DANH MỤC TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN KẾT NỐI DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC
GIA, CHUYÊN NGÀNH (PHIÊN BẢN 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-BTTTT ngày 23/10/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi áp dụng
Tài liệu này nhằm hướng dẫn kỹ thuật định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng dịch vụ công quốc gia với
cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên
ngành.
2. Đối tượng áp dụng
Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Cổng dịch vụ công (DVC) và Hệ thống thông tin một cửa điện tử (MCĐT) và các tổ chức, cá nhân
khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.
Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế
hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bản, tối thiểu về định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối
cổng dịch vụ công quốc gia với cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ
sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên
bản theo thời gian phù hợp với thực tế triển khai Cổng dịch vụ công quốc gia, các CSDL quốc gia, hệ thống
thông tin có quy mô, phạm vi từ Trung ương đến địa phương.
3. Giải thích từ ngữ
Cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT được hiểu theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
II. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC
SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH
1. Các gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với Cổng DVC quốc gia
Hệ thống thông tin MCĐT và Cổng DVC của Bộ/tỉnh cần tuân thủ gói tin để phục vụ kết nối, tích hợp với Cổng
DVC quốc gia, tuân thủ khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam để đăng tải công khai tình trạng, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) và cung cấp các DVC trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia. Các gói tin bao gồm:
STTGói tin Mô tả
1 Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Document)
1.1
Document/SyncDocument Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ Hệ thống
thông tin MCĐT/Cổng DVC của Bộ/tỉnh lên
Cổng DVC quốc gia.
Gói tin này được sử dụng để gửi hoặc cập nhật
thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục
vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ.
Bao gồm:
- Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết
quả, Kết thúc, Hủy, ...(theo trường dữ liệu Status
trong gói tin);
- Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo
trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin).
1.2
Document/UpdateDocumentTraces
Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC.
Gói tin này để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải
quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh
lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức
tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.
2 Gói tin đồng bộ số liệu thăm dò ý kiến, đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công
(Vote)
2.1
Vote/UpdateVote Cập nhật số liệu thăm dò ý kiến người dùng về chất
lượng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia
3 Gói tin đồng bộ số liệu thống kê về tiếp nhận, xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính (Statistic)
3.1
Statistic/UpdateStatistic Cập nhật số liệu thống kê của của các cơ quan, đơn
vị xử lý TTHC thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc
gia.
Lưu ý:
- Gói tin này chỉ hỗ trợ thống kê các mốc thời gian
cố định: Hàng tháng, hàng năm;
- Trường hợp nếu muốn tổng hợp số liệu theo một
kho
ảng thời gian bất kỳ: Bộ/tỉnh phải cung cấp Giao
diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để Cổng DVC quốc
gia gọi lấy thông tin khi có yêu cầu.
2. Hướng dẫn Định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống MCĐT với Cổng DVC quốc
gia
2.1. Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)
Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính gồm:
- POST Document/SyncDocument:
Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC từ các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia phục
vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ, bao gồm:
+ Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy... (theo trường dữ liệu Status trong gói tin);
+ Cập nhật trạng thái yêu cầu bổ sung hồ sơ (theo trường dữ liệu Supplementaries trong gói tin).
- POST Document/UpdateDocumentTraces:
+ Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh.;
+ Gói tin này được sử dụng để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.
2.1.1. Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên
Cổng DVC quốc gia
Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc
gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, đường dẫn thực hiện việc
gửi gói tin đồng bộ có thể bao gồm tham số isUpdating với 02 giá trị gồm:
- True: Cập nhật;
- False: Thêm mới (mặc định).
Các trường thông tin của gói tin được mô tả trong Bảng 1-4, thông tin chi tiết như sau:
Bảng 1-4. Các trường thông tin Document/SyncDocument
STT
Tên trường thông tin Đ
ịnh dạng dữ
liệu Mô tả Yêu cầu
Ghi
chú
1 DocTypeCode Kiểu string
Mã thủ tục hành chính
trong hệ thống Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về Thủ tục
hành chính.
Bắt
buộc
2 DocTypeName Kiểu string Tên loại thủ tục. Bắt
buộc
3 DocCode Kiểu string
Lấy hoặc thiết lập Mã hồ
sơ đã được đơn vị thụ
đồng ý tiếp nhận.
Bắt
buộc
5 CitizenName Kiểu string Tên Công dân, Tổ chức
đăng ký hồ sơ một cửa.
Bắt
buộc
6 Citizenlnfo Kiểu string Thông tin khác về công
dân, tổ chức.
Không
bắt buộc
7 ApplicantsId Kiểu string Mã đối tượng nộp hồ sơ. Bắt
buộc
8 ApplicantsType Kiểu integer
Kiểu đối tượng nộp hồ
sơ:
- 1: Người dân;
- 2: Doanh nghiệp;
- 3: Cơ quan nhà nước;
- 4: Tổ chức khác.
Bắt
buộc
9 DiaChi Kiểu string Địa chỉ công dân, tổ
chức.
Không
bắt buộc
10 Email Kiểu string Địa chỉ thư điện tử của
công dân, tổ chức.
Không
bắt buộc
11 Phone Kiểu string Số điện thoại liên hệ của
công dân, tổ chức.
Bắt
buộc
12 Compendium Kiểu string Trích yếu hồ sơ một cửa.
Không
bắt buộc
13 DateReceived Kiểu date
Ngày ti
ếp nhận hồ sơ. Bắt
buộc
14 DateAppointed Kiểu date
Ngày h
ẹn trả hồ sơ. Bắt
buộc
15 IsSuccess Kiểu boolean
Trạng thái xử lý cuối
cùng của hồ sơ.
- True: Đã duyệt;
- False: Không duyệt;
- Null: Chưa duyệt kết
quả.
Bắt
buộc
16 SuccessDate Kiểu date
Ngày duy
ệt hồ sơ. Bắt
buộc
17 ApproverName Kiểu string
Ngư
ời duyệt hồ sơ. Không
bắt buộc
18 ApproverPosition Kiểu string Chức vụ của người duyệt
hồ sơ.
Không
bắt buộc
19 SuccessNote Kiểu string Thông tin Duyệt hồ sơ
Ví dụ: lý do không duyệt.
Không
bắt buộc
20 IsReturned Kiểu boolean
Tập trạng thái đã trả kết
quả hồ sơ:
- True: Đã trả kết quả;
- False: Chưa trả kết quả;
- Null: Không trả kết quả.
Bắt
buộc
21 ReturnedDate Kiểu date
Ngày tr
ả kết quả hồ sơ
cho công dân, tổ chức.
Bắt
buộc
22 ReturnNote Kiểu string Thông tin trả kết quả Không
bắt buộc
Ví dụ: Ông bà Nguyễn
Văn A đã nh
ận kết quả h
sơ (0987987894).
23 ReturnedType Kiểu integer
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết
quả;
1 - Trả kết quả qua đư
ờng
bưu điện.
Bắt
buộc
24 FinishedDate Kiểu date
Ngày k
ết thúc xử lý hồ
sơ.
Không
bắt buộc
25 Status Kiểu integer
Trạng thái xử lý hồ sơ
một cửa:
- 0: Hồ sơ đã được tiếp
nhận;
- 1: Hồ sơ đang xử lý;
- 2: Hồ sơ đã có kết quả.
Bắt
buộc
26 ProcessingOrganName Kiểu string
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ
m
ột cửa. Ví dụ: Sở TTTT
Tỉnh BRVT.
Bắt
buộc
27 HasSupplementary Kiểu boolean
Trạng thái hồ sơ đang
yêu cầu bổ sung hay
không:
- True: Có yêu cầu bổ
sung;
- False: Không có yêu c
ầu
bổ sung.
Không
bắt buộc
28
Kiểu date Lấy hoặc thiết lập ngày
yêu cầu bổ sung.
Không
bắt buộc
29
Kiểu string Ghi chú thông tin khác. Không
bắt buộc
30 Attachments
Kiểu
Collection of
Attachment
L
ấy hoặc thiết lập Các tệp
đính kèm liên quan.
Bắt
buộc.
30.1
Attachments Kiểu interger Id của tệp đính k
èm trong
hệ thống Cơ quan thụ lý.
Bắt
buộc
30.2
AttachmentName Kiểu string Tên file đính kèm. Bắt
buộc
30.3
IsDeleted Kiểu boolean Giá trị chỉ ra tệp đính
kèm này đã bị xóa.
Không
bắt buộc
30.4
Base64 Kiểu string Lưu giá trị file đính kèm
được mã hóa.
Bắt
buộc
30.5
Is Verified Kiểu boolean
Các tệp (thành phần hồ
sơ) đính kèm g
ắn liền với
hồ sơ của người sử dụng
đã được xác thực.
Bắt
buộc
31 DocFees
Kiểu
Collection of
DocFee
Lệ phí đã thu kèm theo
hồ sơ một cửa.
Không
bắt buộc
31.1
FeeName Kiểu string Tên Lệ phí. Bắt
buộc
31.2
Price Kiểu decimal Số tiền thu. Bắt
buộc
31.2
FeeType Kiểu integer
Loại Lệ phí thu:
- 1: Lệ phí thu khi tiếp
nhận hồ sơ;
- 2: Lệ phí thu khi bổ
sung hồ sơ;
- 4: Lệ phí thu khi trả kết
quả.
Bắt
buộc
32 DocPapers
Kiểu
Collection of
DocPaper
Giấy tờ thu kèm theo hồ
sơ một cửa.
Không
bắt buộc
32.1
PaperName Kiểu string Tên giấy tờ. Bắt
buộc
32.2
Amount Kiểu interger Số lượng. Bắt
buộc
32.2
PaperType Kiểu interger
Loại giấy tờ thu:
- 1: Giấy tờ thu khi tiếp
nhận hồ sơ;
- 2: Giấy tờ thu khi bổ
sung hồ sơ;
Bắt
buộc
thông tin tài liệu
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thống nhất về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phiên bản 1.0) để thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu mới trong mục này
tài liệu hot trong mục này
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×