DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt
H ng d n khai thu TTĐBướ ẫ ế
B ng kê hoá đ n hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu tiêu th đ c bi t (m u s ơ ế ụ ặ
01-1/TTĐB):
Căn c đ l p b ng kê 01-1/TTĐB là toàn b các hoá đ n, ch ng t hàng hoá, d ch v ể ậ ơ
bán ra ch u thu tiêu th đ c bi t : Ng i n p thu (“NNT”) kê khai hàng hoá, d ch v ế ụ ặ ư ế
bán ra ch u thu tiêu th đ c bi t theo t ng hoá đ n ch ng t bán ra. Tr ng h p trên ế ụ ặ ơ ườ
m t hoá đ n có nhi u lo i hàng hoá, d ch v ơ ề ạ thì m i lo i hàng hoá, d ch v ghi vào ỗ ạ
m t dòng ho c có th ghi g p các hàng hoá, d ch v cùng lo i, có cùng m c thu su t ế ấ
thu tiêu th đ c bi t vào 1 dòng.ế ụ ặ
Cách kê khai vào t ng ch tiêu c th c a b ng kê nh sau: ể ủ ư
[01] Kỳ tính thu : Ghi rõ kỳ tính thu trong năm là tháng nàoế ế
[02] Tên ng i n p thu : Ghi chính xác tên ng i n p thu nh đã đăng ký trong t ườ ộ ế ườ ộ ế ư
khai đăng ký thu , không s d ng tên vi t t t hay tên th ng m i.ế ử ụ ế ươ
[03] Mã s thu : Ghi đ y đ mã s thu c a ng i n p thu do c quan thu c p khi ế ế ủ ườ ế ơ ế ấ
đăng ký thu .ế
[04] Tên đ i lý thu : N u NNT ký h p đ ng d ch v v i Đ i lý thu đ khai thu thì ế ế ợ ồ ớ ạ ế ế
ghi chính xác tên Đ i lý thu theo H p đ ng d ch v làm th t c v thu g i c quan ế ủ ụ ế ơ
thu .ế
[05] Mã s thu : Ghi đ y đ mã s thu c a Đ i lý thu .ố ế ố ế ế
C t (2); C t (3); C t (4) “Hoá đ n bán hàng”: Căn c vào hoá đ n bán hàng, NNT ph i ộ ộ ộ ơ ơ
ghi đúng s hi u trên t hoá đ n vào c t 2 “Ký hi u”; s hoá đ n vào c t 3 “S hoá ơ ộ ơ ộ
đ n” và ngày tháng năm phát hành t hoá đ n đó vào c t 4 “Ngày, tháng, năm phát ơ ờ ơ
hành”c a b ng kê này.ủ ả
C t (5) “Tên khách hàng”: Căn c vào hoá đ n bán hàng NNT ph i ghi đ y đ tên c a ơ ầ ủ
khách hàng vào c t này.
C t (6) “Tên hàng hoá, d ch v ”: NNT ph i ghi rõ ràng, chính xác tên t ng hàng hoá, ị ụ
d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t vào c t này t ng ng v i m i t hoá đ n. N u ế ụ ặ ươ ơ ế
trên cùng m t hoá đ n có nhi u lo i hàng hoá, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t thì ơ ế ụ ặ
có th ghi m i lo i hàng hoá, d ch v 1 dòng riêng. ỗ ạ
C t (7) “S l ng”: Ghi s l ng bán c a hàng hoá d ch v ch u thu tiêu th đ c ố ượ ố ượ ế
bi t đúng v i s l ng đ c ph n ánh trên m i t hoá đ n. ố ượ ư ơ
1
Tr ng h p 1 lo i hàng hoá khi bán ra NNT s d ng các đ n v tính khác nhau thì ườ ử ụ ơ
dòng t ng c ng c t (7) ph i quy đ i v 1 đ n v th ng nh t (nh đ i v i r u, bia nên ổ ề ơ ị ố ư ố ớ ượ
quy đ i v lít đ tránh nh m l n).ổ ề
C t (8) “Đ n giá”: NNT ph i kê khai đ n giá c a hàng hoá d ch v ch u thu tiêu th ơ ơ ụ ị ế
đ c bi t là giá ch a có thu giá tr gia tăng (GTGT) trên m i t hoá đ n. ư ế ỗ ờ ơ
