DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Tán sắc ánh sáng
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Tán s c ánh sáng ậ ậ
Bài 24.1, 24.2, 24.3 trang 63 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
24.1. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
D i sáng b y màu thu đ c trong thí nghi m th nh t c a Niu-t n đ c gi i ượ ấ ủ ơ ượ
thích là do
A. thu tinh đã nhu m màu cho ánh sáng.ỷ ộ
B. lăng kính đã tách riêng b y chùm sáng b y u s n trong chùm ánh ả ẵ
sáng M t Tr i.ặ ờ
C. lăng kính làm l ch chùm sáng v phía đáy nên đã làm thay đ i màu s c ổ ắ
c a nó.
D. các h t ánh sáng b nhi u lo n khi truy n qua thu tinh. ị ễ ạ
24.2. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
M i chùm ánh sáng m t tr i h p r i xu ng m t n c trong m t b b i ờ ẹ ặ ướ ộ ể ơ
t o đáy b m t v t sángạ ở
A. có màu tr ng dù chi u xiên hay chi u vuông góc.ắ ế ế
B. có nhi u màu dù chi u xiên hay chi u vuông góc.ề ế ế
C. có nhi u màu khi chi u xiên và có màu tr ng khi chi u vuông góc. ế ắ ế
D. không có màu dù chi u th nào.ế ế
24.3. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Khi sóng ánh sáng truy n t m t môi tr ng này sang m t môi tr ng khácề ừ ộ ườ ườ
thì
A. t n s không đ i, nh ng b c sóng thay đ i.ầ ố ư ướ
B. b c sóng không đ i, nh ng t n s thay đ i.ướ ư ầ ố
C. c t n s l n b c sóng đ u không đ i.ả ầ ố ẫ ướ
D. c t n s l n b c sóng đ u thay đ i.ả ầ ố ẫ ướ
Đáp án:
24.1 B
24.2 C
24.3 A
Bài 24.4, 24.5, 24.7, 24.8, 24.9 trang 64 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
24.4. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Khi m t chùm sáng đ n s c truy n t không khí vào thu tinh thì ơ ề ừ
A. t n s tăng, b c sóng gi m.ầ ố ướ
B. t n s gi m, b c sóng gi m. ố ả ướ
C. t n s không đ i, b c sóng gi m.ầ ố ướ
D. t n s không đ i, b c sóng tăng.ầ ố ướ
24.5. G i nc, nl nL nv chi t su t c a thu tinh l n l t đ i v i các tiaế ấ ủ ượ
chàm, lam, l c và vàng, s p x p th t nào d i đây là đúng? ế ứ ự ướ
A. nc > nl > nL > nv.
B. nc < nl < nL < nv
C. nc > nL >nl > nv
D. nc < nL < nl < nv
24.7. Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v ánh sáng đ n s c? ơ ắ
A. Ánh sáng đ n s c là ánh sáng không b tán s c khi đi qua lăng kính.ơ ắ
B. Trong môi tr ng truy n, v n t c ánh sáng tím nh h n v n t c ánh sángườ ỏ ơ
đ .
C. Trong chân không, các ánh sáng đ n s c khác nhau truy n v i cùng m tơ ắ
v n t c.ậ ố
D. Chi t su t c a m t môi tr ng trong su t đ i v i ánh sáng đ l n h nế ườ ố ố ớ ơ
chi t su t c a môi tr ng đó đ i v i ánh sáng tím.ế ấ ủ ườ
24.8. Chi u xiên m t chùm sáng h p g m hai ánh sáng đ n s c là vàng và lanế ơ ắ
t không khí t i m t n c thì ặ ướ
A. chùm sáng b ph n x toàn ph n.ị ả ạ
B. so v i ph ng tia t i, tia khúc x lam b l ch ít h n tia khúc x vàng. ươ ị ệ ơ
C. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b ph n x toàn ph n. ị ả ạ
D. so v i ph ng tia t i, tia khúc x vàng b l ch ít h n tia khúc x lam. ươ ị ệ ơ
24.9. Chi u t n c ra không khí m t chùm tia sáng song song r t h p (coiế ừ ướ
nh m t tia sáng) g m 5 thành ph n đ n s c: tím, lam, đ , l c, vàng. Tia ư ơ ỏ ụ
đ n s c u l c đi m t n c (sát v i m t phân cách gi a hai môiơ ặ ướ
tr ng). Không k tia đ n s c màu l c, các tia ló ra ngoài không khí là các tiaườ ơ ắ
đom s c màu:
