DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập SGK Hóa lớp 9: Một số oxit quan trọng
H ng d n Gi i bài t p SGK Hóa l p 9: M t s oxit quan tr ngướ ộ ố
A. Tóm t t lý thuy t M t s oxit quan tr ng ế ộ ố
I. CANXI OXIT CAO
1. Tính ch t hóa h cấ ọ
CaO (v i s ng) m t oxit baz tan trong n c ph n ng v i n c, nh ng tính ơ ướ ả ứ ướ
ch t hóa h c sau:ấ ọ
a) Tác d ng v i n c: CaO + H ớ ướ 2O → Ca(OH)2
Ph n ng c a canxi oxit v i n c g i là ph n ng tôi vôi; ch t Ca(OH)ả ứ ướ ả ứ 2 t o thành g iạ ọ
vôi tôi, ch t r n màu tr ng, ít tan trong n c, ph n tan t o thành dung d ch bazấ ắ ướ ơ
còn g i là n c vôi trong.ọ ướ
b) Tác d ng v i axit t o thành mu i và n c.ụ ớ ướ
Thí d : CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
c) Tác d ng v i oxit axit t o thành mu i.ụ ớ
Thí d : CaO + CO2 → CaCO3
2. ng d ng c a canxi oxit ụ ủ
CaO có nh ng ng d ng ch y u sau đây: ủ ế
Ph n l n canxi oxit đ c dùng trong công nghi p luy n kim làm nguyên li u choầ ớ ượ
công nghi p hóa h c.ệ ọ
Canxi oxit còn đ c dùng đ kh chua đ t tr ng tr t, x n c th i công nghi p,ượ ấ ồ ướ
sát trùng, di t n m, kh đ c môi tr ng,… ử ộ ườ
– Canxi oxit có tính hút m m nh nên đ c dùng đ làm khô nhi u ch t. ượ ề ấ
3. S n xu t canxi oxit trong công nghi pả ấ
Nguyên li u đ s n xu t canxi oxit đá vôi (ch a CaCO ể ả 3). Ch t đ t than đá, c i,ấ ố
d u, khí t nhiên,…ầ ự
Các ph n ng hóa h c x y ra khi nung vôi:ả ứ
– Than cháy sinh ra khí CO2 và t a nhi u nhi t: C + Oỏ ề 2 → CO2
– Nhi t sinh ra phân h y đá vôi kho ng trên 900 ở ả oC: CaCO3 → CaO + CO2
– Dùng làm ch t di t n m m c,… ệ ấ
4. Đi u ch l u huỳnh đioxit ế ư
a) Trong phòng thí nghi m: Cho mu i sunfit tác d ng v i axit m nh nh HCl, H ụ ớ ư 2SO4,…
Thí d : Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Khí SO2 đ c thu b ng ph ng pháp đ y không khí.ượ ằ ươ
b) Trong công nghi p: Đ t l u huỳnh ho c qu ng pirit s t FeS ố ư 2 trong không khí:
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
B. Gi i bài t p trong SGK hóa h c l p 9 trang 9 ọ ớ
Bài 1. (Trang 9 SGK hóa h c l p 9 ch ng 1)ọ ớ ươ
B ng ph ng pháp hóa h c nào th nh n bi t đ c t ng ch t trong m i dãy ch t ươ ế ượ ừ
sau?
a) Hai ch t r n màu tr ng là CaO và Naấ ắ 2O.
b) Hai ch t khí không màu là CO2 và O2.
Vi t các ph ng trình hóa h c.ế ươ
H ng d n gi i bài 1:ướ ẫ ả
L y m i ch t cho vào m i c c đ ng n c, khu y cho đ n khi ch t cho vào không tan ỗ ố ướ ế
n a, sau đó l c đ thu l y hai dung d ch. D n khí CO ọ ể 2 vào m i dung d ch:ỗ ị
N u dung d ch nào xu t hi n k t t a (làm dung d ch hóa đ c) thì đó dung d chế ở ế
Ca(OH)2, suy ra cho vào c c lúc đ u CaO, n u không th y k t t a xu t hi n ch t ế ế ủ
cho vào c c lúc đ u là Na2O.ố ầ
Các ph ng trình hóa h c đã x y ra:ươ ọ ả
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 (tan trong n c)ướ
Ca(OH)2 + CO2 → H2O + CaCO3 (k t t a không tan trong n c)ế ủ ướ
Bài 2. (Trang 9 SGK hóa h c l p 9 ch ng 1)ọ ớ ươ
Hãy nh n bi t t ng ch t trong m i nhóm ch t sau b ng ph ng pháp hóa h c. ế ừ ươ
a) CaO, CaCO3; b) CaO, MgO.
