DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Hóa học lớp 10: Luyện tập bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
H ng d n gi i i t p ch giáo khoa a h c l p 10: Luy n t p b ng tu n hoànướ ọ ớ ,
s bi n đ i tu n hoàn c u hình electron ngun t và tính ch t c a c ngun t ế ấ ủ
a h c
H ng d n gi i bài t p SGK Hóa 10 trang 53, 54ướ ẫ ả
Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 53)
a) Căn c vào đâu mà ng i ta x p các nguyên t thành chu kì, nhóm ườ ế ?
b) Th nào chu ế? B ng tu n hoàn bao nhiêu chu nh , bao nhiêu chu l n ?
M i chu kì có bao nhiêu nguyên tỗ ố?
Gi i bài 1:
a) Căn c vào nh ng nguyên t mà nguyên t c a chúng có cùng s l p electron, ng i ố ớ ườ
ta s p x p thành dãy các nguyên t g i là chu kì (tr chu kì 1). ế ố ọ
Căn c vào c u hình electron nguyên t l p ngoài cùng t ng t nhau đ s p các ử ớ ươ
nguyên t thành nhóm.
b) Chu dãy nh ng nguyên t nh ng nguyên t c a chúng cùng s l p ố ớ
electron. Chu nào cũng b t đ u b ng m t kim lo i ki m k t thúc b ng m t khí ằ ộ ế ằ ộ
hi m (tr chu kì 1).ế ừ
B ng tu n hoàn có 7 chu kì g m 3 chu kì nh và 4 chu kì l n.ả ầ
Chu kì nh là chu kì 1, 2, 3
Chu kì 1 có 2 nguyên t .
Chu kì 2, 3 có 8 nguyên t .
Chu kì l n là các chu kì 4, 5, 6, 7.
Chu kì 4, 5 đ u có 18 nguyên t .ề ố
Chu kì 6 có 32 nguyên t .
Chu kì 7 m i tìm th y 26 nguyên t .ớ ấ
Bài 2. (SGK Hóa 10 trang 53)
Tìm câu sai trong nh ng câu d i đây:ữ ướ
A. Trong chu kì, các nguyên t đ c x p theo chi u đi n tích h t nhân tăng d n.ố ượ ế
B. Trong chu kì, các nguyên t đ c s p x p theo chi u s hi u nguyên t tăng d n.ố ượ ế
C. Nguyên t c a các nguyên t trong cùng m t chu kì có s electron b ng nhau.ử ủ
D. Chu kì th ng b t đ u là m t kim lo i ki m, k t thúc là m t khí hi m (tr chu1ườ ắ ầ ế ế
và chu kì 7 ch a hoàn thành).ư
Gi i bài 2:
Câu sai C
Bài 3. (SGK Hóa 10 trang 54)
T trái sang ph i trong m t chu kì, t i sao bán kính nguyên t các nguyên t các nguyên ả ộ
t giàm thì tính kim lo i gi m, tính phi kim tăng ạ ả ?
Gi i bài 3:
Trong m t chu thì nguyên t các nguyên t cùng s l p electron theo chi u đi n ố ớ
tích h t nhânng d n, bán kính nguyên t gi m d n,n kh năng d m t electron ử ả ễ ấ
l p ngoài cùng gi m d n nên tính kim lo i gi m d n, đ ng th i kh năng thu thêm ả ầ ả ầ ờ ả
electron l p ngoài cùng tăng d n nên tính phi kim tăng d n.ở ớ
Bài 4. (SGK Hóa 10 trang 54)
Trong b ng tu n hoàn, các nhóm A nào g m h u h t các nguyên t kim lo i, nhóm A ầ ế
nào g m h u h t các nguyên t phi kim, nhóm A nào g m các nguyên t khí hi m ế ế ? Đ c
đi m s electron l p ngoài cùng c a các nguyên t trong các nhóm trên.ể ố
Gi i bài 4:
Nhóm A:
S th t c a nhóm trùng v i s electron l p ngoài cùng (cũng đ ng th i s ở ớ
electron hóa tr ) c a nguyên t thu c các nguyên t trong nhóm.ị ủ
– Nhóm A có c nguyên t thu c chu kì nh và chu kì l n. ố ộ
Các nguyên t nhóm IA, IIA đ c g i nguyên t s. Các nguyên t nhóm IIAố ở ượ ố ở
đ n VIIIA đ c g i là nguyên t p. Trong b ng tu n hoàn, nhóm IA, IIA, IIIA g m h uế ượ ọ
h t các nguyên t kim lo i, nhóm VA, VIA, VIIA g m h u h t các nguyên t phiế ố ế ố
kim. Nhóm VIIIA g m các khí hi m.ồ ế
S electron l p ngoài cùng c a nguyên t thu c nguyên t n m trong t ng nhóm A ố ằ
trùng v i s th t c a nhóm. ứ ự
Bài 5. (SGK Hóa 10 trang 54)
T ng s h t proton, n tron, electron c a nguyên t c a m t nguyên t thu c nhóm ơ ử ủ
VIIA là 28.
a) Tính nguyên t kh i.ử ố
b) Vi t c u hình electron nguyên t c a nguyên t đó.ế ử ủ
Gi i bài 5:
a) Tính nguyên t kh i.ử ố
G i t ng s h t p là Z, t ng s h t n là N, t ng s h t e là E, ta có: ố ạ ố ạ ố ạ
Z + N + E = 28.
