DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Sách bài tập Vật lý 12: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
H ng d n Gi i bài t p Sách bài t p V t lý 12: Truy n t i đi n năng.ướ ề ả
Máy bi n ápế
Bài 16.1, 16.2 trang 43 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
16.1. Trong các ph ng án truy n t i đi n năng đi xa b ng dòng đi n xoayươ ề ả
chi u sau đây, ph ng án nào t i u? ươ ố ư
A. Dùng đ ng dây t i đi n có đi n tr nh .ườ ở ỏ
B. Dùng đ ng dây t i đi n có ti t di n l n.ườ ế ệ ớ
C. Dùng đi n áp khi truy n đi có giá tr l n. ị ớ
D. Dùng dòng đi n khi truy n đi có giá tr l n. ị ớ
16.2. Trong m t máy bi n áp lí t ng, có các h th c sau: ế ưở ệ ứ
A. U1/U2=N2/N1
B. U1/U2=N1/N2
C. U1/U2=√N1/N2
D. U1/U2=√N2/N1
Đáp án:
16.1 C
16.2 B
Bài 16.3, 16.4, 16.5, 16.6, 16.7, 16.8, 16.9 trang 44 Sách bài t p (SBT) V t
Lí 12
16.3. Trong m t máy bi n áp lí t ng, có các h th c sau: ế ưở ệ ứ
A. U1/U2=N2/N1=I1/I2
B. U1/U2=N1/N2=I2/I1
C. U1/U2=√N1/N2=I1/I2
D. U1U2=√N2N1=I2I1
Ch n h th c đúng. ệ ứ
16.4. M t máy bi n áp lí t ng có N ế ưở 1 = 5 000 vòng ; N2 = 250 vòng ; U1 (đi n
áp hi u d ng cu n s c p) 110 V. Đi n áp hi u d ng cu n th c p ơ ấ ứ ấ
bao nhiêu?
A. 5,5 V.
B. 55 V.
C. 2 200 V.
D. 220 V.
16.5. M t máy bi n áp t ng N ế ưở 1 = 5 000 vòng ; N2 = 250 vòng ; I1 (dòng
đi n hi u d ng cu n s c p) 0,4 A. Dòng đi n hi u d ng cu n th ở ộ ơ ở ộ
c p là bao nhiêu?
A. 8 A.
B. 0,8 A.
C. 0,2 A.
D. 2 A.
16.6. M t máy bi n áp t ng t s N ế ưở ỉ ố 2/N1=1/50. Đi n áp hi u d ng ệ ụ
c ng đ dòng đi n hi u d ng cu n s c p l n l t là 100 V và 5 A. Bi tườ ơ ấ ầ ượ ế
công su t hao phí trên đ ng dây b ng 10% công su t truy n đi. Đi n áp ườ ệ ở
cu n th c p và công su t truy n đi t cu n th c p đ n ph t i l n l t ứ ấ ứ ấ ế ượ
bao nhiêu?
A. 100 V ; 100 W
B. 50 V ; 50 W.
C. 5 000 V ; 450 W.
D. 500 V ; 500 W.
Đ bài dành cho các câu 16.7, 16.8, 16.9:
M t máy bi n áp công su t c a cu n s c p 2 000 w, hi u su t ế ơ ấ
90% ; đi n áp hi u d ng các m ch s c p th c p l n l t b ng 2000 ệ ụ ở ơ ượ
V 50 V. Ghi chú: Hi u su t cua máy bi n áp = Công su t c a m ch th ế ấ ủ
c p/Công su t c a m ch s c p ơ ấ
16.7. Công su t và h s công su t c a m ch th c p l n l t là bao nhiêu? ệ ố ượ
A. 1 800 W ; 0,9.
B. 1 800 W ; 0,8.
C. 3 600 W ; 0,75.
D. 3 600 W ; 0,8.
16.8. C ng đ dòng đi n hi u d ng m ch s c p là bao nhiêu? Gi s hườ ơ ả ử
s công su t c a m ch s c p b ng 1. ơ ấ
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 0,1 A.
D. 0,2 A.
16.9. C ng đ dòng đi n hi u d ng m ch th c p là bao nhiêu?ườ ứ ấ
A. 36 A.
B. 4 A.
C. 20 A.
D. 0,2 A.
Đáp án:
16.3 B
16.4 A
16.5 A
16.6 C
16.7 A
16.8 A
16.9 A
Bài 16.10 trang 45 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
16.10. M t máy bi n áp cu n s c p g m 1100 vòng m c vào đi n áp ế ơ ấ
xoay chi u 220 V ba cu n th c p đ l y ra các đi n áp 110 V ; 15 V ; 6 ể ấ
V.
a) Tính s vòng c a các cu n th c p. ứ ấ
b) N i hai đ u c a cu n th c p có đi n áp 6 V v i t i thì dòng đi n qua t i ứ ấ
là 0,4 A. Tính c ng đ dòng đi n cu n s c p. B qua m i hao phí máyườ ơ ấ
bi n áp.ế
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) theo bài ra ta có
N2=N1.U2/U1
Khi U2 = 100V N2 = 550 vòng.
Khi U2 = 15V N2 = 75 vòng.
Khi U2 = 6V N2 = 30 vòng
b) Theo bài ra ta có
I1=i2.U2/U1=6/220.0,4=0,011(A)
Bài 16.11 trang 45 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
16.11.Nhà máy đi n phát đi m t công su t b ng 11000 kW đ n m t n i tiêu ấ ằ ế ộ ơ
th trên m t đ ng dây đi n có đi n tr t ng c ng 25 Ω. Tính công su t hao ườ ở ổ
phí trên đ ng dây trong hai tr ng h p sau:ườ ườ ợ
a) Khi đi n áp hi u d ng hai c c máy phát là 22 kV. ệ ụ ở
b) Khi đi n áp hi u d ng hai c c máy phát là 110 kV. ệ ụ ở
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Khi đi n áp hi u d ng hai c c máy phát 22 kV công su t hao phí trên ệ ụ ở
đ ng dây là 6250Wườ
b) Khi đi n áp hi u d ng hai c c máy phát là 110 kV công su t hao phí trên ệ ụ ở
đ ng dây là 250Wườ
thông tin tài liệu
Bài 16.1, 16.2 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 16.1. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu? A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. 16.2. Trong một máy biến áp lí tưởng, có các hệ thức sau: A. U1/U2=N2/N1 B. U1/U2=N1/N2 C. U1/U2=√N1/N2 D. U1/U2=√N2/N1 Đáp án: 16.1 C 16.2 B Bài 16.3, 16.4, 16.5, 16.6, 16.7, 16.8, 16.9 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 16.3. Trong một máy biến áp lí tưởng, có các hệ thức sau: A. U1/U2=N2/N1=I1/I2 B. U1/U2=N1/N2=I2/I1 C. U1/U2=√N1/N2=I1/I2 D. U1U2=√N2N1=I2I1 Chọn hệ thức đúng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×