Vi t ph ng trình hóa h cế ươ
H ng d n gi i bài 2:ướ ẫ ả
a) L y m i ch t cho ng nghi m ho c c c ch a s n n c, ứ ẵ ướ
ng nghi m nào th y ch t r n tan và nóng lên, ch t cho vào là CaOỞ ố
ng nghi m nào không th y ch t r n tan không nóng lên, ch t cho vào Ở ố
CaCO3
Ph ng trình hóa h c:ươ ọ
CaO + H2O → Ca(OH)2
b) Th c hi n thí nghi m nh câu a) ch t không tan ng nghi m không nóng lên ự ệ ư
MgO.
Bài 3. (Trang 9 SGK hóa h c l p 9 ch ng 1)ọ ớ ươ
Cho 200ml dung d ch HCl có n ng đ 3,5M hòa tan v a h t 20 g h n h p hai oxit CuO ừ ế
và Fe2O3
a) Vi t các ph ng trình hóa h cế ươ
b) Tính kh i l ng c a m i oxit có trong h n h p ban đ u.ố ượ
H ng d n gi i bài 3:ướ ẫ ả
S mol HCl = 3,5.0,2 = 0,7 mol
G i x, y là s mol c a CuO và Fe ố ủ 2O3
a) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
x → 2x x (mol)
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
y → 6y 2y (mol)
Theo kh i l ng h n h p hai oxit theo s mol HCl ph n ng, ta l p đ c h ượ ả ứ ượ
ph ng trình đ i s :ươ ạ ố
80x + 160y = 20 (1)
2x + 6y =0,7(2)
Gi i ph ng trình (1) (2) ta đ c x = 0,05 mol; y = 0,1 molả ươ ượ
b) mCuO = 0,05 . 160 = 4 g
mFe2O3 = 20 – 4 = 16 g
(*) Gi i thích cho các em kh i th c m c: (80x = M c a CuO ỏ ắ
160y = M c a Fe2O3; M=160 vì Fe=56, O = 16 Fe2O3 = 56×2 + 16×3 = 160 ,…)
Bài 4. (Trang 9 SGK hóa h c l p 9 ch ng 1)ọ ớ ươ
Bi t 2,24 lít khí COế2 (đktc)c d ng v a h t v i 200 ml dung d ch Ba(OH) ế ớ 2 s n ph mả ẩ
là BaCO3 và H2O
a) Vi t ph ng trình hóa h cế ươ
b) Tính n ng đ mol c a dung d ch Ba(OH)2 đã dùngồ ộ
c) Tính kh i l ng ch t k t t a thu đ c.ố ượ ế ủ ượ
Bài gi i:
S mol CO2 = 2,24 /22,4 = 0,1 mol
a) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
0,1 → 0,1 0,1
b) S mol Ba(OH)2 có trong 200 ml dung d ch là 0,1 mol
CM Ba(OH)2 = 0,1/0,2 = 0,5 M
c) Ch t k t t a thu đ c sau ph n ng là BaCO3 có s mol là 0,1 ế ượ ả ứ
mBaCO3 = 0,1 x 197 = 19,7 g
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết Một số oxit quan trọng I. CANXI OXIT CAO 1. Tính chất hóa học CaO (vối sống) là một oxit bazơ tan trong nước và phản ứng với nước, có những tính chất hóa học sau: a) Tác dụng với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2 Phản ứng của canxi oxit với nước gọi là phản ứng tôi vôi; chất Ca(OH)2 tạo thành gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ còn gọi là nước vôi trong. b) Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Thí dụ: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O c) Tác dụng với oxit axit tạo thành muối. Thí dụ: CaO + CO2 → CaCO3 2. Ứng dụng của canxi oxit CaO có những ứng dụng chủ yếu sau đây: – Phần lớn canxi oxit được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. – Canxi oxit còn được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường,… – Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô nhiều chất. 3. Sản xuất canxi oxit trong công nghiệp Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi (chứa CaCO3). Chất đốt là than đá, củi, dầu, khí tự nhiên,… Các phản ứng hóa học xảy ra khi nung vôi: – Than cháy sinh ra khí CO2 và tỏa nhiều nhiệt: C + O2 → CO2 – Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi ở khoảng trên 900oC: CaCO3 → CaO + CO2 – Dùng làm chất diệt nấm mốc,…
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×