H ng d n gi i bài t p SGK Toán l p 8: Phân tích đa th c thànhướ ẫ ả ậ ớ ứ
nhân t b ng ph ng pháp đ t nhân t chungử ằ ươ ặ ử
A. Ki n th c c b n Phân tích đa th c thành nhân t b ng ph ng pháp đ t nhân tế ứ ơ ả ứ ử ằ ươ ặ ử
chung:
1. Khái ni m:ệ
Phân tích đa th c thành nhân t (hay th a s ) là bi n đ i đa th c đó thành m t tích c aứ ử ừ ố ế ổ ứ ộ ủ
nh ng đa th c.ữ ứ
2. ng d ng c a vi c phân tích đa th c thành nhân t :Ứ ụ ủ ệ ứ ử
Vi c phân tích đa th c thành nhân t giúp chúng ta rút g n đ c bi u th c, tính nhanh,ệ ứ ử ọ ượ ể ứ
gi i ph ng trình.ả ươ
3. Ph ng pháp đ t nhân t chung:ươ ặ ử
– Khi t t c các s h ng c a đa th c có m t th a s chung, ta đ t th a s chung đó raấ ả ố ạ ủ ứ ộ ừ ố ặ ừ ố
ngoài d u ngo c () đ làm nhân t chung.ấ ặ ể ử
– Các s h ng bên trong d u () có đ c b ng cách l y s h ng c a đa th c chia choố ạ ấ ượ ằ ấ ố ạ ủ ứ
nhân t chung.ử
Chú ý: Nhi u khi đ làm xu t hi n nhân t chung ta c n đ i d u các h ng t .ề ể ấ ệ ử ầ ổ ấ ạ ử
B. Gi i bài t p trong SGK toán l p 8 t p 1 trang 19ả ậ ớ ậ
Bài 1: (SGK trang 19 toán l p 8 t p 1)ớ ậ
Phân tích các đa th c sau thành nhân t :ứ ử
a) 3x – 6y; b) 2/5 x2 + 5x3 + x2y;
c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) 2/5x(y – 1) – 2/5y(y – 1);
e) 10x(x – y) – 8y(y – x).
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 3x – 6y = 3 . x – 3 . 2y = 3(x – 2y)
b) 2/5 x2 + 5x3 + x2y = x2(2/5+ 5x + y)
c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy . 2x – 7xy . 3y + 7xy . 4xy = 7xy(2x – 3y + 4xy)
d) 2/5 x(y – 1) – 2/5y(y – 1) = 2/5(y – 1)(x – y)
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) =10x(x – y) – 8y[-(x – y)]