DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra các tài khoản mục tài sản lưu động và tài sản dài hạn trên báo cáo tài chính.
H ng d n k thu t ki m tra các tài kho n m cướ tài s n l u đ ng và tài ả ư
s n dài h n trên báo cáo tài chính.ả ạ
Trong b ng cân đ i, tài s n thông th ng s đ c phân lo i thành tài s n l u ườ ẽ ượ ư
đ ng và tài s n dài h n. ả ạ
Tài s n l u đ ng là m t tài s n trong b ng cân đ i trong đó d ki n s đ c ư ế ẽ ượ
bán ho c s d ng h t trong t ng lai g n, th ng là trong vòng m t năm, ho c ử ụ ế ươ ườ
m t chu kỳ kinh doanh – tùy cái nào dài h n. Tài s n đi n hình hi n nay bao ơ ả ể
g m ti n, t ng đ ng ti n, tài kho n ph i thu, kho, ph n c a các tài kho n ươ ươ ầ ủ
tr tr c đó s đ c s d ng trong vòng m t năm, và đ u t ng n h n. ướ ẽ ượ ử ụ ư
1. Ti n m t
– Ch a có biên b n ti n m t t n qu , biên b n ki m kê thi u ch kí c a th ư ặ ồ ế
qu và k toán tr ng; không thành l p h i đ ng ki m kê, không có ch kí c a ế ưở ộ ồ
Giám đ c và thành viên H i đ ng ki m kê qu trên biên b n. ộ ồ
– Biên b n ki m kê có s ti n d đ n đ n v đ ng. ề ư ế ơ ị
– Quy trình phê duy t phi u thu, chi không ch t ch , không th c hi n đúng theo ế ặ ẽ ự ệ
quy trình, phi u thu chi không đ s liên theo quy đ nh.ế ủ ố
– S ti n trên phi u thu, chi khác trên s sách k toán.ố ề ế ế
– H ch toán thu chi ti n m t không đúng kì. ề ặ
– Có nghi p v thu chi ti n m t v i s ti n l n, v t quá đ nh m c trong quy ố ề ượ
ch tài chính. Phát sinh nhi u nghi p v thu chi ti n tr c và sau ngày khóa s .ế ệ ụ ướ
– Có nhi u qu ti n m t. ỹ ề
– S d qu ti n m t âm do h ch toán phi u chi tr c phi u thu.ố ư ế ướ ế
– Chênh l ch ti n m t t n qu th c t và biên b n ki m kê qu . ặ ồ ế
– Phi u thu, phi u chi ch a l p đúng quy đ nh (thi u d u, ch kí c a th tr ngế ế ư ế ủ ưở
đ n v , k toán tr ng, th qu ,…); không có ho c không phù h p v i ch ng tơ ị ế ưở ủ ỹ ợ ớ
h p lý h p l kèm theo; ch a đánh s th t , phi u vi t sai không không l u l i ợ ệ ư ố ứ ế ế ư ạ
đ y đ ; n i dung chi không đúng ho t đ ng kinh doanh. ủ ộ ạ ộ
– Chi quá đ nh m c ti n m t theo quy ch tài chính c a Công ty nh ng không có ứ ề ế ư
quy t đ nh ho c phê duy t c a th tr ng đ n v .ế ủ ưở ơ
– Phi u chi tr n ng i bán hàng mà ng i nh n là cán b công nhân viên trongế ả ợ ườ ườ
Công ty nh ng không có phi u thu ho c gi y nh n ti n c a ng i bán hàng kèmư ế ề ủ ườ
theo đ ch ng minh s ti n này đã đ c tr t i ng i bán hàng. ượ ả ớ ườ
1
– Vi ph m nguyên t c b t kiêm nhi m: k toán ti n m t đ ng th i là th qu , ế ặ ồ
ch ng t k toán x p chung v i ch ng t qu , s qu và s k toán không tách ứ ừ ế ế ứ ừ ế
bi t…
– Th qu có quan h gia đình v i Giám đ c, k toán tr ng.ủ ỹ ế ưở
– Ghi l ch nh t kí chi ti n; s cái, s qu , không kh p n i dung, s ti n. ố ề
– Ghi chép, phân lo i, ph n ánh ch a h p lí (không h ch toán ti n đang chuy n ư ợ
…)
– Có hi n t ng chi kh ng ho c h ch toán thi u nghi p v thu chi phát sinh.ệ ượ ế
– Cùng m t hóa đ n nh ng thanh toán hai l n, thanh toán ti n l n h n s ghi ơ ư ề ớ ơ
trên h p đ ng, hóa đ n.ợ ồ ơ
– Không có báo cáo qu ti n m t đ nh kì, th qu và k toán không th ng ỹ ề ế ườ
xuyên đ i chi u.ố ế
– H ch toán thu chi ngo i t theo các ph ng pháp không nh t quán, không theo ạ ệ ươ
dõi nguyên t .
