DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Tia X
H ng d nướ Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Tia X ậ ậ
Bài 28.1, 28.2, 28.3, 28.4, 28.5 trang 77 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.1. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong ng Cu-lít-gi , đ t o m t chùm tia X, ta cho m t chùm êlectron nhanh ơ ể ạ
b n vào
A. m t ch t r n khó nóng ch y, có nguyên t l ng l n. ử ượ
B. m t ch t r n, có nguyên t l ng b t kì. ử ượ
C. m t ch t r n, ho c m t ch t l ng có nguyên t l ng l n. ử ượ
D. m t ch t r n, ch t l ng ho c ch t khí b t kì. ấ ỏ
28.2. Trong vi c chi u ch p nh n i t ng b ng tia X, ng i ta ph i h t ế ả ộ ạ ằ ườ ế
s c tránh tác d ng nào d i đây c a tia X? ướ ủ
A. Kh năng đâm 'xuyên.
B. Làm đen kính nh.
C. Làm phát quang m t s ch t.ộ ố
D. Hu di t t bào. ệ ế
28.3. Tia R n-ghen cóơ
A. cùng b n ch t v i sóng vô tuy n. ấ ớ ế
B. cùng b n ch t v i sóng âm. ấ ớ
C. đi n tích âm.
D. b c sóng l n h n b c sóng c a tia h ng ngo i.ướ ớ ơ ướ
28.4. Trong chân không, các b c x đ c s p x p theo th t b c sóng ượ ế ứ ự ướ
gi m d n là:ả ầ
A. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia R n-ghen, tia t ngo i. ơ ử ạ
B. tia R n-ghen, tia t ngo i, ánh sáng tím, tia h ng ngo i.ơ ử ạ
C. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia t ngo i, tia R n-ghen. ử ạ ơ
D. ánh sáng tím, tia h ng ngo i, tia t ngo i, tia R n-ghén. ử ạ ơ
28.5. Khi nói v tia y, phát bi u nào sau đây là sai?ề ể
A. Tia γ không ph i là sóng đi n t . ệ ừ
B. Tia γ không mang đi n.
C. Tia γ có t n s l n h n t n s c a tia X.ầ ố ơ ầ ố
D. Tia γ có kh năng đâm xuyên m nh h n tia X. ạ ơ
Đáp án:
28.1 A
28.2 D
28.3 A
28.4 C
28.5 A
Bài 28.6, 26.7, 26.8, 28.9 trang 78 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
28.6. Tia R n-ghen (tia X) cóơ
A. t n s nh h n t n s c a tia h ng ngo i.ầ ố ơ ầ ố
B. cùng b n ch t v i sóng âm. ấ ớ
C. đi n tích âm, nên nó không b l ch trong đi n tr ng và t tr ng. ị ệ ườ ườ
D. cùng b n ch t v i tia t ngo i. ấ ớ
28.7. Ch ra ý sai. Ng i ta s d ng tia X đ ườ ử ụ
A. ch p nh n i t ng (d dày, ph i...).ụ ả
B. ti t trùng trong n c máy.ệ ướ
C. ch a b nh còi x ng.ữ ệ ươ
D. dò khuy t t t bên trong các v t đúc.ế ậ
28.8. Tia có b c sóng nào nêu d i đây là tia X?ướ ướ
A. 5.10-6m.
B. 5.10-8m.
C. 5.10-10m.
D.5.10-12m.
28.9. Ch n ý đúng. Trong các máy "chi u đi n", ng i ta cho chùm tia X đi ế ệ ườ
qua m t t m nhôm tr c khi chi u vào c th . M c đích c a vi c này làộ ấ ướ ế ơ
A. l c tia X c ng đi, ch cho tia X m m chi u vào c th . ế ơ ể
B. l c tia X m m đi, ch cho tia X c ng chi u vào c th . ế ơ ể
C. làm y u chùm tia X tr c khi chi u vào c th .ế ướ ế ơ ể
D. l c các sóng đi n t khác tia X, không cho chi u vào c th . ệ ừ ế ơ ể
Đáp án:
28.6 D
28.7 C
28.8 C
28.9 B
Bài 28.10 trang 78 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.10. Hi u đi n th gi a anôt và catôt c a m t ng Cu-lít-gi là 12 kV. Tínhệ ệ ế ơ
t c đ c a các êlectron đ p vào anôt. B qua t c đ ban đ u c a êlectron khiố ộ ố ộ ầ ủ
b t ra kh i catôt.ậ ỏ
Cho bi t: Kh i l ng đi n tích các êlectron me = 9,1.10ế ố ượ -31 kg: -e =
-1,6.10-19 c
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
T công th c Wd=1/2mừ ứ ev2=−eUKA
T đó suy ra
v=√−2eUKA/me=√2.(−1,6.10−19)(−12000)/9,1.10−31=6,5.107m/s
Bài 28.11 trang 78 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.11. T c đ c a các êlectron khi đ p vào anôt c a m t ng Cu-lít-gi 45 ộ ố ơ
000 km/s. Đ tăng t c đ này thêm 5 000 km/s, ph i tăng hi u đi n th đ t ế ặ
vào ng thêm bao nhiêu?
