DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra các tài khoản mục vốn chủ sở hữu và nợ phải trả trên báo cáo tài chính.
H ng d n k thu t ki m tra các tài kho n m c v n ch s h u và n ướ ủ ở
ph i tr trên báo cáo tài chính.ả ả
n ch s h u là ph n còn l i c a t ng tài s n sau khi đã lo i tr t ng n ừ ổ
ph i tr . V n ch s h u đ c xác đ nh theo công th c sau: ủ ở ượ
V n ch s h u = T ng tài s n – T ng n ph i tr ủ ở
N ph i tr v n ch s h ũ ư đ u là ngu n v n c a đ n v k toán. tuy ồ ố ủ ơ ị ế
nhiên, gi a n ph i tr và v n ch s h u có 2 đi m n i b t khác bi t, đó là ủ ở
quy n l i pháp lý c a ch ngu n v n và b n ch t kinh t c a 2 lo i ch ngu n ủ ồ ế ủ ồ
v n này.
** Các l u ý khi ki m tra các tài kho n thu c kho n m c v n ch s h u ư ủ ở
và n ph i tr ả ả
1.Vay ng n h n, vay dài h nắ ạ
– Không theo dõi chi ti t s ti n đã vay, lãi vay, s ti n vay đã tr (g c và lãi ế ố ề ố ề
vay), s ti n còn l i ph i tr theo t ng đ i t ng cho vay, theo t ng kh c ố ề ố ượ ế ướ
vay, t ng m c đích vay.ừ ụ
– Chính sách và ph ng pháp k toán áp d ng cho kho n m c vay không h p lý ươ ế ả ụ
và nh t quán. Không tính toán ti n lãi vay mà h ch toán trên c s thông báo c a ơ ở
ngân hàng.
– Ch ng t g c vay và ch ng t thanh toán không đ y đ và h p l . Khi vay ừ ố
không đ y đ phi u thu, gi y báo Có NH ho c ch ng t thanh toán, khi thanh ầ ủ ế
toán không có phi u chi ho c gi y báo N NH ho c nh ng ch ng t này thi u ế ặ ấ ế
các y u t và ch kí c a nh ng ng i có liên quan. Kh c vay không ghi rõ ế ườ ế ướ
th i h n tr n . ả ợ
– Chênh l ch kh c nh n n v i ch ng t thu ti n, nh n hàng hóa, tài s n ế ướ
hay các nghi p v tr lãi, tr n g c v i ch ng t thanh toán, chi ti n. ả ợ ố
– Công tác l u tr h s vay ch a h p lí.ư ồ ơ ư
– H ch toán không đ y đ và không chính xác lãi ti n vay ph i tr trong năm ả ả
theo h p đ ng vay v n và kh c nh n n . ế ướ
– H ch toán vào chi phí v t quá s ti n lãi vay ph i tr th c t trong năm. ượ ố ề ế
– H ch toán ti n lãi vay vào các đ i t ng chi phí ch a đúng quy đ nh: h ch ố ượ ư
toán vào chi phí s n xu t chung mà không ph n ánh vào chi phí tài chính.ả ấ
– Phân lo i sai các kho n vay ng n h n sang vay dài h n và ng c l i. ượ ạ
1
– Qu n lý và h ch toán ti n vay và ti n lãi vay ch a phù h p: h ch toán lãi ti n ư ợ ạ
vay vào chi phí XDCB ho c tăng nguyên giá TSCĐ mà không h ch toán vào chi ặ ạ
phí ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– Ghi chép s li u vay ng n h n, dài h n ch a đ y đ so v i s th c t phát ố ệ ư ế
sinh. Ch a h ch toán gi m ti n vay đ c xóa n .ư ạ ượ
– H ch toán lãi vay c a đ n v ngoài ho c cán b công nhân viên v t quá 1,2 ủ ơ ượ
l n lãi su t ngân hàng t i th i đi m vay. ạ ờ ể
– Ch a h ch toán ho c h ch toán ch a đúng các kho n vay dài h n n u đ n h nư ạ ặ ạ ư ế ế
tr sang n dài h n đ n h n tr theo quy đ nh t i 31/12 theo nh k ho ch tr ạ ế ạ ư ế ạ
n đ c ghi trong h p đ ng vay dài h n.ợ ượ
– Ch a kí h p đ ng vay v n v i cán b công nhân viên và ch a có b n đ i ư ợ ồ ố ớ ư ả ố
chi u kho n v n vay c a cán b công nhân viên.ế ả ố
– S d ng v n vay không đúng m c đích ghi trong h p đ ng vay.ử ụ