– Cu i kì không đánh giá l i ngo i t ho c đánh giá không theo t giá ngo i t ạ ệ ạ ệ
liên ngân hàng vào th i đi m cu i năm.ờ ể
– Niêm y t giá ho c ký h p đ ng b ng ngo i t .ế ạ ệ
2. Ti n g i ngân hàngề ử
– H ch toán theo gi y báo N , báo Có ngân hàng ch a k p th i. ư ị
– Ch a m s theo dõi chi ti t theo t ng ngân hàng.ư ở ổ ế
– Ch a đ i chi u s d cu i kì v i ngân hàng.ư ế ố ư
– M nhi u tài kho n nhi u ngân hàng nên khó ki m tra, ki m soát s d . ả ở ố ư
– Có hi n t ng tài kho n ngân hàng b phong t a.ệ ượ
– Chênh l ch s sách k toán v i biên b n đ i chi u v i ngân hàng, v i các ế ả ố ế ớ
b ng cân đ i s phát sinh. ố ố
– Ph n ánh không h p lí các kho n rút quá s d , g i ti n, ti n lãi vay… ố ư
– Ng i kí séc không ph i là ng i đ c y quy n.ườ ườ ượ ủ
– Phát sinh quá nhi u nghi p v chuy n ti n t i ngày khóa s đ l i d ng s ể ợ
ch m tr g i gi y báo c a ngân hàng. ễ ử
– Chuy n ti n sai đ i t ng hay ng i nh n không có quan h kinh t đ i v i ượ ườ ế ố
đ n v .ơ ị
– Tên ng i nh n trên y nhi m chi và tên đ i t ng công n c a các đ n v ườ ượ ợ ủ ơ
không trùng nhau.
– Không theo dõi nguyên t đ i v i các kho n ti n g i b ng ngo i t .ệ ố
2
– Ch a đánh giá l i s d ngo i t cu i năm ho c áp d ng sai t giá đánh giá ư ố ư
l i.
– Ch a h ch toán đ y đ lãi ti n g i ngân hàng ho c h ch toán lãi ti n g i NH ư ạ ặ ạ
không kh p v i s ph NH. ớ ổ
3. Đ u t tài chính ng n h nầ ư
– Ch a m s theo dõi chi ti t t ng lo i ch ng khoán.ư ở ổ ế
– Không ti n hành trích l p d phòng gi m giá đ u t ch ng khoán ng n h n.ế ậ ự ư ắ ạ
– Không h ch toán lãi l kinh doanh ch ng khoán ho c h ch toán khi ch a có ặ ạ ư
đ y đ hóa đ n ch ng t .ầ ủ ơ
– Đ u t ng n h n khác không mang tính ch t đ u t mà là các kho n ph i thu ầ ư ấ ầ ư
khác (thu ti n chi phân ph i sai ch đ cho cán b công nhân viên). ế ộ
– Cu i kì không đánh giá l i d phòng đ hoàn nh p d phòng ho c trích thêm. ạ ự
– Không có b ng ch ng ch ng t h p l ch ng minh cho kho n đ u t . ừ ợ ư
– Không có xác nh n c a đ i t ng nh n đ u t v kho n đ u t c a Công ty. ượ ầ ư ầ ư
4. Các kho n ph i thu c a khách hàngả ả
– Không bù tr cùng đ i t ng ho c bù tr công n không cùng đ i t ng. ố ượ ố ượ
– Ch a có quy ch tài chính v thu h i công n .ư ế ề ồ
– Ch a có s chi ti t theo dõi chi ti t t ng đ i t ng ph i thu.ư ế ế ừ ố ượ
– Cùng m t đ i t ng nh ng theo dõi trên nhi u tài kho n khác nhau. ố ượ ư
– Quy trình phê duy t bán ch u không đ y đ , ch t ch : ch a có quy đ nh v s ư ề ố
ti n n t i đa, th i h n thanh toán… ợ ố
– Ch a ti n hành đ i chi u ho c đ i chi u công n không đ y đ vào th i ư ế ố ế ặ ố ế
đi m l p Báo cáo tài chính.ể ậ
– Chênh l ch biên b n đ i chi u và s k toán ch a đ c x lý. ế ổ ế ư ượ
