H ng d n Gi i bài t p V t lý 10: L c h ng tâmướ ẫ ả ậ ậ ự ướ
(sách giáo khoa trang 82-83)
Bài 1 (trang 82 SGK Vật Lý 10): Phát biểu và viết công thức của lực hướng tâm.
L i gi i:ờ ả
L c h ng tâm: là l c hay h p l c tác d ng vào m t v t đang chuy n đ ng tròn đ u ự ướ ự ợ ự ụ ộ ậ ể ộ ề
và gây ra cho v t gia t c h ng tâm g i là l c h ng tâm.ậ ố ướ ọ ự ướ
Bài 2 (trang 82 SGK Vật Lý 10):
a) L c h ng tâm có ph i là m t lo i l c m i nh l c h p d n hay không?ự ướ ả ộ ạ ự ớ ư ự ấ ẫ
b) N u nói (trong ví d b sách giáo khoa) v t ch u 4 l c làế ụ ậ ị ự
P, N , F msn và Fth thì đúng hay sai? T i sao?ạ
L i gi i:ờ ả
a) L c h ng tâm không ph i là m t lo i l c m i mà có th là l c h p d n, l c ma sát ự ướ ả ộ ạ ự ớ ể ự ấ ẫ ự
ngh ho c h p l c c aỉ ặ ợ ự ủ P , N
b) Sai, trong trường hợp này vật chỉ ch u tác dị ụng của 3 lực
P , N , F msn
Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực hướng tâm.
Bài 3 (trang 82 SGK Vật Lý 10): Nêu một vài ứng dụng của chuyển động li tâm.
L i gi i:ờ ả
ng d ng: L ng v t qu n áo c a máy gi t. Khi lông c a máy quay v i t c đ l n, l c Ứ ụ ồ ắ ầ ủ ặ ủ ớ ố ộ ớ ự
liên k t gi a n c và v i không đ l n đ đóng vai trò l c h ng tâm. Nên khi đó n cế ữ ướ ả ủ ớ ể ự ướ ướ
tách ra kh i v i b n ra ngoài qua các l l i c a l ng gi t.ỏ ả ắ ỗ ướ ủ ồ ặ
Bài 4 (trang 82 SGK Vật Lý 10): Một vật có khối lượng m = 20 g đặt ở mép một
chiếc bàn quay. Hỏi phải quay bàn với tần số vòng lớn nhất bằng bao nhiêu để
vật không văng ra khỏi bàn? Cho biết mặt bàn hình tròn, bán kính 1 m. Lực ma
sát nghỉ cực đại bằng 0,08 N.
L i gi i:ờ ả
Đi u ki n đ v t không b văng ra ngoài kh i bàn là:ề ệ ể ậ ị ỏ