DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Sóng dừng
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Sóng d ngướ ậ ậ
Bài 9.1, 9.2, 9.3, 9.4 trang 23 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
9.1. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
M t sóng ngang truy n d c theo m t s i dây AB theo chi u t A đ n B. Đ n ộ ợ ế ế
đ u B c a s i dây thì sóng b ph n x tr l i. T i B, sóng ph n x ị ả ạ ả ạ
A. luôn luôn ng c pha v i sóng t i.ượ ớ
B. luôn luôn cùng pha v i sóng t i.ớ ớ
C. ng c pha v i sóng t i n u đ u B đ c gi c đ nh.ượ ế ượ ữ ố
D. ng c pha v i sóng t i n u đ u B có th di chuy n t do.ượ ớ ế ể ự
9.2. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Sóng d ng là
A. sóng không lan truy n đ c do b m t v t c n ch n l i. ượ ị ộ ậ ặ ạ
B. sóng đ c t o thành gi a hai đi m c đ nh trong m t môi tr ng,ượ ố ị ườ
C. sóng đ c t o thành do s giao thoa gi a sóng t i và sóng ph n x .ượ ạ
D. sóng đ c t o thành do s giao thoa c a hai sóng k t h p, trên đ ngượ ạ ế ườ
th ng n i gi a hai tâm phát sóng ố ữ
9.3. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong h sóng d ng trên m t s i dây hai đ u đ c gi c đ nh thì b c ượ ữ ố ướ
sóng b ng
A. kho ng cách gi a hai nút ho c hai b ng. ặ ụ
B. đ dài c a dây.ộ ủ
C. hai l n đ dài c a dây.ầ ộ
D. hai l n kho ng cách gi a hai nút ho c hai b ng k nhau. ụ ề
9.4. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Đ t o m t h sóng d ng gi a hai đ u dây c nh thì đ dài c ay ph iể ạ
b ng
A. m t s nguyên l n b c sóng.ộ ố ướ
B. m t s nguyên l n n a b c sóng,ộ ố ướ
C. m t s l l n n a b c sóng. ố ẻ ầ ướ
D. m t s l l n b c sóng. ố ẻ ầ ướ
Đáp án:
9.1 C
9.2 C
9.3 D
9.4 B
Bài 9.5, 9.6, 9.7, 9.8, 9.9 trang 24 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
9.5. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong h sóng d ng trên m t s i dây, kho ng cách gi a hai nút liên ti p ộ ợ ế
b ng
A. m t b c sóng.ộ ướ
B. n a b c sóng,ử ướ
C. m t ph n t b c sóng. ư ướ
D. hai l n b c sóng.ầ ướ
9.6. M t s i dây dài 1 m, hai đ u c đ nh rung v i hai múi thì b c sóng ố ị ướ
c a dao đ ng là bao nhiêu?ủ ộ
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
9.7. Trên m t s i dây dài 90 cm có sóng d ng. K c hai nút hai đ u dây thì ể ả
trên dây có 10 nút sóng. Bi t t n s c a sóng truy n trên dây là 200 Hz. Sóngế ố ủ
