DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 4: Tính chất kết hợp của phép cộng - Luyện tập
H ng d n gi i bài t p Sách giáo khoa Toán l p 4: ướ ẫ ả Tính
ch t k t h p c a phép c ng - Luy n t p ấ ế ợ ệ ậ
H ng d n gi i bài TÍNH CH T K T H P C A PHÉP C NGướ Ợ Ủ
(bài 1, 2, 3 SGK Toán l p 4 trang 45)
ÔN L I LÝ THUY T:Ạ Ế
Khi c ng m t t ng hai s v i s th ba, tath c ng s th nh t v i t ng ố ứ ố ứ ấ ớ
s th hai và s th ba.ố ứ ố ứ
(a + b ) + c = a + (b + c) = a + b + c
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 45/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Tính b ng cách thu n ti n nh t: ậ ệ
a) 3254 + 146 + 1698
4367 + 199 + 501
4400 + 2148 + 252
b) 921 + 898 + 2079
1255 + 436 + 145
467 + 999 + 9533
Đáp án:
a) 3254 + 146 + 1698 = (3254 + 146) + 1698 = 3400 + 1698 = 5098
4367 + 199 + 501 = 4367 + (199 + 501) = 4367 + 700 = 5067
4400 + 2148 + 252 = 4400 + (2148 + 252) = 4400 + 2400 = 6600
b) 921 + 898 + 2079 = (921 + 2079) + 898 = 3000 + 898 = 3989
1255 + 436 + 145 = (1255 + 145) + 436 = 1400 + 436 = 1836
467 + 999 + 9533 = 467 + 9533 + 999 = 10 000 + 999 = 10 999
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 45/SGK Toán 4)ướ ậ ố
M t qu ti t ki m ngày đ u nh n đ c 75 500 000 đ ng, ngày th hai nh n ỹ ế ượ
đ c 86 950 000 đ ng, ngày th ba nh n đ c 14 500 000 đ ng. H i c baượ ượ ỏ ả
ngày qu ti t ki m đó nh n đ c bao nhiêu ti n?ỹ ế ượ
Đáp án:
C ba ngày qu ti t ki m đó nh n đ c s ti n là: ỹ ế ượ ố ề
75 500 000 + 86 950 000 + 14 500 000 = 176 950 000 (đ ng)
Đáp s : 176 9500 đ ngố ồ
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 45/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Vi t s ho c ch thích h p vào ch ch m:ế ố
a) a + 0 = …. + a = ….
b) 5 + a = …. + 5
c) (a + 28) + 2 = a + ( 28 + … ) = a + …
Đáp án:
a) a + 0 = 0 + a = a
b) 5 + a = a + 5
c) (a + 28) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = a + 30
H ng d n gi i bài LUY N T Pướ (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán l p 4
trang 46)
BÀI 1. (H ng d n gi i bài t p s 1 trang 46/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Đ t tính r i tính t ng ồ ổ
a) 2814 + 1429 + 3046
3925 + 618 + 535
b) 26387 + 14075 + 9210
54293 + 61934 + 7652
Đáp án:
BÀI 2. (H ng d n gi i bài t p s 2 trang 46/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Tính b ng cách thu n ti n nh t: ậ ệ
a) 96 + 78 + 4
67 + 21 + 79
408 + 85 + 92
b) 789 + 285 + 15
448 + 594 + 52
677 + 969 + 123
Đáp án:
a) 96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78 = 100 + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 67 + 100 = 167
408 + 85 + 92 = 500 + 85 = 585
b) 789 + 285 + 15 = 789 + 300 = 1089
448 + 594 + 52 = 500 + 594 = 1094
677 + 969 + 123 = 800 + 969 = 1769
BÀI 3. (H ng d n gi i bài t p s 3 trang 46/SGK Toán 4)ướ ậ ố
Tìm x:
a) x – 306 = 504
b) x + 254 = 680
Đáp án:
a) x – 306 = 504
x = 504 + 306
x = 1000
b) x + 254 = 680
x = 680 – 254
x = 426
BÀI 4. (H ng d n gi i bài t p s 4 trang 46/SGK Toán 4)ướ ậ ố
M t 5256 ng i. ườ Sau m t năm s dân tăng thêm 79 ng i. Sau m tộ ố ườ
năm n a s dân l i tăng thêm 71 ng i. H i:ữ ố ườ
a) Sau hai năm s dân c a xã đó tăng thêm bao nhiêu ng i?ố ủ ườ
b) Sau hai năm s dân c a xã đó có bao nhiêu ng i?ố ủ ườ
Đáp án:
a) Sau hai năm s dân c a xã đó tăng thêm s ng i là: ố ườ
79 + 71 = 150 (ng i)ườ
b) Sau hai năm s dân c a xã đó có s ng i là: ố ườ
5256 + 150 = 5406 (ng i)ườ
Đáp s : a) 150 ng iố ườ
b) 5406 ng iườ
BÀI 5. (H ng d n gi i bài t p s 5 trang 46/SGK Toán 4)ướ ậ ố
M t hình ch nh t có chi u dài là a, chi u r ng là b. G i P là chu vi c a hình ề ộ
ch nh t. Ta có công th c tính chu vi hình ch nh t là:ữ ậ ữ ậ
P = (a + b) × 2
(a, b cùng m t đ n v đo)ộ ơ
Áp d ng công th c trên đ tính chu vi hình ch nh t, bi t: ữ ậ ế
a) a= 16cm, b =12 cm
b) a = 45m, b = 15m
Đáp án:
a) Chu vi hình ch nh t c n tìm là: ậ ầ
( 16 + 12) × 2 = 56 (cm)
b) Chu vi c a hình ch nh t c n tìm là: ậ ầ
(45 + 15) × 2 = 120 (m)
Đáp s : 56cm và 120m
thông tin tài liệu
Hướng dẫn giải bài TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 45) ÔN LẠI LÝ THUYẾT: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng số thứ hai và số thứ ba. (a + b ) + c = a + (b + c) = a + b + c BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 45/SGK Toán 4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3254 + 146 + 1698 4367 + 199 + 501 4400 + 2148 + 252 b) 921 + 898 + 2079 1255 + 436 + 145 467 + 999 + 9533 Đáp án: a) 3254 + 146 + 1698 = (3254 + 146) + 1698 = 3400 + 1698 = 5098 4367 + 199 + 501 = 4367 + (199 + 501) = 4367 + 700 = 5067 4400 + 2148 + 252 = 4400 + (2148 + 252) = 4400 + 2400 = 6600 b) 921 + 898 + 2079 = (921 + 2079) + 898 = 3000 + 898 = 3989 1255 + 436 + 145 = (1255 + 145) + 436 = 1400 + 436 = 1836 467 + 999 + 9533 = 467 + 9533 + 999 = 10 000 + 999 = 10 999
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×