– Kh năng thanh toán các kho n vay c a đ n v th p, đ n v th ng xuyên ơ ị ơ ị ườ
ph i đ o n đ thanh toán n vay đ n h n. ợ ể ế
– Nh m l n gi a chi phí đi vay đ c v n hóa và không đ c v n hóa. ượ ố ượ ố
– Ch a đánh giá l i s d n vay ng n h n và dài h n b ng ngo i t theo t giá ư ố ư ợ
bình quân liên NH t i th i đi m l p BCTC ho c không theo t giá th c t t i ế ạ
th i đi m cu i năm.ờ ể
– Ch a đ i chi u s d các kho n vay t i th i đi m 31/12. S đ i chi u và s ư ế ố ư ố ố ế
s sách có chênh l ch do ch a h ch toán lãi vay ch a tr đ c vào g c vay. ư ư ả ượ
– Ch a ti n hành phân lo i các kho n vay theo tu i vay.ư ế
– Nh ng kho n n dài h n đ c khoanh n nh ng ch a có đ h s theo quy ượ ư ư ồ ơ
đ nh. Đ i v i nh ng kho n n đã quá h n, Công ty ch a có k ho ch tr n ư ế ả ợ
ho c xin gia h n b sung. ạ ổ
– Không theo dõi chi ti t nguyên t riêng nh ng kho n vay b ng ngo i t ho c ế ạ ệ
tr n vay b ng ngo i t .ả ợ
– S li u trên BCTC, s t ng h p và s chi ti t không kh p nhau. ổ ổ ế
– Trình bày không đúng đ n trên BCTC. Không th c hi n đúng nguyên t c y ắ ủ
quy n, phê chu n.ề ẩ
2. Ph i tr ng i bánả ả ườ
– Ch a có h ch toán chi ti t cho t ng đ i t ng ph i tr (ng i bán,ng i cungư ế ố ượ ườ ườ
c p v t t , hàng hóa, d ch v ho c ng i nh n th u xây l p chính, ph ). Ch a ậ ư ườ ư
th c hi n phân lo i các kho n ph i tr nh ph i tr cho bên th ba, ph i tr t n ả ả ư ả ả ả ả
lâu ngày ho c có v n đ ấ ề
2
– Công n ph i tr quá h n thanh toán (ho c lâu ngày ch a đ c gi i quy t). ả ả ư ượ ế
– Ch a th c hi n đ i chi u ho c đ i chi u ch a đ y đ công n v i ng i bán ư ệ ố ế ế ư ầ ủ ườ
t i th i đi m cu i năm.ạ ờ ể
– S d công n ph i tr trên s k toán chênh l ch v i biên b n đ i chi u côngố ư ổ ế ế
n ph i tr nh ng ch a đ c x lý. ả ả ư ư ượ
– Các kho n ph i tr b h ch toán sai trong kì. ị ạ
– Theo dõi công n ch a phù h p: theo dõi trên hai mã cho cùng m t đ i t ng, ư ố ượ
không ti n hành bù tr đ i v i các kho n công n c a cùng m t đ i t ng.ế ợ ủ ượ
– Không theo dõi chi ti t công n theo nguyên t đ i v i công n ph i tr có g cế ệ ố
ngo i t .ạ ệ
– Cu i kì , ch a đánh giá l i s d các kho n n ph i tr có g c ngo i t theo ư ố ư
t giá giao d ch liên NH t i th i đi m l p BCTC. ạ ờ ể ậ
– Phân lo i sai n i dung các kho n ph i tr khác vào các kho n ph i tr ng i ả ả ả ả ườ
bán, không phân lo i kho n ph i tr th ng m i và phi th ng m i, h ch toán ạ ả ươ ạ ươ ạ
không đúng n i dung kinh t .ộ ế
– Không có b ng phân tích tu i n đ có k ho ch thanh toán, các kho n n quá ợ ể ế
h n ch a đ c thanh toán. ư ượ
– Ch a h ch toán ti n lãi ph i tr cho ng i bán n u mua tr ch m.ư ả ả ườ ế
– Không h ch toán gi m công n ph i tr trong tr ng h p gi m giá hàng bán ả ả ườ
hay đ c h ng chi t kh u th ng m i, chi t kh u thanh toán.ượ ưở ế ấ ươ ế ấ
– H ch toán xu t nh p kh u úy thác ch a đúng kì k toán và theo dõi công n i ấ ậ ư ế ơ
v i đ i tác n c ngoài ch a thích h p.ớ ố ướ ư
– Qu n lí và h ch toán công n ph i tr ch a phù h p và ch t ch . Nh ng ả ả ư
kho n công n ph i tr không xác đ nh đ c ch n đã h ch toán tăng thu nh p ượ ủ ợ
khác, nh ng không đ b ng ch ng h p l .ư ủ ằ
– Bù tr s d tr ti n tr c cho ng i bán v i s d ph i tr ng i bán khôngừ ố ư ướ ườ ư ườ