– Chênh l ch s chi ti t, s cái, B ng cân đ i k toán. ế ố ế
– H ch toán sai n i dung, s ti n, tính ch t tài kho n ph i thu, h ch toán các ố ề
kho n ph i thu không mang tính ch t ph i thu th ng m i vào TK131. ấ ả ươ
– C s h ch toán công n không nh t quán theo hóa đ n hay theo phi u xu t ơ ở ơ ế
kho, do đó đ i chi u công n không kh p s . ế ớ ố
– H ch toán gi m công n ph i thu hàng bán tr l i, gi m giá hàng bán nh ng ả ạ ư
không có hóa đ n, ch ng t h p l .ơ ừ ợ
– Ghi nh n các kho n tr tr c cho ng i bán không có ch ng t h p l . Các ướ ườ ừ ợ
kho n đ t tr c ti n hàng cho ng i bán ho c có m i quan h kinh t lâu dài, ặ ướ ườ ế
3
th ng xuyên v i các t ch c kinh t khác nh ng không ti n hành ký k t h p ườ ế ư ế ế ợ
đ ng kinh t gi a hai bên. ế ữ
– Ghi nh n tăng ph i thu không phù h p v i ghi nh n tăng doanh thu. Công tác ợ ớ
luân chuy n ch ng t t b ph n kho lên phòng k toán ch m nên h ch toán ừ ừ ế
ph i thu khi bán hàng không có ch ng t kho nh phi u xu t hàng… ứ ừ ư ế
– Có nh ng kho n công n thu h i b ng ti n m t v i s ti n l n, không quy ố ề
đ nh th i h n n p l i nên b nhân viên chi m d ng v n, ho c bi n th . ờ ạ ộ ạ ế
– Nhi u kho n công n ph i thu quá h n thanh toán, không rõ đ i t ng, t n ố ượ
đ ng t nhi u năm nh ng ch a x lý. ư ư ử
– Cu i kỳ ch a đánh giá l i các kho n ph i thu có g c ngo i t . ư ạ ệ
– Không phân lo i tu i n , không có chính sách thu h i, qu n lý n hi u qu . ổ ợ ợ ệ
– Các kho n xóa n ch a t p h p đ c đ y đ h s theo quy đ nh. Không theo ợ ư ượ ầ ơ
dõi n khó đòi đã x lý.ợ ử
– Không h ch toán lãi thanh toán n quá h n. ợ ạ
– Ch a ti n hành phân lo i các kho n ph i thu theo quy đ nh m i: phân lo i dài ư ế
h n và ng n h n. ắ ạ
– H ch toán ph i thu không đúng kì, khách hàng đã tr nh ng ch a h ch toán. ư ư ạ
– Theo dõi kho n thu các đ i lý v lãi tr ch m do v t m c d n nh ng ch a ượ ư ợ ư ư
xác đ nh chi ti t t ng đ i t ng đ có bi n pháp thu h i. ế ừ ố ượ
– Ch a l p d phòng các kho n ph i thu khó đòi ho c l p d phòng nh ng trích ư ậ ự ậ ự ư
thi u ho c trích th a, v t quá t l cho phép.ế ượ ỉ ệ
– H s l p d phòng ch a đ y đ theo quy đ nh. ơ ậ ư
– Không thành l p h i đ ng x lý công n khó đòi và thu th p đ y đ h s các ồ ơ
kho n n đã xóa n cho ng i mua.ả ợ ườ
– T ng m c l p d phòng cho các kho n n khó đòi l n h n 20% t ng d n ậ ự ả ợ ớ ơ ư
ph i thu cu i kì.ả ố
– Cu i kì ch a ti n hành đánh giá l i đ hoàn nh p d phòng hay trích thêm. ư ế ạ ể
5. Ph i thu khác
– Không theo dõi chi ti t các kho n ph i thu khác.ế ả ả
– Ch a ti n hành đ i chi u các kho n ph i thu b t th ng, tài s n thi u ch xư ế ế ườ ế ờ ử
lý không có biên b n ki m kê, không xác đ nh đ c nguyên nhân thi u đ quy ượ ế ể
trách nhi m.
