DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Toán lớp 6: Ước và bội
H ng d n Gi i bài t p Toán l p 6: c và b iướ ẫ ả Ướ
Bài 1 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1)
a) Tìm các b i c a 4 trong các s 8; 14; 20; 25.ộ ủ
b) Vi t t p h p các b i c a 4 nh h n 30.ế ỏ ơ
c) Vi t d ng t ng quát các s là b i c a 4.ế ộ ủ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Các b i c a 4 trong các s 8; 14; 20; 25 là: 8; 20ộ ủ
b) T p h p các b i c a 4 nh h n 30: {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}. ỏ ơ
c) D ng t ng quát các s là b i c a 4: 4k, v i k N. ộ ủ
Bài 2 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1)
Tìm các c c a 4, c a 6, c a 9, c a 13 và c a 1.ướ ủ ủ ủ ủ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
(4) = {1; 2; 4}, (6) = {1; 2; 3; 6}, (9) ={1;3;9}; (13) = {1; 13}, (1) = {1}.Ư Ư Ư Ư Ư
Bài 3 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1)
Tìm các s t nhiên x sao cho:ố ự
a) x B(12) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) x 15 và 0 < x ≤ 40;
c) x (20) và x > 8;∈ Ư
d) 16 x.
Đáp án và h ng d n gi i bài:ướ ẫ ả
a) H ng d n: Nhân 12 l n l t v i 1; 2… cho đ n khi đ c b i l n h n 50; r i ch nướ ượ ế ượ ộ ớ ơ
nh ng b i x th a mãn đi u ki n đã cho. ề ệ
ĐS: 24; 36; 48.
b) 15; 30.
c) 10; 20.
d) H ng d n: 16 x nghĩa x c c a 16. V y ph i tìm t p h p các c c aướ ướ ủ ướ ủ
16.
Đáp s : (16) = {1; 2; 4; 8; 16}.ố Ư
Bài 4 (trang 45 SGK toán 6 tâp 1)
Có 36 h c sinh vui ch i. Các b n đó mu n chia đ u 36 ng i vào các nhóm. Trong các ơ ề ườ
cách chia sau, cách nào th c hi n đ c? Hãy đi n vào ô tr ng trong tr ng h p chia ệ ượ ườ
đ c .ượ
Cách chia S nhómS ng i m t ườ ở
nhóm
Th nh tứ ấ 4 9
Th hai6
Th ba8
Th tứ ư 12
Đáp án:
Cách chia S nhómS ng i m t ườ ở
nhóm
Th nh tứ ấ 4 9
Th hai6 6
Th ba8
Th tứ ư 12 3
thông tin tài liệu
Bài 1 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1) a) Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25. b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4. Đáp án và hướng dẫn giải: a) Các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25 là: 8; 20 b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30: {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}. c) Dạng tổng quát các số là bội của 4: 4k, với k ∈ N. Bài 2 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1) Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1. Đáp án và hướng dẫn giải: Ư(4) = {1; 2; 4}, Ư(6) = {1; 2; 3; 6}, Ư(9) ={1;3;9}; Ư(13) = {1; 13}, Ư(1) = {1}. Bài 3 (trang 44 SGK toán 6 tâp 1) Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x⋮15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16⋮x. Đáp án và hướng dẫn giải bài: a) Hướng dẫn: Nhân 12 lần lượt với 1; 2… cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36; 48. b) 15; 30. c) 10; 20. d) Hướng dẫn: 16⋮x có nghĩa là x là ước của 16. Vậy phải tìm tập hợp các ước của 16. Đáp số: Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×