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
T công th cừ ứ
Wd=1/2mv2=eU
U=mv2/2e=9,1.10−31(4,5.107)2/2.(1,6.10−19)=5800VU+Δ
U=9,1.10−31[(4,5+0,5).107)]2/2.(1,6.10−19)=7100V
ΔU=1300V
Bài 28.12 trang 79 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.12. M t ng Cu-lít-gi công su t trung bình 300 W, hi u điên th gi aộ Ố ơ ế
anôt và catôt có giá tr 10 kV. Hãy tính :
a) C ng đ dòng đi n và s êlectron qua ng trong m i giây.ườ ộ
b) T c đ c a các êlectron khi t i anôt. B qua t c đ ban đ u c a êlectron ộ ủ
khi b t ra kh i catôt.ậ ỏ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) I=P/U=300/10000=0,03A=30mA
S e qua ng m i giây: N=I/e=0,031,6.10 ố ỗ −19=1,875.107e/s
b) V n t c c c đ i c a e ạ ủ
v=√−2eUKA/me=59,3.107m/s
Bài 28.13 trang 79 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
28.13. N u hi u đi n th gi a hai c c c a m t ng Cu-lít-gi b gi m 2 000ế ệ ệ ế ơ
V thì t c đ c a các êlectron t i anôt gi m 5 200 km/s. Hãy tính hi u đi n ộ ủ
th c a ng và t c đ c a các êlectron.ế ủ ố ộ ủ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có ph ng trìnhươ
1/2mev2=−eUKA
1/2me(v−Δv)2=−e(UKA−ΔUKA)
v2−2vΔv+(Δv)2=−2eUKA/m+2eΔUKA/m
Do đó
v=Δv2+eΔUKA/mΔv=70,2.106m/s
Hi u đi n th c a ng ế ủ ố
UAK=mv2/2e=14kV
Bài 28.14 trang 79 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.14. Khi tăng hi u đi n th gi a hai c c c a ng Cu-lít-gi thêm 2 000 V ế ủ ố ơ
thì t c đ các êlectron t i anôt tăng thêm đ c 7 000 km/s. Hãy tính t c đố ộ ượ ố ộ
ban đ u c a êlectron và đi n áp ban đ u gi a hai c c c a ng Cu-lít-gi ủ ố ơ
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có ph ng trìnhươ
1/2mv2=eU;1/2m(v+7.106)2=e(U+2000)
Do đó
m[(v+7.106)2−v2]=2e.2000=4000e
14.106v=654,3.1012 v=46,7.106m/s
U=mv2/2e=6200V
Bài 28.15 trang 79 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
28.15. Trong m t ng Cu-lít-gi , t c đ c a êlectron khi t i anôt là 50 000ộ ố ơ
km/s. Đ gi m t c đ này 8 000 km/s, ph i gi m hi u đi n th gi a hai đ uể ả ế ữ
ng bao nhiêu?
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có
v=50000km/s=5.107m/s
U=mv2/2e=7100V
v′=v−8000=42000km/s=42.106m/s
U′=mv′2/2e=5000V
V y ph i gi m hi u đi n th ả ả ế
ΔU=U−U′=2100V
thông tin tài liệu
Bài 28.1, 28.2, 28.3, 28.4, 28.5 trang 77 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 28.1. Hãy chọn phát biểu đúng. Trong ống Cu-lít-giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm êlectron nhanh bắn vào A. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. B. một chất rắn, có nguyên tử lượng bất kì. C. một chất rắn, hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. D. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì. 28.2. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. Khả năng đâm 'xuyên. B. Làm đen kính ảnh. C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào. 28.3. Tia Rơn-ghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm. C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 28.4. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghén.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×