DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài tập Vật lý lớp 11: Giải bài toán về hệ thấu kính
H ng d n Gi i bài t p V t l p 11: Gi i bài toán v h th uướ ề ệ
kính
Bài 1 (trang 195 SGK V t 11): M t h c sinh b trí thí nghi mộ ọ
theo s đ nh 30.1.ơ ồ
Th u kính phân kỳ (O1) tiêu c f1=-10cm. Kho ng cách t nh ừ ả
S1 t o b i (O1ạ ở n màn có giá tr nào?ế ị
A. 60cm
B. 80cm
C. M t giá tr khác A,Bộ ị
D. Không xác đ nh đ c, không v t nên L_1 không t o đ c ượ ạ ượ
nh.
L i gi i:ờ ả
T hình 30.1, chùm tia t i là chùm song song:ừ ớ
=>d=∞=>d'=f1=-10cm<0
S1 là nh o n m t i tiêu đi m nh F', t c tr c th u kính và cách ể ả ướ
th u kính 10cm.
Kho ng cách t nh S1 ừ ả t o b i (O1) đ n màn b ng :ạ ở ế
S1 H=S1 O+OH=|d' |+l=10+70=80cm
Đáp án: B
Bài 2 (trang 195 SGK V t Lý 11): Ti p theo các gi thi t cho bàiế ả ế
t p 30.1.
Đ t gi a O1ặ ữ H m t th u kính h i t (O2). Khi d ch (O2) h c ộ ụ
sinh này nh n th y ch m t v trí duy nh t c a (O2) t o đ c ấ ủ ượ
đi m sáng t i H.Tiêu c c a (O2) là bao nhiêu? ự ủ
A. 10cm
B. 15cm.
C. 20cm.
D. M t giá tr khác A,B,C.ộ ị
L i gi i:ờ ả
S đ t o nh qua h th u kính:ơ ồ ạ
Đi u ki n đ ch có m t v trí duy nh t c a (O2) t o đ c đi m sáng ấ ủ ượ
t i H là:
Đáp án: C
Bài 3 (trang 195 SGK V t 11): Hai th u kính, m t h i t ộ ụ
(f1=20cm), m t phân kỳ (f2=-10cm), cùng tr c chính. Kho ng ụ ả
cách hai quang m l=30cm. V t AB vuông góc v i tr c chính ớ ụ
đ c đ t bên trái (L1ượ ặ ) và cách (L1 ) m t đo n d1.ộ ạ
a) Cho d1=20cm, hãy xác đ nh v trí tính s phóng đ i nh cu i ạ ả
cùng cho b i h hai th u kính. V nh. ẽ ả
b) Th u kính d1 đ nh sau cùng là nh o và b ng hai l n v t.ể ả
L i gi i:ờ ả
a) S đ t o nh:ơ ồ ạ
V hình 30.2. T hình 30.2 ta th y:ẽ ừ
A1 B1 c c nên chùm tia sáng t AB t i qua tâm O1ở ự s qua
A1 B1 và chùm tia song song . T ng t , chùm tai sáng tươ ự
A1 B1 t i qua tâm O2 s qua A2 B2 cùng là chùm tia song song.
=> tam giác ABO1 đ ng d ng v i tam giác A2ồ ạ ớ B2 O2 suy ra:
b) nh A2 B2 là nh o và b ng hai l n v t. Ta có:ả ả ầ ậ
nh A2 B2 là nh o và b ng hai l n v t AB:ả ả ầ ậ
Gi i ra đ c: d1=35cm ( nh n)và d1=45cm (lo i)ả ượ
Đáp s : a)d2'=-10cm;k=1/2;b) d1=35 cm
Bài 4 (trang 195 SGK V t 11): M t h bao g m hai th u kínhộ ệ
(L1 ) và (L2) đ ng tr c có tiêu đi m nh chính c a (L1) trùng v i ể ả
ti u đi m chính c a (L2). Chi u m t chùm tia sáng song song t iể ể ế ộ
(L1) theo b t kì.
a) Ch ng minh chùm tia ló ra kh i (L2) cũng là chùm tia ló song song.ứ ỏ
b) V đ ng đi c a chùm tia sáng ng v i các tr n h p:ẽ ườ ườ
- (L1) và (L2) đ u là th u kính h i t . ộ ụ
- (L1) là th u kính h i t ; (L2) là th u kính phân kì. ộ ụ
- (L1) là th u kính phân kì; (L2) là th u kính h i t . ộ ụ
L i gi i:ờ ả
a) S đ t o nh qua h th u kính:ơ ồ ạ
Trong đó:
H g m hai th u kính L1ệ ồ và L2 đ ng tr c có tiêu đi m nh chính c a ể ả
(L1) trùng v i tiêu đi m v t chính c a L2 ể ậ => a=O1 O2=f1+f2
Chùm tia sáng t i song song: > d1=∞=>d1'=f1
=> d2=a-d1'=f2=> d2'=∞
=> chùm tia ló ra kh i (L2) cũng là chùm tia song song.
b) V đ ng đi c a chùm tia sáng ng v i các tr ng h p:ẽ ườ ườ
(L1 )và (L2 ) đ u là th u kính h i t : hình 30.3a ộ ụ
L1 là th u kính h i t ; L2 ộ ụ là th u kính phân kì: Hình 30.3b
L1 là th u kính phân kì; L2 là th u kính h i t : Hình 30.3c ộ ụ
Bài 5 (trang 195 SGK V t Lý 11): M t th u kính m ng ph ng -l iộ ấ
L1 có tiêu c f1=60 cm đ c ghép sát đ ng tr c v i m t thâu ượ ụ ớ
kính m ng ph ng - l i khác L2 ẳ ồ tiêu c f2=30 cm.M t ph ng ặ ẳ
hai th u kính sát nhau.
Th u kính (L1) đ ng kình rìa g p đôi đ ng kính rìa c a th u ườ ườ ủ ấ
kính (L2 ). M t đi m sáng S n m trên tr c chính c a h , tr c( L1) ệ ướ
a) Ch ng t có hai nh c a S đ c t o b i h . ượ ạ
b) Tìm đi u ki n v v trí c a S đ hai nh đ u th t hai nh đ u ả ề ả ề
o.
L i gi i:ờ ả
a) T hình 30.4 ta th y:ừ ấ
Khi chùm tia sáng t S t i các đi m t i t mi n vành ngoài c a th u ớ ừ
kính L2 tr ra thì ch đi qua th u kính L1ở ỉ và chùm tia ló s t o nh S1ẽ ạ
Còn chùm tia sáng t S t i các đi m t i trong trong kho ng t tâm ể ớ
th u kính t i mi n vành c a th u kính L2 ủ ấ thì đi qua c hai th u kínhả ấ
L1 và L2 và chùm tia s t o nh S2. Nh v y s hai đ ng th iẽ ạ ư
đ c t o thành nh hình 30.4a.ượ ạ ư
S đ t o nh:ơ ồ ạ
b) Vì f2> f12 nên:
* Đi u ki n đ hai nh S1,S2 ệ ể đ u th t là: d1ề ậ và d2>fmax=f2=30cm
* Đi u ki n đ hai nh S1,S2 ệ ể đ u o là d1ề ả và d2< fmin=f12=20cm
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 5 trang, Hướng dẫn Giải bài tập Vật lý lớp 11: Giải bài toán về hệ thấu kính. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×