Tr ng h p đ n giá trên hoá đ n là giá đã có thu GTGT thì ph i tính ra đ n giá khôngườ ợ ơ ơ ế ơ
có thu GTGT theo công th c:ế ứ
Giá bán ch a có thu ư ế
GTGT =
Giá bán có thuế
GTGT
1 + Thu su t thuế ấ ế
GTGT
C t (9) “Doanh s bán có thu tiêu th đ c bi t (không có thu GTGT)”: NNT l y s ế ụ ặ ế
li u v doanh s bán ch a có thu GTGT trên hoá đ n đ ghi vào ch tiêu này, đ ng ệ ề ư ế ơ ể
th i NNT căn c vào c t (7) và c t (8) đ ki m tra l i s li u trên c t (9) theo công ố ệ
th c: C t (9)= C t (7) x C t (8)ộ ộ
Sau khi kê khai đ y đ các hoá đ n vào B ng kê khai hàng hoá d ch v bán ra ch u ầ ủ ơ
thu tiêu th đ c bi t , NNT ph i tính t ng c ng v s l ng và doanh s bán có thu ế ố ượ ế
tiêu th đ c bi t (không có thu GTGT) cho m i lo i hàng hoá, d ch v ch u thu tiêu ụ ặ ế ế
th đ c bi t theo t ng lo i thu su t, phù h p v i tên hàng hoá, d ch v ch u thu tiêu ụ ặ ế ế
th đ c bi t theo bi u thu tiêu th đ c bi t đ ghi vào ch tiêu dòng t ng c ng c a ụ ặ ế ụ ặ
b ng kê. S li u dòng t ng c ng c a m i lo i hàng hoá, d ch v trên B ng kê đ c ệ ở ượ
dùng đ ghi vào các dòng t ng ng c t (4) và c t (5) c a t khai thu tiêu th đ c ươ ở ộ ế
bi t .
Ví d 1: Công ty bia r u Tr ng Sa trong tháng 5/2011 có bán cho công ty B đ a ch ượ ườ ị ỉ
21- Ngô Quy n 200.000 lít bia chai v i giá 10.000đ/lít (ch a bao g m thu GTGT) , ký ư ồ ế
hi u s hoá đ n AA1586 ngày 12/5/2012 và bán 9.000 lít r u d i 200 v i giá 30.000 ệ ố ơ ượ ướ
đ/lít (ch a bao g m thu GTGT), ký hi u s hoá đ n AA1590 ngày 13/5/2012. Bán choư ế ệ ố ơ
nhà hàng C đ a ch 25- Gi ng Võ 100.000 lít bia h i, ký hi u hoá đ n s AA1592 ngày ơ ơ ố
16/5/2012 và 200.000 lít bia h i, ký hi u s AA1594 ngày 17/5/2012 v i giá 5.000 đ/lít ơ ệ ố
(ch a bao g m thu GTGT). Khi đó căn c vào các t hoá đ n này, NNT khai vào b ngư ồ ế ơ
kê m u 01-1/TTĐB nh sau:ẫ ư
Ph l c b ng kê hoá đ n hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu TTĐB ........ụ ụ ơ ế
2
STT
Hóa đ n bán hàngơ
Tên Khách
hàng
Tên hàng
hoá, d ch
v
S
l ngượ Đ nơ
giá
Doanh s bán có
thuế
TTĐB (không có
thu GTGTế
hi uSNgày tháng
năm phát hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) = (7) x (8)
1 AA 1586 12/05/12
Doanh nghi p
B
21 Ngô
Quy n
Bia chai 200.000 10.000 2.000.000.000
2 AA 1590 13/05/12
Doanh nghi p
B
21 Ngô
Quy n
R u < 20 ượ
đ9.000 30.000 270.000.000
3 AA 1592 16/ 5/12 Nhà hàng C -
25 Gi ng VõBia h iơ100.000 5.000 500.000.000
4 AA 1594 17/05/12 Nhà hàng C
25 Gi ng VõBia h iơ200.000 5.000 1.000.000.000
T ng c ngổ ộ
Bia chai 200.000 2.000.000.000
Bia h iơ300.000 1.500.000.000
R u < 20 ượ
đ9.000 270.000.000
B ng kê hoá đ n hàng hoá mua vào ch u thu tiêu th đ c bi t (m u s 01- ơ ế ụ ặ
2/TTĐB).
