chi u ánh sáng phát ra t m t đèn màu vào h th ng hai khe c a thíế ừ ộ ệ ố
nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát ta th y xu t hi n ấ ệ
m t h th ng v ch màu đ m t h th ng v ch màu l c.ộ ệ ố ộ ệ ố
a) th coi thi t b thí nghi m khe Y-âng nói trên nh m t máy quang ph ế ị ư ộ
đ c không? T i sao?ượ ạ
b) Ch ng minh r ng màu c a vân trung m (b c không) bao gi cũng gi ng ờ ố
v i màu c a ánh sáng phát ra t ngu n. ừ ồ
c) Kho ng cách gi a vân trung tâm và vân sáng cùng màu c nh nó là 7 mm ả ữ
ch a 7 kho ng vân l c. Bi t kho ng cách gi a hai khe 0,6 mm; kho ng ụ ế
cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sát 1,2 m. Tính b c sóngừ ặ ế ướ
c a ánh sáng đ và ánh sáng l c nói trên.ủ ỏ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Hoàn toàn th coi thi t b thì nghi m Y-âng m t máy quang ph ế ị
đ c. Đó là vì thi t b này cũng cho phép ta phân tích m t chùm ánh sàng h nượ ế ị
t p thành nhi u thành ph n đ n s c khác nhau. ơ ắ
b)chùm vân sáng b c 0 c a t t c các ánh sáng đ n s c đ u n m v trí ơ ở ị
trung tâm, n màu c a vân sáng trung tâm bao gi cũng gi ng nh màu ố ư
ánh sáng đ n s c c a ngu n t o ra.ơ ồ ạ
c) Ta
7i1=7mm i1=1mm=λlD/a λl=0,5
μm7i1=kid7λl=kλdλd=7λl/k.μm
Ta có m t lo i tr s c a λ ị ố đ ng v i nh ng tr s khác nhau c a k ị ố
λđ(μm): 3,5; 1,15; 1,17; 0,875; 0,7; 0,583; 0,5; 0,4375
ch có ch s λ ỉ ố đ = 0,7 là thích h p.
thông tin tài liệu
Bài V.1, V.2, V.3 trang 79 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 V.1. Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. nđ > nv > nl. B. nđ < nv < nl. C. nđ > nl > nv. D. nđ < nl < nv. V.2. Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. V.3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (λđ=0,7μm) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (λt=0,4μm) thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,2 mm. B. 0,4 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm. Đáp án: V.1 B V.2 C V.3 A
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×