DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập Toán 8: Hằng đẳng thức đáng nhớ
H ng d n gi i bài t p Toán 8: H ng đ ng th c đáng nhướ ẫ ả
A. M t s ki n th c c b n v h ng đ ng th c ế ơ ả ề ằ
Bình ph ng c a m t t ng: (A + B )ươ ộ ổ 2 = A2 + 2AB + B2
Bình ph ng c a m t hi u: (A – B )ươ ộ ệ 2 = A2 – 2AB + B2
Hi u c a hai bình ph ng: Aệ ủ ươ 2 – B2 = (A +B ) (A-B)
B. Gi i bài t p v h ng đ ng th c trong SGK trang 11,12 Toán 8 t p 1 ề ằ
Bài 1 (SGK toán l p 8 trang 11)
Vi t các bi u th c sau d i d ng bình ph ng c a m t t ng ho c m t hi u;ế ướ ươ ộ ổ
a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;
c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + 1/4
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12
= (x + 1)2
b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2
Ho c 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2
d) x2 – x + 1/4
= x2 – 2 . x . 1/2+ (1/2)2
=(x- 1/2)2
Ho c x2 – x + 1/4
= 1/4- x + x2 =(1/2)2 – 2 .1/2. x + x2 = (1/2-x)2
Bài 2 (SGK toán l p 8 trang 11)
Ch ng minh r ng:ứ ằ
(10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25.
T đó em hãy nêu cách tính nh m bình ph ng c a m t s t nhiên t n cùng b ng ươ ố ự
ch s 5.ữ ố
Áp d ng đ tính: 25ụ ể 2, 352, 652, 752.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a(a + 1) + 25.
Cách tính nh m bình th ng c a m t s t n cùng b ng ch s 5; ườ ố ậ
Ta g i a s ch c c a s t nhiên t n cùng b ng 5 => s đã cho d ng 10a + 5 ố ự
và ta đ cượ
(10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25
V y đ tính bình ph ng c a m t s t nhiên t n cùng b i ch s 5 ta tính tích a(a ươ ố ự
+ 1) r i vi t 25 vào bên ph i.ồ ế
Áp d ng;
– Đ tính 252 ta tính 2(2 + 1) = 6 r i vi t ti p 25 vào bên ph i ta đ c 625. ế ế ượ
– Đ tính 352 ta tính 3(3 + 1) = 12 r i vi t ti p 25 vào bên ph i ta đ c 1225. ế ế ượ
652 = (10.6 + 5)2= 100.6(6+1) +25= 600.7 +25 =4200 +25= 4225
752 =(10.7+5)2 = 100.7(7+1) +25 = 700.8 +25=5600 +25 = 5625
Bài 3 (SGK toán l p 8 trang 11)
Hãy tìm cách giúp b n An khôi ph c l i nh ng h ng đ ng th c b m c làm nhòe đi ụ ạ
m t s ch :ộ ố
a) x2 + 6xy + … = (… + 3y)2;
b) … – 10xy + 25y2 = (… – …)2;
Hãy nêu m t s đ bài t ng t . ố ề ươ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) x2 + 6xy + … = (… + 3y)2 nên x2 + 2x . 3y + … = (…+3y)2
= x2 + 2x . 3y + (3y)2 = (x + 3y)2
V y: x2 + 6xy +9y2 = (x + 3y)2
b) …-2x . 5y + (5y)2 = (… – …)2;
x2 – 2x . 5y + (5y)2 = (x – 5y)2
V y: x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2
thông tin tài liệu
A. Một số kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức Bình phương của một tổng: (A + B )2 = A2 + 2AB + B2 Bình phương của một hiệu: (A – B )2 = A2 – 2AB + B2 Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A +B ) (A-B) B. Giải bài tập về hằng đẳng thức trong SGK trang 11,12 Toán 8 tập 1 Bài 1 (SGK toán lớp 8 trang 11) Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + 1/4 Đáp án và hướng dẫn giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2 c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2 Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2 d) x2 – x + 1/4 = x2 – 2 . x . 1/2+ (1/2)2 =(x- 1/2)2 Hoặc x2 – x + 1/4 = 1/4- x + x2 =(1/2)2 – 2 .1/2. x + x2 = (1/2-x)2
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×