Căn c đ l p b ng kê 01-2/TTĐB là toàn b các hoá đ n ho c biên lai n p thu tiêu ể ậ ơ ế
th đ c bi t c a nguyên li u mua vào ho c m t hàng tiêu th đ xác đ nh s thu tiêu ụ ặ ụ ể ế
th đ c bi t đ u vào đ c kh u tr .ụ ặ ượ
Cách l p b ng kê c th nh sau: ụ ể ư
T [01] đ n [05] khai nh Ph l c B ng kê hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu ế ư ụ ụ ế
tiêu th đ c bi t (m u s 01-1/TTĐB)ụ ặ
a/ T i m c I “B ng tính thu TTĐB c a nguyên li u mua vào”: B ng tính này kê khai ạ ụ ế
s thu tiêu th đ c bi t c a các nguyên li u ch u thu tiêu th đ c bi t mua vào trong ế ụ ặ ế ụ ặ
3
kỳ và c a các kỳ tr c ch a kh u tr ho c đã kh u tr nh ng ch a h t. ướ ư ư ư ế
Ng i N p Thu kê khai các hoá đ n, ch ng t mua nguyên li u đã ch u thu tiêu th ườ ộ ế ơ ế
đ c bi t trong kỳ và các hoá đ n, ch ng t mua vào các kỳ tr c ch a kh u tr ho c ơ ướ ư ừ ặ
đã kh u tr nh ng ch a h t. Vi c kê khai th c hi n theo t ng hoá đ n, ch ng t . M i ư ư ế ơ
hoá đ n, ch ng t n p thu kê khai vào m t dòng.ơ ừ ộ ế
Tr ng h p có nhi u lo i nguyên li u mua vào đã n p thu tiêu th đ c bi t thì theo ườ ế ụ ặ
dõi riêng đ i v i t ng lo i nguyên li u. ớ ừ
Cách ghi c th nh sau:ụ ể ư
C t (2); c t (3); c t (4); c t (5); c t (6):ộộộộộ
Căn c vào hoá đ n ch ng t ho c biên lai n p thu tiêu th đ c bi t, NNT khai ký ơ ế ụ ặ
hi u, s hi u; ngày tháng năm phát hành, tên nguyên li u mua đã n p thu tiêu th đ c ế ụ ặ
bi t, s l ng đ n v nguyên li u mua vào vào c t t ng ng: (2); (3); (4); (5) và (6). ố ượ ơ ươ
C t (7) “Thu TTĐB đã n p”: Tr ng h p nguyên li u mua vào là hàng nh p kh u thì ế ườ ợ ậ ẩ
căn c ch ng t n p thu tiêu th đ c bi t khâu nh p kh u đ ghi vào c t này. ừ ộ ế ụ ặ
Tr ng h p nguyên li u mua vào là hàng hoá s n xu t trong n c thì căn c giá mua ườ ợ ả ấ ướ
có thu tiêu th đ c bi t trên hoá đ n mua vào và thu su t thu tiêu th đ c bi t theoế ụ ặ ơ ế ế ụ ặ
quy đ nh đ i v i hàng hoá đó đ tính ra s thu tiêu th đ c bi t NNT đã n p khi mua ế ụ ặ
hàng theo công th c:
Thu TTĐBế
=
Giá mua có thu TTĐB (Không có thuế ế
GTGT) x Thu ế
su t
1 + Thu su t thu TTĐBế ấ ế
C t (8) “Thu TTĐB trên 1 đ n v nguyên li u mua vào”: ế ơ ị
Thu TTĐB trên 1 đ n v nguyên li u mua ế ơ ị
vào (8) =
Thu TTĐB đã n p, đã tr (7)ế ộ ả
S l ng đ n v nguyên li u muaố ượ ơ
vào (6)
C t (9) “S thu TTĐB đã kh u tr các kỳ tr c”: Là lu k s thu tiêu th đ c bi t ế ướ ế ố ế
đã kh u tr các kỳ tr c c a nguyên li u mua vào đã n p thu tiêu th đ c bi t nh ng ướ ế ụ ặ ư
đ n kỳ này ch a kh u tr h t.ế ư ừ ế
C t (10) “S thu TTĐB ch a đ c kh u tr đ n kỳ này”: ế ư ượ ừ ế