– H ch toán vào TK 1388 m t s kho n không đúng b n ch t. ộ ố
– Không phân lo i các kho n ph i thu khác ng n h n và dài h n theo quy đ nh. ắ ạ
4
6. Hàng t n kho
– Không ki m kê HTK t i th i đi m 31/12 năm tài chính. ạ ờ ể
– Ghi nh n hàng t n kho không có đ y đ hóa đ n, ch ng t h p l : không ghi ơ ừ ợ
phi u nh p kho, không có biên b n giao nh n hàng, không có biên b n đánh giá ế ậ
ch t l ng hàng t n kho.ấ ượ
– Xác đ nh và ghi nh n sai giá g c hàng t n kho. ố ồ
– Ghi nh n nh p kho không có hóa đ n ch ng t h p l : mua hàng hóa v i s ơ ừ ợ
l ng l n nh ng không có h p đ ng, hóa đ n mua hàng không đúng quy đ nh ượ ư ợ ồ ơ
(thu mua hàng nông s n ch l p b ng kê mà không vi t hóa đ n thu mua hàng ỉ ậ ế ơ
nông s n theo quy đ nh c a B tài chính). ủ ộ
– Không làm th t c nh p kho cho m i l n nh p mà phi u nh p kho g p chung ủ ụ ế
cho c m t kho ng th i gian dài.ả ộ
– Không đ i chi u th ng xuyên gi a th kho và k toán. ế ườ ữ ủ ế
– Chênh l ch ki m kê th c t và s k toán, th kho, chênh l ch s chi ti t, s ế ổ ế ế
cái, b ng cân đ i k toán. ố ế
– Ch a xây d ng quy ch qu n lý v t t , hàng hóa, đ nh m c tiêu hao v t t ư ế ậ ư ậ ư
ho c đ nh m c không phù h p.ặ ị
– Công tác qu n lý hao h t, b o qu n hàng t n kho không t t. Vào th i đi m ụ ả
cu i năm, đ n v không xem xét và ki m soát tu i th , đ c đi m lý hóa có th ơ ọ ặ
d n đ n h h ng c a t ng lo i hàng t n kho, không xem xét các đi u ki n l u ế ư ỏ ư
kho, b o qu n, s p x p t i kho đ b o đ m phù h p v i tiêu chu n kĩ thu t. ế ể ả
– Không tách bi t th kho, k toán HTK, b ph n mua hàng, nh n hàng. ế ộ ậ
– Không h ch toán trên TK 151 khi hàng v nh ng hóa đ n ch a v . ư ơ ư ề
– L p phi u nh p xu t kho không k p th i, h ch toán xu t kho khi ch a ghi ế ờ ạ ư
nh n nh p kho.ậ ậ
– Phi u nh p xu t kho ch a đúng quy đ nh: không đánh s th t , vi t trùng s , ế ư ứ ự ế
thi u ch kí, các ch tiêu không nh t quán…ế ữ
– Không l p b ng kê chi ti t cho t ng phi u xu t kho, không vi t phi u xu t ế ế ấ ế ế ấ
kho riêng cho m i l n xu t.ỗ ầ
– Giá tr hàng t n kho nh p kho khác giá tr trên hóa đ n và các chi phí phát sinh.ị ồ ơ
– Ch a l p b ng kê chi ti t cho t ng phi u nh p xu t kho.ư ậ ế ế
– Quy t toán v t t s d ng hàng tháng ch m.ế ư ử
5
– Ch a l p b ng t ng h p nh p – xu t – t n đ nh kỳ hàng tháng, hàng quý; b ngư ậ
t ng h p s l ng t ng lo i nguyên v t li u t n kho đ đ i chi u v i s li u ổ ợ ượ ố ế
trên s k toán.ổ ế
– Không l p b ng kê tính giá đ i v i t ng lo i hàng t n kho. ớ ừ
– Không l p biên b n ki m nghi m v t t nh p kho, mua hàng sai quy cách, ậ ư