truy n trên dây có t c đ ố ộ
A. 90 cm/s.
B. 40 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 90 m/s.
9.8. Sóng truy n trên m t s i dây có m t đ u c đ nh, m t đ u t do. Mu n ộ ầ ộ ầ ự
có sóng d ng trên dây thì chi u dài c a s i dây ph i b ng ả ằ
A. m t s l l n n a b c sóng. ố ẻ ầ ướ
B. m t s l l n m t ph n t b c sóng, ố ẻ ầ ư ướ
C. m t s nguyên l n b c sóng.ộ ố ướ
D. m t s ch n l n m t ph n t b c sóng. ư ướ
9.9. Trong sóng d ng trên dây, hi u s pha c a hai đi m trên dây n m đ i ệ ố
x ng qua m t nút b ng? ộ ằ
A. π/4 (rad).
B. π/2 (rad).
C. π (rad).
D. 0 (rad).
Đáp án:
9.5 B
9.6 A
9.7 B
9.8 B
9.9 C
Bài 9.10 trang 24 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
9.10. M t s i dây dài L đ c gi ch t m t đ u, còn đ u kia là ngu n daoộ ợ ượ
đ ng v i biên đ nh . ộ ỏ
a) Ng i ta quan sát th y trên dây xu t hi n hai b ng và m t nút (tr hai đ uườ ấ ệ
dây). Tính b c sóng λ.ướ
b) T i th i đi m dây đ c trông th y th ng thì v n t c t c th i c a ượ ố ứ ờ ủ
các đi m trên dây s nh th nào? Hãy v hình miêu t s phân b các v n ư ế ả ự
t c đó.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Theo bài ra ta có L=2λ/2 (H.9.1G)
b) V n t c c a các đi m trên dây ph thu c v trí c a t ng đi m. Hai đi m ủ ừ
c a y cách đ u m t nút v hai phía luôn dao đ ng ng c pha nhau. Khi ề ộ ượ
đi qua v trí cân b ng, các đi m có t c đ l n nh t (Hình 9.2G). ộ ớ
Bài 9.11 trang 24 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
9.11. M t d i l a có đ dài l = 1,05 m m t đ u g n vào m t c n rung R, r iộ ả ộ ầ
buông thõng theo ph ng th ng đ ng. C n R đ c kích thích b ng m t namươ ẳ ứ ư
châm đi n nuôi b ng m t dòng đi n xoay chi u t n s f th thay đ i ầ ố
đ c m t ch d dàng. Khi đ c kích thích, thì c n rung rung v i t n sượ ượ ớ ầ
g p hai l n t n s dòng đi n. ầ ầ
a) Đ u d i c a d i l a đ c th t do. Khi t n s dòng đi n0,75 Hz thì ướ ượ ả ự
d i l a dao đ ng n đ nh v i hai nút, m t nút có th coi nh ch d i ư ở
l a g n vào c n R. Cho t n s dòng đi n tăng d n. H i v i các t n f ỏ ớ 1,f2,f3
b ng bao nhiêu thì trên d i l a l i xu t hi n thêm 1, 2 và 3 nút n a? ả ụ
b) Đ u d i c a d i l a bây gi đ c gi c đ nh. Gi s t c đ truy n ư ượ ử ố
sóng trên d i l a không thay đ i, đ xu t hi n m t nút trung đi m d i l aả ụ ả ụ
thì t n s dòng đi n ph i b ng bao nhiêu? ả ằ
H ng d n đáp án và l i gi i chi ti tướ ờ ả ế
a) D i l a dao đ ng n đ nh. V y trên d i m t h sóng d ng. Đ u d iả ụ ướ
c a d i l a đ c t do, v y đ u y m t b ng dao đ ng, đ u kia ượ ậ ở ầ ấ ở ầ
m t nút, trên dây l i có m t nút n a (H.9.3G). ạ ộ
V y đ i l c a dây b ng t c là: 3λ/4 do đó: l=3λ/4ậ ộ
λ=4l/3=4.1,05/3=1,4m
T c đ truy n sóng trên dây :ố ộ
v=λf=1,4.2.0,75=2,1m/sv=λf=1,4.2.0,75=2,1m/s
- Trên dây thêm m t nút thì
l=5λ1/4 λ1=4l/5=4.1,05/5=0,84m
f1=v/λ1=2,1/0,84=2,5Hzvà t n s dòng đi n làầ ố
f1′=1/2f1=2,5/2=1,25Hz
Trên dây thêm hai nút:
λ2=4l/7=0,6m;
f2=v/λ2=2,1/0,6=3,5Hz;
f2′=1,75Hz
- Trên dây thêm ba nút
λ3=4l/9=0,47m;
f3=v/λ3=2,1/0,47=4,5Hz
f2′=2,25Hz
b) Đ u d i đ c gi c đ nh, v y t i đó có m t nút dao đ ng. Đ t i trung ướ ượ ể ạ
đi m d i l a m t nút dao đ ng thì d i l a ph i ch a m t s ch n l n ả ụ ả ụ
n a b c sóng, t c là m t s nguyên l n b c sóng. Ta ph i có: ướ ộ ố ướ
l=kλ hay là λ=l/k (k=1,2,3...)
và t n s dao đ ng fầ ố k, cùng t n s dòng đi n t ng ng fk' là: ệ ươ
fk=v/λk=k.v/l=k.2,1/1,05;
fk′=k.v/2l
fk=2k(Hz) (k= 1,2,3...)
fk′=k(Hz) (k= 1,2,3...)
Bài 9.12 trang 25 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
9.12. Đ ch ng minh s c ng h ng âm, ng i ta th ng làm A thí nghi m ự ộ ưở ườ ườ
nh Hình 9.1. T là m t ng nghi m cao, A là m t âm thoa có t n s dao đ ngư ộ ố
riêng f. cho âm thoa rung, thì phát ra m t âm r t y u. Đ a âm thoa l i ấ ế ư
g n mi ng ng nghiêm, r i đ d n n c vào ng cho m c n c cao d n thì ổ ầ ướ ướ
th tìm đ c đ cao h c a c t không khí trong ng, đ c t không khí dao ượ ể ộ
đ ng c ng h ng v i âm thoa. Lúc đó âm đ c khu ch đ i r t m nh. ưở ượ ế ạ ấ
Cho bi t: f= 850 Hz, h = 50 cm. Tính t c đ v c a âm.ế ố ộ
H ng d n l i gi i chi ti tướ ẫ ờ ế
thông tin tài liệu
Bài 9.1, 9.2, 9.3, 9.4 trang 23 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 9.1. Hãy chọn phát biểu đúng. Một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây AB theo chiều từ A đến B. Đến đầu B của sợi dây thì sóng bị phản xạ trở lại. Tại B, sóng phản xạ A. luôn luôn ngược pha với sóng tới. B. luôn luôn cùng pha với sóng tới. C. ngược pha với sóng tới nếu đầu B được giữ cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu đầu B có thể di chuyển tự do. 9.2. Hãy chọn phát biểu đúng. Sóng dừng là A. sóng không lan truyền được do bị một vật cản chặn lại. B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường, C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. D. sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp, trên đường thẳng nối giữa hai tâm phát sóng 9.3. Hãy chọn phát biểu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây. C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau. 9.4. Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố 'định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng, C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Đáp án: 9.1 C 9.2 C 9.3 D 9.4 B
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×