4
- Đ i v i các hoá đ n, ch ng t mua vào trong tháng: S li u ghi vào c t này b ng s ơ ố ệ
li u c t (7). ở ộ
- Đ i v i các hoá đ n, ch ng t mua vào c a các tháng tr c đã th c hi n kh u tr thìố ớ ơ ướ
xác đ nh theo công th c: (10 ) = (7 ) – (9).ị ứ
b/ T i m c II “B ng tính thu TTĐB c a nguyên li u đ c kh u tr ”: B ng này kê ế ệ ượ
khai và tính s thu tiêu th đ c bi t đ c kh u tr trong kỳ, cách ghi c th nh sau: ế ụ ặ ượ ư
C t (2) và c t (3): Căn c vào hoá đ n bán hàng NNT khai vào tên m t hàng tiêu th ộ ộ ơ
trong kỳ có s d ng nguyên li u mua vào đã n p thu và s l ng bán ra t ng ng ế ố ượ ươ
vào các c t (2) và c t (3).ộ ộ
C t (4) “Tên nguyên li u ch u thu TTĐB đ u vào”: S li u ghi vào c t này ghi nh ế ố ệ ư
ch tiêu (5) c a m c I b ng kê này. ủ ụ
C t (5) “L ng nguyên li u trên 1 đ n v s n ph m tiêu th ”: Căn c vào đ nh m c ượ ơ ị ả
tiêu hao nguyên li u cho 1 đ n v s n ph m tiêu th đ NNT khai vào ch tiêu này c a ơ ị ả
b ng kê.
Doanh nghi p ph i khai báo v i c quan thu v các đ nh m c tiêu hao nguyên li u đ ơ ế ề
s n xu t hàng hoá ch u thu tiêu th đ c bi t có kh u tr thu tiêu th đ c bi t c a ế ụ ặ ế ụ ặ
nguyên li u mua vào đã n p thu tiêu th đ c bi t. ế ụ ặ
C t (6) “Thu TTĐB trên 1 đ n v nguyên li u đ u vào”: S li u ghi vào c t này l y ế ơ ố ệ
t ch tiêu (8) c a m c I b ng kê này.ừ ỉ
C t (7) “T ng thu TTĐB đ u vào đ c kh u tr ” kỳ này: S li u c t (7) = S li u ế ượ ố ệ ố ệ
c t (3) x S li u c t (5) x S li u c t (6). ố ệ ố ệ
S li u c t (7) đ c dùng đ ghi vào ch tiêu c t (8) t khai thu tiêu th đ c bi t ở ộ ượ ế
cùng kỳ khai thuế t ng ng v i lo i hàng hoá đ c kh u tr thu tiêu th đ c bi t.ươ ượ ế ụ ặ
L u ý: T ng s thu tiêu th đ c bi t đ c kh u tr đ i v i nguyên li u mua vào (luư ế ụ ặ ượ ừ ố
k ) t i đa không v t quá s thu tiêu th đ c bi t đã n p đ i v i nguyên li u đó.ế ượ ế ụ ặ
Ví d : Trong tháng 5/2012 công ty bia r u Tr ng Sa nh p kh u 8.000 lít r u 70 ượ ườ ượ
đ , thu tiêu th đ c bi t đã n p khi nh p kh u là 100 tri u đ ng (ch ng t n p thu ế ụ ặ ừ ộ ế
tiêu th đ c bi t có s hi u AB-1542 ngày 15/5/2012), công ty dùng đ s n xu t đ c ể ả ượ
20.000 lít r u < 20 đ . Trong tháng 5/2012 công ty đã xu t bán trong n c 9.000 lít ượ ộ ướ
r u < 20 đ . S thu tiêu th đ c bi t đã kh u tr các kỳ tr c là 0 đ ng.ượ ế ừ ở ướ
Trong tr ng h p trên NNT th c hi n tính, kê khai kh u tr thu tiêu th đ c bi t đã ườ ế ụ ặ
5
n p khâu nh p kh u nh sau:ộ ở ư
L ng r u 700 c n dùng đ s n xu t đ c 1 lít r u <20 đ là: 8.000 lít : 20.000 lít ượ ượ ể ả ượ ượ
= 0.4.