cùng đ i t ng.ố ượ
– S li u trên s t ng h p và s chi ti t, b ng cân đ i s phát sinh không kh p ổ ổ ế
nhau và không kh p v i hóa đ n, ch ng t g c ho c không kh p v i th xác ơ ừ ố ư
nh n c a Ki m toán viên.ậ ủ
– Ghi nh n kho n ph i tr không trên c s hóa đ n ch ng t ho c hóa đ n ơ ở ơ ư
ch ng t không h p l . ợ ệ
– Các kho n ph i tr v i bên th ba không có ch ng t h p l , không đ c ghi ả ớ ừ ợ ượ
chép, ph n ánh, trình bày ho c ph n ánh không h p lí. ặ ả
3
– S li u trên s ti n m t và ti n g i NH v i t ng phát sinh N trên tài kho n ố ệ ổ ề ớ ổ
ph i tr không kh p nhau, có chênh l ch l n.ả ả
– Vi c thanh toán cho ng i bán b ng ti n m t v i giá tr l n thông qua các nhân ườ ị ớ
viên c a Công ty th hi n vi c qu n lý ti n m t ch a ch t ch , có th x y ra ặ ư ặ ẽ
r i ro b t l i cho Công ty ho c d n đ n s chi m d ng v n c a Công ty cho ấ ợ ế ế
các m c đích cá nhân do nh n ti n không k p th i h n thanh toán. ờ ạ
– Không h ch toán lãi ch m tr trên nh ng kho n ph i tr quá h n thanh toán. ả ả
– Ch a ti n hành x a lí các kho n ph i tr ng i bán không có đ i t ng vào ư ế ườ ố ượ
thu nh p khác.
– Tr ng h p hàng v nh ng hóa đ n ch a v , đ n v ph n ánh ch a đúng v ườ ợ ề ư ơ ư ơ ư ề
m t giá tr và ch a đi u ch nh ho c đi u ch nh không đúng khi có hóa đ n v . ư ề ỉ ề ỉ ơ
– Th t c nh p kho báo s ti n hành ch m h n so v i bút toán tr ti n làm cho ủ ụ ế ơ
t i 31/12 TK331 có s d N nh ng th c ch t đây không ph i là kho n tr ố ư ư
tr c cho ng i bán.ướ ườ
– Kho n giao d ch v i s ti n l n không kí h p đ ng mua hàng v i ng i bán. ố ề ườ
3. Thu và các kho n ph i n p NSNNế ả ộ
– Không theo dõi chi ti t t ng kho n thu , phí, l phí ph i n p và đã n p.ế ừ ế
– Qu n lí và h ch toán thu GTGT đ u ra ch a đúng qui đ nh: không vi t hóa ế ầ ư ế
đ n khi bán hàng, áp thu su t thu GTGT đ u ra ch a đúng t l , tính toán sai ơ ế ế ư ỉ ệ
giá tính thu .ế
– H ch toán và kê khai thu GTGT ch a đ y đ , ch a phù h p. H ch toán kh u ế ư ầ ư
tr thu VAT đ i v i các hóa đ n không h p l (thi u mã s thu , ch kí c a ế ố ớ ơ ợ ệ ế ế
ng i mua…) ho c hóa đ n gia tăng tr c ti p, hóa đ n chi t ngu n KPCĐ, quườ ơ ự ế ơ
phúc l i, kho n chi tr không ph c v s n xu t ụ ả
– Qu n lí và h ch toán thu tài nguyên ch a phù h p: không h ch toán vào ế ư ợ
TK627 mà h ch toán vào TK642, h ch toán thu tài nguyên theo giá t m tính khi ạ ế
ch a có thông báo giá tính thu tài nguyên c a C c thu đ a ph ng.ư ế ế ị ươ
– C s tính thu tài nguyên ch a phù h p: tính thu tài nguyên trên giá g m c ơ ở ế ư ế
chi phí v n chuy n, b c x p, l u kho bãi; không tính thu tài nguyên khai thác ố ế ư ế
trong kì nh ng ch a bán, tiêu dùng; tính thu tài nguyên trên kh i l ng tài ư ư ế ố ượ
nguyên khi ch a lo i tr h t t p ph m.ư ừ ế
– S d trên TK 3331 (thu GTGT ph i n p) trên BCTC có s d âm do h ch ố ư ế ố ư
toán kh u tr thu GTGT đ u vào v t v i s thu đ u ra. ế ượ ế ầ
– S li u li u thu GTGT đ u ra trên s k toán không kh p v i s li u trên t ế ổ ế
khai thu hóa đ n VAT (do kê khai sai, thi u, trùng m t s hóa đ n GTGT). ế ơ ế ộ ố ơ
4
Kê khai thu không đúng s seri và ngày phát hành hóa đ n trên t khai thu ế ơ ờ ế
GTGT.
