DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 8: Chia đơn thức cho đơn thức
H ng d n gi i bài t p SGK Toán 8: Chia đ n th c cho đ n th cướ ẫ ả ơ ơ
A. Ki n th c c b n:ế ơ ả
1. Đ n th c chia h t cho đ n th c: V i A và B là hai đ n th c, B ≠ 0. Ta nói A chia h tơ ứ ế ơ ứ ơ ứ ế
cho B n u tìm đ c m t đ n th c Q sao cho A = B . Qế ượ ộ ơ
Kí hi u: Q = A : B =A/B
2. Qui t c:
Mu n chia đ n th c A cho đ n th c B (tr ng h p A chia h t cho B) ta làm nh sau: ơ ứ ơ ứ ườ ế ư
– Chia h s c a đ n th c A cho h s c a đ n th c B.ệ ố ơ ệ ố ơ
– Chia lũy th a c a t ng bi n trong A cho lũy th a c a cùng bi n đó trong B.ừ ủ ế ừ ủ ế
– Nhân các k t qu v a tìm đ c v i nhau.ế ả ừ ượ
B. Gi i bài t p trong sách giáo khoa Môn Toán l p 8 t p 1 trang 26, 27 ớ ậ
Bài 1 (trang 26 SGK Toán đ s 8 t p 1)ạ ố
Làm tính chia
a) 53 : (-5)2; b) (3/4)5: (3/4)3 c) (-12)3 : 83.
Đáp án và h ng d n gi i bàướ ẫ ả
a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 53 – 2 = 5
b)(3/4)5: (3/4)3= (3/4)5-3=(3/4)2= 9/16
c) (-12)3 : 83 = -123 : 83= (-4 . 3)3 : (4 . 2)3 = ((-4.3)/4.2)3= (-3/2)3 = – 27/8
Bài 2 (trang 27 SGK Toán đ s 8 t p 1)ạ ố
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8; b) (-x)5 : (-x)3; c) (-y)5 : (-y)4.
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Bài 3 (trang 27 SGK Toán đ s 8 t p 1)ạ ố
Làm tính chia:
a) 5x2y4 : 10x2y;
b) 3/4x3y3 : (-1/2x2y2);
c) (-xy)10 : (-xy)5.
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
Bài 4 (trang 27 SGK Toán đ s 8 t p 1)ạ ố
Tính giá tr c a bi u th c 15xị ủ 4y3z2 : 5xy2z2 v i x = 2, y = -10, z = 2004
Đáp án và h ng d n gi i bàiướ ẫ ả
15x4y3z2 : 5xy2z2 v i x = 2, y = -10, z = 200
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
T i x = 2, y = -10, z = 2004
Ta đ c: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.ượ
thông tin tài liệu
A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B =A/B 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: – Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. – Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. – Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. B. Giải bài tập trong sách giáo khoa Môn Toán lớp 8 tập 1 trang 26, 27
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×