Thu tiêu th đ c bi t đã n p trên 1 lít r u nguyên li u mua vào: 100.000.000 đ : ế ụ ặ ượ
8.000 lít = 12.500 đ/lít.
S thu tiêu th đ c bi t đ u vào đ c kh u tr : 9.000 lít x 0.4 x 12.500 đ/lít = ế ụ ặ ượ
45.000.000 đ. (th hi n c t [7]) ở ộ
Ghi chú: Trong tr ng h p này, t ng s thu tiêu th đ c bi t đ c kh u tr khi tiêu ườ ế ụ ặ ượ
th h t 20.000 lít r u <20 đ t i đa không quá 100 tri u đ ng (s thu đã n p khi ế ượ ộ ố ế
nh p kh u r u). ẩ ượ
T khai thu tiêu th đ c bi t (m u s 01/TTĐB). ế ụ ặ
Ng i N p Thuườ ộ ế căn c s li u trên b ng kê hoá đ n hàng hoá, d ch v bán ra ch u ứ ố ơ
thu tiêu th đ c bi t (m u s 01-1/TTĐB); b ng kê hoá đ n hàng hoá mua vào ch u ế ụ ặ ơ
thu tiêu th đ c bi t (m u s 01-2/TTĐB) đ l p T khai thu tiêu th đ c bi t.ế ụ ặ ế ụ ặ
Cách l p t khai thu tiêu th đ c bi t m u s 01/TTĐB nh sau: ế ụ ặ ư
[01] Kỳ tính thu : Ghi rõ kỳ tính thu trong năm là tháng nàoế ế
[02] L n đ u: tích vào ô này khi th c hi n khai l n đ u ho c khai thay đ i n i dung tầ ầ ầ ầ
khai l n đ u trong th i h n n p t khai. ờ ạ ộ ờ
[03] B sung l n th : Ghi l n khai b sung cho t khai chính th c. ầ ứ
[04] Tên ng i n p thu : Ghi chính xác tên ng i n p thu nh đã đăng ký trong t ườ ộ ế ườ ộ ế ư
khai đăng ký thu , không s d ng tên vi t t t hay tên th ng m i.ế ử ụ ế ươ
[05] Mã s thu : Ghi đ y đ mã s thu c a ng i n p thu do c quan thu c p khi ế ế ủ ườ ế ơ ế ấ
đăng ký thu .ế
[06] đ n [08]: Ghi đúng đ a ch , tr s c a ng i n p thu nh đã đăng ký v i c quanế ụ ở ườ ế ư ơ
thu .ế
[09] đ n [11]: Ghi đ y đ s đi n tho i, s fax, đ a ch email c a ng i n p thu .ế ủ ố ườ ế
[12] Tên đ i lý thu : N u NNT ký h p đ ng d ch v v i Đ i lý thu đ khai thu thì ế ế ợ ồ ớ ạ ế ế
ghi chính xác tên Đ i lý thu theo H p đ ng d ch v làm th t c v thu g i c quan ế ủ ụ ế ơ
thu .ế
[13] Mã s thu : Ghi đ y đ mã s thu c a Đ i lý thu .ố ế ố ế ế
6
thông tin tài liệu
Hướng dẫn khai thuế TTĐB Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (mẫu số 01-1/TTĐB): Căn cứ để lập bảng kê 01-1/TTĐB là toàn bộ các hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt : Người nộp thuế (“NNT”) kê khai hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo từng hoá đơn chứng từ bán ra. Trường hợp trên một hoá đơn có nhiều loại hàng hoá, dịch vụ thì mỗi loại hàng hoá, dịch vụ ghi vào một dòng hoặc có thể ghi gộp các hàng hoá, dịch vụ cùng loại, có cùng mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt vào 1 dòng. Cách kê khai vào từng chỉ tiêu cụ thể của bảng kê như sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×