Bài vi t: Cách ki m tra các tài kho nế ph n ngu n v n trên báo cáo tài chính ồ ố
– H ch toán sai các kho n thu GTGT trong các tr ng h p hàng bán tr l i, ế ườ ả ạ
gi m giá hàng bán, tính VAT đ u ra đ i v i hàng hóa khuy n m i, qu ng cáo, ố ớ ế
h i ch tri n lãm th ng m i. ợ ễ ươ
– H ch toán gi m tr thu VAT đ u ra ph i n p ch a h p l : ch a có biên b n ế ả ộ ư ợ ệ ư
h y h p đ ng khi đã xé hóa đ n r i cu ng, ch a có ý ki n b ng văn b n c a c ủ ợ ồ ơ ư ế ằ ơ
quan thu v vi c này. Tr ng h p m t ho c th t l c hóa đ n GTGT, đ n v xế ề ườ ơ ơ ị ử
lý không đúng quy đ nh và h ch toán sai nguyên t c.ị ạ
– Hàng hóa, d ch v không đ đi u ki n đ c coi là xu t kh u v n áp d ng ệ ượ ẩ ẫ
thu su t 0%.ế ấ
– Qu n lý và h ch toán thu nh p kh u và thu GTGT hàng nh p kh u ch a ế ậ ẩ ế ậ ẩ ư
phù h p, tính sai giá tính thu , áp sai thu su t. Các nghi p v hoàn thu xu t ế ế ấ ế
nh p kh u thi u các ch ng t c n thi t và không ph n ánh kho n hoàn thu này ế ừ ầ ế ế
trên s sách k toán.ố ế
– Tính thu cho nh ng hàng hóa không th c di n ch u thu xu t nh p kh u nh ế ế ấ ư
hàng chuy n kho n, nh p kh u vào khu ch xu t, v n chuy n hàng quá c nh ế ấ
vi n tr nhân đ o…ệ ợ
– Thu xu t kh u tính trên giá ch a tách chi phí v n t i, b o hi m…ế ư ậ ả
– N p h thu nh p kh u cho đ n v y thác nh ng ch a vi t hóa đ n. ế ơ ị ủ ư ư ế ơ
– Không tính thu GTGT đ u ra đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT theo ế ố ớ ế
ph ng pháp kh u tr trong tr ng h p tiêu dùng n i b (tr l ng, th ng choươ ườ ả ươ ưở
công nhân viên) hay do trao đ i hàng hóa.
– Nh m l n gi a các hàng hóa d ch v không ch u thu GTGT v i nh ng hàng ầ ẫ ế
hóa d ch v ch u thu su t 0%. ế ấ
– Các kho n thu s d ng đ t, thu môn bài không h ch toán vào TK 333 mà ế ử ế
h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì n p ti n. ộ ề
– Ch a h ch toán và kê khai thu thu nh p cá nhân v i nhân viên ph i ch u thu ư ạ ế ế
thu nh p cao, ch a kh u tr t i ngu n theo Pháp l nh v thu đ i v i ng i có ư ừ ạ ế ườ
thu nh p cao.
