DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn Giải bài Toán lớp 6: Phép trừ và phép chia
H ng d n Gi i bài Toán l p 6: Phép tr và phép chiaướ ẫ ả
Bài 1. (SGK trang 25 Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
Đ : Đi n s thích h p vào ô vuông hình bên sao cho t ng các s m i dòng, m i ở ỗ ở ỗ
c t, m i đ ng chéo đ u b ng nhau.ộ ở ườ
2
5
8 6
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
T đ ng chéo đã cho ta tính đ c t ng các s các dòng, các c t các đ ng chéo là 2 ườ ượ ố ở ườ
+ 5 + 8 = 15. Do đó n u bi t hai s trên m t dòng ho c m t c t ta s tìm đ c s thế ế ộ ộ ượ
ba trên dòng ho c c t đó.ặ ộ
Ch ng h n, ta th tìm đ c s ch a bi t c t th ba: g i x ta x + 2 + 6 = ượ ư ế ở
15 hay x + 8 = 15. Do đó x = 15 – 8 = 7.
dòng ba đã bi t 8 6 v i t ng 8 + 6 = 14. Do đó ph i đi n vào ô dòng ba c t hai ế ớ ổ
s 1. Bây gi đã bi t hai s là 5 và 7 v i 5 + 7 = 12. ờ ế
Do đó ph i đi n ti p s 3 vào ô dòng hai c t m t. Bây gi c t th nh t l i có hai s đã ế ờ ộ
bi t 8 3 v i t ng 8 + 3 = 11. Do đó ph i đi n vào ô dòng m t c t m t s 4.ế ớ ổ
Cu i cùng, ph i đi n s 9 vào ô dòng m t c t hai. ộ ộ
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Bài 2. (SGK trang 25 Toán Đ i s 6 t p 1) ạ ố
a) Tính nh m b ng cách nhân th a s này, chia th a s kia cho cùng m t s thích h p: ừ ố ừ ố
14 . 50; 16 . 25
b) Tính nh m b ng cách nhân c s b chia và s chia v i cùng m t d thích h p: ả ố
2100 : 50; 1400 : 25.
c) Tính nh m b ng cách áp d ng tính ch t (a + b) : c = a : c + b : c (tr ng h p chiaẩ ằ ườ
h t):ế
132 : 12; 96 : 8.
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 14 . 50 = (14 : 2)(50 . 2) = 7 . 100 = 700;
16 . 25 = (16 : 4)(25 . 4) = 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42;
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11;
96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12.
Bài 3. (SGK trang 25 Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
B n Tâm dùng 21000 đ ng mua v . hai lo i v : lo i I giá 2000 đ ng m t quy n, ạ ở
lo i II giá 1500 đ ng m t quy n. B n Tâm mua đ c nhi u nh t bao nhiêu quy n v ượ ể ở
n u:ế
a) Tâm ch mua v lo i I? ở ạ
b) Tâm ch mua v lo i II? ở ạ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) Gi s ch mua v lo i I s v mua đ c nhi u nh t x. Th thì s ti n mua xả ử ượ ế
quy n v lo i I 2000x s ti n còn l i không đ đ mua thêm m t quy n n a.ể ở ể ữ
G i s ti n còn l i r th thì 21000 2000x = r hay 21000 = 2000x + r, v i r <2000. ố ề ế
Đi u này có nghĩa là x là th ng c a phép chia 21000 cho 2000. ươ ủ
Th c hi n phép chia ta đ c x = 10 và d 1000 đ ng.ự ệ ượ ư
V y s v lo i I mua đ c nhi u nh t là 10 quy n. ổ ở ượ
b) T ng t các em gi i câu b) Đáp s : 14 quy n.ươ ự
Bài 4. (SGK trang 25 Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
M t tàu h a c n ch 1000 khách du l ch. Bi t r ng m i toa 12 khoang, m i khoang ế ằ
có 8 ch ng i. C n ít nh t m y toa đ ch h t s khách du l ch? ở ế
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
Ta c n ph i tính m i toa có th ch đ c bao nhiêu ng i? ở ượ ườ
D a vào đ bài. 1 toa 12 khoang, m i khoang 8 ch . nên m i toa th ch ể ở
đ c: 8 . 12 = 96 (khách).ượ
Tiêp theo ta tính c l ng s toa c n.ướ ượ
S p x p ng i vào toa ta có 1000 = 96 . 10 + 40.ắ ế ườ
Nh v y n u ch x p vào 10 toa thì ch x p đ cho 960 khách nh v y th a 40ư ậ ế ỉ ế ỉ ế ư ậ
khách. Do đó ph i thêm ít nh t m t toa đ ch n t 40 khách. V y c n ít nh t 11 toa đ ở ố
ch h t khách.ở ế
Bài 5. (SGK trang 25 Toán Đ i s 6 t p 1)ạ ố
S d ng máy tính b túi:ử ụ
Dùng máy tính b túi:
– Tính v n t c c a m t ô tô bi t r ng trong 6 gi ô tô đi đ c 288km. ế ằ ượ
– Tính chi u dài mi ng đ t hình ch nh t có di n tích 1530m ế ữ ậ 2, chi u r ng 34m.ề ộ
H c sinh t gi i. ự ả
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 3 trang, Hướng dẫn Giải bài Toán lớp 6: Phép trừ và phép chia. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×