H ng d n Gi i bài t p SGK Toán l p 8: Chia đa th c cho đ n th cướ ẫ ả ậ ớ ứ ơ ứ
A. Ki n th c c b n Chia đa th c cho đ n th cế ứ ơ ả ứ ơ ứ
1. Qui t c:ắ
Mu n chia đa th c A cho đ n th c B (tr ng h p các h ng t c a đa th c A đ u chiaố ứ ơ ứ ườ ợ ạ ử ủ ứ ề
h t cho đ n th c B), ta chia m i h ng t c a A cho B r i c ng các k t qu v i nhau.ế ơ ứ ỗ ạ ử ủ ồ ộ ế ả ớ
2. Chú ý: Tr ng h p đa th c A có th phân tích thành nhân t , th ng ta phân tíchườ ợ ứ ể ử ườ
tr c đ rút g n cho nhanh.ướ ể ọ
B. H ng d n gi i bài t p sách giáo khoa trang 28, 29 Toán Đ i s 8 t p 1.ướ ẫ ả ậ ạ ố ậ
Bài 1 (Trang 28 SGK Toán 8 ch ng 1 t p 1)ươ ậ
Không làm tính chia, hãy xét xem đa th c A có chia h t cho đ n th c B không:ứ ế ơ ứ
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2.
Đáp án và h ng d n gi i bài:ướ ẫ ả
A chia h t cho B vì m i h ng t c a A đ u chia h t cho B (m i h ng t c a A đ u cóế ỗ ạ ử ủ ề ế ỗ ạ ử ủ ề
ch a nhân t y v i s mũ l n h n hay b ng 2 b ng v i s mũ c a y trong B).ứ ử ớ ố ớ ơ ằ ằ ớ ố ủ
Bài 2 (Trang 28 SGK Toán 8 ch ng 1 t p 1)ươ ậ
Làm tính chia:
a) (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2;
b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : (-1/2x);
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy.
Đáp án và h ng d n gi i bài:ướ ẫ ả
a) (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = (-2/2)x5 – 2 + 3/2x2 – 2 + (-4/2)x3 – 2 = – x3 + 3/2 – 2x.
b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : (-1/2x) = (x3 : – 1/2x) + (-2x2y : – 1/2x) + (3xy2 : – 1/2x) = -2x2 +
4xy – 6y2 = -2x(x + 2y + 3y2)
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = (3x2y2 : 3xy) + (6x2y2 : 3xy) + (-12xy : 3xy) = xy + 2xy2
– 4.
Bài 3 (Trang 29 SGK Toán 8 ch ng 1 t p 1)ươ ậ
Làm tính chia: