DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn khai thuế và nộp thuế bảo vệ môi trường
Khai thu , n p thu BVMT.ế ộ ế
Th i đi m tính thuế
¥ Đ i v i hàng hoá s n xu t bán ra, trao đ i, t ng cho, th i đi m tính thu ố ớ ế
th i đi m chuy n giao quy n s h u ho c quy n s d ng hàng hoá. ở ữ ử ụ
¥ Đ i v i hàng hoá s n xu t đ a vào tiêu dùng n i b , th i đi m tính thu ố ớ ấ ư ộ ộ ế
th i đi m đ a hàng hoá vào s d ng. ư ử ụ
¥ Đ i v i hàng hoá nh p kh u, th i đi m tính thu th i đi m đăng t khaiố ớ ế
h i quan.
¥ Đ i v i xăng, d u s n xu t ho c nh p kh u đ bán, th i đi m tính thu ố ớ ế
th i đi m đ u m i kinh doanh xăng, d u bán raờ ể
Khai thu BVMTế
H s khai thuồ ơ ế b o v môi tr ngả ệ ườ
Là t khai theo m u s 01/TBVMT ban hành kèm theo Thông t này và các tài li u liên ẫ ố ư
quan đ n vi c khai thu , tính thu .ế ệ ế ế
Đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh, t m nh p-tái xu t kh u thì h s ấ ẩ ấ ẩ ơ
h i quan c a hàng hoá đ c s d ng làm h s khai thu b o v môi tru ng. ượ ồ ơ ế
Đ a đi m n p h s khai thu : ồ ơ ế
Đ i v i ng hoá s n xu t trong n c (tr than đá tiêu th n i đ a c a T p ướ ụ ộ
đoàn công nghi p than-Khoáng s n Vi t Nam s n xu t kinh doanh xăng d u), ả ệ
ng i n p thu b o v môi tr ng th c hi n n p h s khai thu b o v môiườ ế ả ườ ơ ế ả
tr ng v i c quan thu qu n lý tr c ti p.ườ ớ ơ ế ế
Tr ng h pc s s n xu t hàng hoá ch u t i t nh, thành ph tr c thu c trungườ ơ ở ả
ng khác v i tr s chính thì n p t i c quan thu qu n tr c ti p t i đ aươ ụ ở ơ ế ế
ph ngươ
Đ i v i hàng hoá nh p kh u (tr tr ng h p xăng d u nh p kh u đ bán), ậ ẩ ườ ợ ầ ậ ẩ
ng i n p thu n p h s khai thu v i c quan h i quan n i làm th t c h iườ ế ộ ơ ế ớ ơ ơ
quan.
Khai thu b o v môi tr ng:ế ả ườ
1
Đ i v i hàng hoá s n xu t bán ra, trao đ i, tiêu dùng n i b , t ng cho, khuy n ộ ặ ế
m i, qu ng cáo th c hi n khai thu , tính thu n p thu theo tháng theo quy ự ệ ế ế ế
đ nh c a Lu t qu n lý thu và các văn b n h ng d n thi hành. ế ả ướ
Tr ng h p trong tháng không phát sinh thu b o v môi tr ng ph i n p thì ng iườ ế ả ườ ườ
n p thu v n kê khai và n p t khai cho c quan qu n lý thu đ theo dõi. ế ẫ ơ ế ể
Đ i v ing hóa nh p kh u, hàng hoá nh p kh u u thác thu c di n ch u thu ậ ẩ ậ ẩ ế
b o v môi tr ng thì ng i n p thu th c hi n khai thu , tính thu n p ườ ườ ộ ế ự ế ế
thu theo t ng l n phát sinh (tr tr ng h p xăng d u nh p kh u đ bán).ế ừ ườ
Vi c khai thu , tính thu , n p thu b o v môi tru ng đ i v i hàng hoá nh p kh u ế ế ế ả
đ c th c hi n cùng th i đi m v i vi c khai thu n p thu nh p kh u, tr m tượ ế ế ừ ặ
hàng xăng d u nh p kh u đ c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 7 Thông t ẩ ượ ư
152/2011/TT-BTC.
Th i h n n p thuờ ạ ế b o v môi tr ng trong tr ng h p này th i h n n p thu ườ ườ ờ ạ ế
nh p kh u theo quy đ nh t i Lu t Qu n lý thu và các văn b n h ng d n thi hành.ậ ẩ ậ ả ế ướ ẫ
khai, n p thu b o v môi tr ng trong m t s tr ng h p c th đ c ế ả ườ ườ ể ượ
th c hi n nh sau:ự ệ ư
1. T ch c, nhân s n xu t, kinh doanh nh p kh u túi nilông nh p kh u thi t b ả ấ ậ ẩ ậ ẩ ế
đi n l nh ch a HCFC căn c tiêu chu n ch t l ng hàng hoá s n xu t, nh p kh u ấ ượ
các tài li u h s liên quan đ khai n p thu b o v môi tr ng theo quy ồ ơ ế ườ
đ nh.
2. Đ i v i xăng d u:ố ớ
Các công ty kinh doanh xăng d u đ u m i th c hi n đăng ký, kê khai, n p thu b o v ế ả
môi tr ng vào ngân sách nhà n c t i c quan thu đ a ph ng n i kê khai, n p thuườ ướ ơ ế ị ươ ơ ế
giá tr giá tăng, c th : ụ ể
- Các công ty kinh doanh xăng d u đ u m i tr c ti p nh p kh u, s n xu t, ch ế ậ ẩ ả ấ ế
bi n xăng d u (g i chung các đ n v đ u m i) th c hi n kê khai, n p thu t iế ơ ế ạ
đ a ph ng n i các đ n v đ u m i đóng tr s chính đ i v i l ng xăng d u do ươ ơ ơ ụ ở ư
các đ n v này tr c ti p xu t, bán tr l ng xăng d u xu t bánnh p kh u uơ ế ấ ượ ầ ấ ậ ẩ
thác cho công ty kinh doanh xăng d u đ u m i khác.ầ ầ
- Các đ n v thành viên h ch toán đ c l p tr c thu c đ n v đ u m i th c hi nơ ị ơ ị
khai, n p thu t i đ a ph ng n i các đ n v thành viên đóng tr s chính đ i ế ạ ươ ơ ơ
v i l ng xăng d u do các đ n v thành viên xu t, bán cho t ch c,nhân khácớ ượ ơ
ngoài h th ng.ệ ố
2
- T ch c khác tr c ti p nh p kh u, s n xu t, ch bi n xăng d u th c hi n ế ế ế
khai, n p thu t i c quan thu đ a ph ng n i khai, n p thu giá tr gia tăng ế ạ ơ ế ươ ơ ế
khi xu t, bán xăng d u.ấ ầ
- Đ i v i các tr ng h p xăng d u dùng làm nguyên li u pha ch ng sinh h cố ớ ườ ế
ch akhai n p thu b o v môi tr ng thì khi xu t bán xăng sinh h c đ nư ế ả ườ ơ
v bán xăng sinh h c ph i kê khai n p thu b o v môi tr ng theo quy đ nh. ế ả ườ
-Tr ng h p xăng, d u, m nh n nh p kh u v s d ng cho m c đích khácườ ề ử
không ph i đ bán; d u nh n, m nh n đ c đóng gói riêng khi nh p kh u kèm ỡ ờ ượ
v i v t t , ph tùng cho máy bay ho c kèm v i máy móc, thi t b thì ng i n pớ ậ ư ế ị ườ ộ
thu khai, n p thu b o v môi tr ng v i c quan h i quan.ế ế ả ườ ơ
- Xăng d u đ c xu t, bán ra theo s n l ng ghi trên hoá đ n, ch ng t xu t, ượ ả ượ ơ
bán thì ng i n p thu ph i kê khai, n p thu b o v môi tr ng theo s n l ngườ ộ ế ộ ế ườ ượ
ghi trên hoá đ n, ch ng t xu t, bán đó.”ơ ừ ấ
Đ i v i than khai thác và tiêu th n i đ a: ụ ộ
+ Đ i v i than do T p đoàn công nghi p Than- Khoáng s n Vi t Nam (Vinacomin)ố ớ
qu n giao cho các đ n v thành viên khai thác, ch bi n tiêu th vi c khai ơ ế ế ụ ệ
và n p thu b o v môi tr ng th c hi n nh sau:ộ ế ườ ự ư
- Hàng tháng các Công ty làm đ u m i tiêu th than c a Vinacomin th c hi n phân ự ệ
b s thu b o v môi tr ng ph i n p cho các đ a ph ng n i than khai thácổ ố ế ườ ươ ơ
t ng ng v i s n l ng than thu mua c a các Công ty s n xu t khai thác than t iươ ớ ả ượ
đ a ph ng l p Bi u tính thu b o v môi tr ng theo m u ph l c s ươ ế ườ ụ ụ
02/TBVMT ban hành kèm theo Thông t 152/2012/TT-BTC.ư
- Công ty đ u m i tiêu th than kê khai và n p thu b o v môi tr ng cho toàn b ế ả ườ
s thu b o v môi tr ng phát sinh đ i v i than khai thác tiêu th n i đ a theo ế ả ườ ụ ộ
m u t khai s 01/TBVMT ph l c s 02/TBVMT ban hành kèm theo Thông t ụ ụ ư
152/2012/TT-BTC v i c quan thu qu n tr c ti p công ty đ u m i, đ ng th iớ ơ ế ế
g i 1 b n ph l c s 02/TBVMT cho c quan thu qu n lý công ty khai thác. ụ ụ ơ ế
- Căn c s thu b o v môi tr ng đ c tính n p cho t ng đ a ph ng trên phứ ố ế ườ ượ ươ
l c s 02/TBVMT trong kỳ tính thu , công ty đ u m i tiêu th than l p ch ng tụ ố ế
n p thu b o v môi tr ng cho đ a ph ng n i đóng tr s chính (n u phát ế ườ ươ ơ ụ ở ế
sinh s thu ph i n p) và các đ a ph ng n i có than khai thác.Các c s s n xu t, ế ươ ơ ơ ở ả
kinh doanh than khác (g m c tr ng h p tiêu dùng n i b ) th c hi n khai, n p ả ườ
thu b o v môi tr ng t i c quan thu đ a ph ng n i khai thác.ế ả ườ ơ ế ị ươ ơ
3
+ Tr ng h p ng i n p thu t ch c, h gia đình, nhân làm đ u m i thu muaườ ợ ườ ế
than khai thác nh l thì th c hi n khai thu b o v môi tr ng v i c quan thuỏ ẻ ế ườ ơ ế
tr c ti p qu n lý ng i n p thu . ế ườ ộ ế
Đ i v i than nh p kh u :
Ng i n p thu khai theo quy đ nh t i ti t b đi m 1.3 kho n 1 đi u này.ườ ộ ế ế
Tr ng h p nh p kh u than nguyên khai hàm l ng than antraxít thì ng iườ ợ ậ ẩ ượ ườ
n p thu ph i khai riêng l ng than antraxit nh p kh u đ n p thu b o v ế ượ ể ộ ế ả
môi tr ng theo m c quy đ nh đ i v i than antraxit. N u kh i l ng th c t thanườ ế ố ượ ế
antraxit nh p kh u khác v i đã kê khai khi nh p kh u thì ng i n p thu ph i kêậ ẩ ậ ẩ ườ ế
khai b sung, đi u ch nh. ề ỉ
Thu b o v môi tr ng ch ph i n p m t l n đ i v i hàng hoá s n xu t ho cế ả ườ
nh p kh u. Tr ng h p hàng hoá xu t kh u đã n p thu b o v môi tr ng ườ ế ả ườ
nh ng ph i nh p kh u tr l i Vi t Nam thì không ph i n p thu b o v môiư ở ạ ế
tr ng khi nh p kh u.ườ ậ ẩ
4
thông tin tài liệu
Khai thuế, nộp thuế BVMT. Thời điểm tính thuế ¥ Đối với hàng hoá sản xuất bán ra, trao đổi, tặng cho, thời điểm tính thuế là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoá. ¥ Đối với hàng hoá sản xuất đưa vào tiêu dùng nội bộ, thời điểm tính thuế là thời điểm đưa hàng hoá vào sử dụng. ¥ Đối với hàng hoá nhập khẩu, thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. ¥ Đối với xăng, dầu sản xuất hoặc nhập khẩu để bán, thời điểm tính thuế là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×