– H ch toán và n p thu thu nh p cá nhân cho m t só cán b có thu nh p cao ộ ế
v i s ti n cao ho c th p h n s ti n th c t ph i n p. H ch toán thi u thu ố ề ơ ố ề ế ế ế
thu nh p cá nhân đ i v i các kho n chi hoa h ng, môi gi i. ố ớ
5
– Xác đ nh thu nh p ch u thu cá nhân không lo i tr kho n ti n n p v BHXH, ế ạ ừ
BHYT t ti n l ng c a ng i lao đ ng.ừ ề ươ ườ
– Ch a xác đ nh đi u ki n u đãi đ c h ng v thu su t và năm mi n gi m ư ề ệ ư ượ ưở ề ế ễ ả
thu theo quy đ nh t i Thông t 128 và Ngh đ nh 164.ế ư ị ị
– Ch a h ch toán s thu ph i n p b sung trong năm. N p báo cáo quy t toán ư ế ả ộ ế
thu cho c quan thu ch m so v i th i gian quy đ nh.ế ơ ế ậ
– Không h ch toán ti n thuê đ t nh ng không có văn b n chính th c c a c ư ứ ủ ơ
quan có th m quy n v vi c mi n gi m ti n thuê đ t. Ch a kí k t đ c h p ề ệ ư ế ượ
đ ng thuê đ t v i S tài nguyên và môi tr ng c a đ a ph ng. ấ ớ ườ ươ
– Xác đ nh m c thu nh p ch u thu sai đ i v i thu thu nh p doanh nghi p do ị ứ ị ế ế
h ch toán các kho n chi phí h p lí nh m m c đích tính thu ch a đúng quy đ nh, ế ư
ghi nh n sai các kho n doanh thu, thu nh p khác; tính giá v n hàng bán ch a ậ ả ư
đúng kì ho c không chính xác.
– Ch a tách thu nh p ch u thu và thu nh p không ch u thu .ư ị ế ị ế
– Ch a t ng h p quy t toán thu .ư ổ ế ế
– Đ n v không t m n p thu thu nh p doanh nghi p theo t ng quý v i s ti n ơ ế ố ề
mà đ n v đã kê khai.ơ ị
– Đ n v ti n hành chuy n l đ tính thu thu nh p doanh nghi p ph i n p cho ơ ế ỗ ể ế
năm nay nh ng ch a đăng kí chuy n l v i c quan thu . Thu c di n đ c u ư ư ơ ế ượ ư
đãi mi n gi m thu nh ng ch a l p h s xin mi n gi m thu .ễ ả ế ư ư ơ ễ ả ế
– Ch a h ch toán các kho n ph t, truy thu c a c quan thu vào chi phí khác.ư ủ ơ ế
– Thu t n đ ng lâu ngày ch a đ c x lí.ế ồ ư ượ
– Ch a xác đ nh và h ch toán thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong năm ư ế ả ộ
sau khi tr s l năm tr c chuy n sang. ố ỗ ướ
– Các kho n thu s d ng đ t, thu môn bài không h ch toán và Tk 333 mà ế ử ế
h ch toán và chi phí s n xu t kinh doanh trong kì. ả ấ
4. L ng và các kho n ph i tr công nhân viên ch cươ ả ả
– Ch a có k ho ch v ti n l ng mà ch có k ho ch tr l ng cho công nhân ư ế ạ ươ ế ạ ươ
viên.
– Ch a xây d ng quy ch tr l ng có s phê duy t c a ng i có th m quy n, ư ế ả ươ ườ
cách th c tính l ng, tr l ng không nh t quán. ươ ả ươ
– Ch a đăng kí v i C quan thu đ a ph ng v t ng qu l ng ph i tr trong ư ơ ế ươ ề ổ ỹ ươ
năm căn c vào ph ng pháp tính l ng cùng v i vi c n p t khai thu TNDN. ươ ươ ộ ờ ế
– Xác đ nh qu l ng ch a có c s . ỹ ươ ư ơ
– Chi quá qu ti n l ng đ c h ng.ỹ ề ươ ượ ưở
6
thông tin tài liệu
Hướng dẫn kỹ thuật kiểm tra các tài khoản mục vốn chủ sở hữu và nợ phải trả trên báo cáo tài chính. Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tổng tài sản sau khi đã loại trừ tổng nợ phải trả. Vốn chủ sở hữu được xác định theo công thức sau: Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả Nợ phải trả và vốn chủ sở hưũ đều là nguồn vốn của đơn vị kế toán. tuy nhiên, giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có 2 điểm nổi bật khác biệt, đó là quyền lợi pháp lý của chủ nguồn vốn và bản chất kinh tế của 2 loại chủ nguồn vốn này. ** Các lưu ý khi kiểm tra các tài khoản thuộc khoản mục vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×