Vì Z = E, nên suy ra 2Z + N = 28
Các nguyên t có Z < 83 thì
1 ≤ N/Z ≤ 1,5 → Z ≤ N ≤ 1,5Z
2Z + Z < N + 28 – N < 1,5N + 2Z
3Z ≤ 28 ≤ 3,5Z → 8 ≤ Z ≤ 9,33.
Z nguyên d ng nên ch n Z = 9 và 9ươ ọ
A = Z + N
Z = 8 → N = 12
Z = 9 → N = 10
N u Z = 8ếA = 20 (lo i vì nguyên t có Z = 8 thì A = 16)ạ ố
N u Z = 9ếA = 19 (ch p nh n vì nguyên t có Z = 9 thì A = 19ấ ậ
b) Nguyên t thu c nhóm VIIA nên có 7e l p ngoài cùng:ố ộ
C u hình electron: 1s22s22p5.
Bài 6. (SGK Hóa 10 trang 54)
M t nguyên t thu c chu kì 3, nhóm VIA trong b ng tu n hoàn. ố ộ
a) Nguyên t c a nguyên t đó có bao nhiêu electron l p electron ngoài cùng ở ớ ?
b) L p electron ngoài cùng là l p electron th m y ?
c) Vi t s electron t ng l p electron.ế ở ừ
Gi i bài 7:
a) Nguyên t có 6 electron l p ngoài cùng vì nhóm VIA.ố ớ
b) Nguyên t có 3 l p electron ngoài cùng l p th 3. ở ớ
c) S electron t ng l p là 2, 8, 6. ở ừ
Bài 7. (SGK Hóa 10 trang 54)
Oxit cao nh t c a m t nguyên t ấ ủ RO3, trong h p ch t c a v i hiđro 5,88% H ấ ủ
v kh i l ng. Xác đ nh nguyên t kh i c a nguyên t đó. ố ượ
Gi i bài 7:
Oxit cao nh t c a m t nguyên t ấ ủ RO3, theo b ng tu n hoàn suy ra công th c h p ứ ợ
ch t khí v i hiđro c a nó là RH2, trong phân tấ ớ RH2, có 5,88% H v kh i l ng ố ượ
nên R có 100 – 5,88 = 94,12% v kh i l ng ố ượ
Trong phân t RH2, có: 5,88% H là 2u
94,12% R là xu
Gi i ra ta x 32. Nguyên t kh i c a R = 32. R S. Công th c phân t ố ủ SO3
H2S.
Bài 8. (SGK Hóa 10 trang 54)
H p ch t khí v i hiđro c a m t nguyên t RH ủ ộ 4, oxit cao nh t c a ch a 53,3% Hấ ủ
v kh i l ng. Tìm nguyên t kh i nguyên t đó. ố ượ
Gi i bài 8:
H p ch t khí v i hiđro c a m t nguyên t RH4, theo b ng tu n hoàn suy ra côngả ầ
th c oxit cao nh t c a R là RO ấ ủ 2, trong phân t RO2, có 53,3% oxi v kh i l ng nên R ố ượ
có 100 – 53,3 = 46,7% v kh i l ng ố ượ
Trong phân t RO2 có: 53,33% O là 32u
46,7% R là yu
Gi i ra ta đ c y ượ ≈ 28. Nguyên t kh i là R = 28.ử ố
V y R là Si. Công th c phân t SiH4 và SiO2
Bài 9. (SGK Hóa 10 trang 54)
Khi cho 0,6 g m t kim lo i nhóm IIA tác d ng v i n c t o ra 0,336 lít khí hiđro ( ướ ạ
đktc). Xác đ nh kim lo i đó.ị ạ
Gi i bài 9:
G i kí hi u, nguyên t kh i c a kim lo i là M, kim lo i M có 2 electron l p ngoài cùng ố ủ
nên có hóa tr II.
M + H2O → M(OH)2 + H2
M g 22,4 lít
0,6 g 0,336 lít
M x 0,336 = 0,6 x 22,4.
Gi i ra ta có M = 40. Suy ra nguyên t kh i là 40u. ử ố
V y nguyên t kim lo i là Ca. ố ạ
thông tin tài liệu
Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 10 trang 53, 54 Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 53) a) Căn cứ vào đâu mà người ta xếp các nguyên tố thành chu kì, nhóm? b) Thế nào là chu kì? Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì nhỏ, bao nhiêu chu kì lớn? Mỗi chu kì có bao nhiêu nguyên tố? Giải bài 1: a) Căn cứ vào những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, người ta sắp xếp thành dãy các nguyên tố gọi là chu kì (trừ chu kì 1). Căn cứ vào cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng tương tự nhau để sắp các nguyên tố thành nhóm. b) Chu kì là dãy những nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1). Bảng tuần hoàn có 7 chu kì gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. Chu kì nhỏ là chu kì 1, 2, 3 Chu kì 1 có 2 nguyên tố. Chu kì 2, 3 có 8 nguyên tố. Chu kì lớn là các chu kì 4, 5, 6, 7. Chu kì 4, 5 đều có 18 nguyên tố. Chu kì 6 có 32 nguyên tố. Chu kì 7 mới tìm thấy 26 nguyên tố. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×