ch t l ng, ch ng lo i… nh ng v n h ch toán nh p kho.ấ ượ ư
– H ch toán sai: không h ch toán theo phi u xu t v t t và phi u nh p kho v t ế ấ ư ế ậ
t đã xu t nh ng không dùng h t mà ch h ch toán xu t kho theo s chênh l ch ư ư ế ỉ ạ
gi a phi u xu t v t t l n h n phi u nh p l i v t t . ế ậ ư ơ ế ậ ư
– S li u xu t kho không đúng v i s li u th c xu t.ố ệ ố ệ
– Xu t nh p kho nh ng không th c xu t, th c nh p mà ghi s li u kh ng. ư ự ấ ự ậ
– Biên b n h y hàng t n kho kém ph m ch t không ghi rõ ph ng pháp kĩ thu t ả ủ ươ
s d ng đ tiêu h y.ử ụ
– H ch toán hàng t n kho gi h vào TK152 mà không theo dõi trên tài kho n ữ ộ
ngoài b ng 002.
– Nguyên v t li u, v t t , hàng hóa kém ch t l ng theo biên b n xác đ nh giá ậ ư ấ ượ
tr doanh nghi p không đ c xu t ra kh i s sách. ượ ỏ ổ
– Khi l p BCTC h p nh t HTK tài kho n 136,138 t i chi nhánh không đ c ợ ấ ượ
đi u ch nh v TK 152.ề ỉ
– Không h ch toán ph li u thu h i. Nguyên v t li u xu t th a không h ch toán ế ệ
nh p l i kho.ậ ạ
– H ch toán sai: HTK nh p xu t th ng không qua kho v n đ a vào TK 152, 153. ẫ ư
– Không h ch toán hàng g i bán, hay h ch toán chi phí v n chuy n, b c x p vào ố ế
hàng g i bán, giao hàng g i bán nh ng không kí h p đ ng, ch vi t phi u xu t ư ỉ ế ế
kho thông th ng.ườ
– Ph ng pháp tính giá xu t kho, xác đ nh giá tr s n ph m d dang ch a phù ươ ị ả ư
h p ho c không nh t quán.ợ ặ
– Phân lo i sai TSCĐ là hàng t n kho (công c , d ng c ), không phân lo i ụ ụ
nguyên v t li u, công c , d ng c , thành ph m, hàng hóa. ụ ụ
– Phân b công c , d ng c theo tiêu th c không phù h p, không nh t quán; ụ ụ
không cóa b ng tính phân b công c d ng c xu t dung trong kì. ụ ụ
– Không trích l p d phòng gi m giá HTK ho c trích l p không d a trên c s ơ ở
giá th tr ng, l p d phòng cho hàng hóa gi h không thu c quy n s h u c a ườ ữ ộ ở ữ
đ n v . Trích l p d phòng không đ h s h p l .ơ ồ ơ
6
thông tin tài liệu
Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra các tài khoản mục tài sản lưu động và tài sản dài hạn trên báo cáo tài chính. Trong bảng cân đối, tài sản thông thường sẽ được phân loại thành tài sản lưu động và tài sản dài hạn. Tài sản lưu động là một tài sản trong bảng cân đối trong đó dự kiến sẽ được bán hoặc sử dụng hết trong tương lai gần, thường là trong vòng một năm, hoặc một chu kỳ kinh doanh – tùy cái nào dài hơn. Tài sản điển hình hiện nay bao gồm tiền, tương đương tiền, tài khoản phải thu, kho, phần của các tài khoản trả trước đó sẽ được sử dụng trong vòng một năm, và đầu tư ngắn hạn. 1. Tiền mặt
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×