A. lam, tím.
B. đ , vàng, lam.
C. đ , vàng.
D. tím, lam, đ .
Đáp án:
24.4 C
24.5 A
24.7 D
24.8 D
24.9 C
Bài 24.10 trang 65 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
24.10. M t lăng kính thu tinh có góc chi t quang A = 5°, đ c coi nh , ế ượ ỏ
chi t su t đ i v i ánh sáng đ ánh sáng tím l n l t nế ấ ố ớ ầ ượ đ = 1,643 nt =
1,685. Cho m t chùm tia sáng tr ng, h p r i g n vuông góc vào m t m t bên ọ ầ
c a lăng kính. Tính góc gi a tia đ và tia tím sau khi ra kh i lăng kính. ữ ỏ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Góc l ch ∆D gi a tia đ và tia tím: ữ ỏ
∆D = (nt -nđ)A = (1,685 - 1,643).5° =.0,21° = 12,6'
Bài 24.11 trang 65 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
24.11. M t lăng kính thu tinh góc chi t quang A = 60°, chi t su t đ i ế ế ấ ố
v i ánh sáng đ ánh sáng tím l n l t n ầ ượ đ =1,5140 nt = 1,5368. M t
chùm tia sáng m t tr i h p r i vào m t m t bên c a lăng kính d i góc t i i ờ ẹ ướ
= 50°. Chùm tia ló r i vuông góc vào m t màn đ t cách lăng kính m t kho ng ộ ả
f = 1 m. Tính kho ng cách gi a v t sáng đ v t sáng tím thu đ c trên ữ ế ế ượ
màn.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
sinrd=sini/nd=sin500/1,5368=0,7660/1,5140=0,5059
rđ = 30°24' ; r'đ= A - rđ = 60° - 30°24’ = 29°36'.
sin r'đ = sin 29°36’ = 0,4940.
sini'đ = nđsinr'đ= 1,5140.0,4940 = 0,74791 i'đ = 48°25'.
Dđ=iđ+i′đ−A
=500+48025′−600
Dđ=38025′
sinrt=0,7660/1,5368=0,49843
r′t=29054′
r't = 60° - 29°54' = 30°06'; sin30°06' = 0,5015
sini't = 1,5368.0,5015 = 0,77070 i't= 50°25'
Dt = 50° + 50°25' - 60 = 40°25'
Kho ng cách gi a v t sáng đ và v t sáng tím: ữ ế ế
l=2ftanDt−Dđ/2=2.1000.0,0175=35mm
Bài 24.12 trang 65 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
24.12. M t lăng kính có góc chi t quang A = 6° (coi nh là góc nh ) đ c đ t ế ư ỏ ượ
trong không khí. Chi u m t chùm ánh sáng tr ng song song, h p vào m t bênế ộ
c a lăng kính theo ph ng vuông góc v i m t ph ng phân giác c a g c chi t ươ ủ ố ế
quang, r t g n c nh c a lăng kính. Đ t m tn nh E sau lăng kính, vuôngấ ầ
góc v i ph ng c a chùm tia t i cách m t ph ng phân giác c a góc chi tớ ươ ặ ẳ ế
quang 1,2 m. Chi t su t c a lăng kính đ i v i ánh sáng đ nế ấ ủ đ = 1,642
đ i v i ánh sáng tím nố ớ t = 1,685. Tính đ r ng t màu đ đ n màu tím c aộ ộ ế
quang ph liên t c quan sát đ c trên màn nh.ổ ụ ượ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
(xem Hình 24.1G)
G i A là góc chi t quang c a lăng kính; ế ủ
H là giao đi m c a đ ng kéo dài c a tia t i v i màn nh; Đ và T là v t c a ườ ế ủ
tia đ và tia tím trên màn nh. Góc l ch c a tia đ và tia tím là ệ ủ
Dđ = A(nđ -1)
Dt = A(nt- 1)
Kho ng cách t các v t đ và v t tím đ n đi m H là: ế ỏ ế ế
HĐ = AH.tanDđ = AH.tanA(nđ - 1)
HT = AH.tanDt = AH.tanA(nt - 1)
Đ r ng t màu đ đ n màu tím c a quang ph liên t c trên màn nh là:ộ ộ ế
ĐT = HT - = AH[tanA(nt - 1) - tanA(nđ - 1)] v i A = 6°; nt - 1,685 ; nđ =
1,642 ; AH = 1,2 m thì ĐT = 5,4 mm.
thông tin tài liệu
Bài 24.1, 24.2, 24.3 trang 63 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 24.1. Hãy chọn phát biểu đúng. Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn được giải thích là do A. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng. B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời. C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó. D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thuỷ tinh. 24.2. Hãy chọn phát biểu đúng. Mội chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. không có màu dù chiếu thế nào. 24.3. Hãy chọn phát biểu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. C. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. Đáp án: 24.1 B
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×