DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn ôn tập nguyên lý kế toán
Tho Tô Kito 53B Page 1
NGUYÊN LÝ K TOÁN
ng dn ôn: Ôn theo kiến thức cơ bản ch tng hp dưới đây (dựa trên đề thi nhng k trước để các
em tp trung vào nhng phần hay thi, năm nay nếu đổi đề thì ch ti nhóe)). Bên cạnh đó, các em
chú ý đọc thêm giáo trình (nh sm thêm bng h thng tài khoản để đối chiếu s hiu tài khon trong
giáo trình vi tên tài khoản vì năm nay hình như thi phải viết tên TK thì phải :v). Đọc xong chương nào
thì b sách bài tp ra làm 2 bài cuối chương đấy luôn ( 2 bài khó nhất, làm ngon đảm bo thành thánh
NLKT luôn vì đề thi cơ bản hơn nhiều=))). Nếu gp những định khon mà ch không liệt kê dưới đây thì
đọc giáo trình nhé, còn nếu khó hiu thì inbox hi ch, ch đang bị rnh trong tun này=)))
Mt s phn không thi: Theo thông tin mi l ra do người em thy dy NLKT NEU thì năm nay
đề thi s không các phn chiết khu, gim giá hàng bán, hàng bán b tr li; tính giá xut kho NVL,
CCDC thì ch dùng phương pháp Nhập trước xuất trước (FIFO) và Bình quân c k d tr; Khu hao
TSCĐ sẽ tính tròn tháng ( đề bài s cho tăng/ giảm TSCĐ vào đầu or cui tháng). Em nào ôn c phn
tính giá theo LIFO, bình quân sau mi ln nhp hay luyn bài tính khu hao theo ngày thì đng hoang
mang vì nếu chuyn sang làm nhng dạng như trên thì sẽ thấy đơn giản hơn rt nhiu.
Đưc mang vào phòng thi: rt nhiu em hi u này nên ch tng hp luôn đây=))) qua kinh
nghim thi 6 môn kế toán ca ch (không phi thi 6 lần môn này đâu nha :v) thì mang hết nhng em
th mang liên quan đến môn NLKT như giáo trình, vở ghi, slide, tài liu khác ngoài tài liu nh ca
Tun Hùng. Nếu vào phòng thi thy cô có nhc nh thì tính sau nhé))
A. Kiến thc chung
I. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qu hot đng kinh doanh
Đây là hai trong số 4 Báo cáo trong Báo cáo tài chính ca doanh nghip mà trong quá trình hc
cũng như thi môn Nguyên lý kế toán ch yếu tiếp cn.
Báo cáo kết qu kinh doanh bao gm các ch tiêu th hin trên các tài khon: Doanh thu (TK
loi 5), Chi phí (TK loi 6), Thu nhp khác (TK loi 7), Chi phí khác (TK loi 8). Chú ý các tài
khon này không có s dư → Trắc nghiệm thường cho 1 nghip v ri hi nó có ảnh hưởng đến
Bảng cân đối kế toán vs Báo cáo kết qu kinh doanh không, các e chú ý nếu nghip v có tác động
đến các TK trên thì nó ảnh hưởng đến c BC KQKD. Mu Báo cáo kết qu kinh doanh các em tham
kho giáo trình trang gn cui.
Bảng cân đối kế toán gm Tài sn và Ngun vốn, trong đó:
Tho Tô Kito 53B Page 2
- Tài sn: là nhng vt thuc quyn s hu ca doanh nghip, bao gm Tài sn ngn hn (TK loi
1) và tài sn dài hn (TK loi 2)
- Ngun vn: là ngun hình thành tài sn, bao gm:
+ N phi tr (TK loi 3) : nói mt cách d hiu là vốn đi chiếm dng hoc t ngân hàng
thông qua hoạt động đi vay hoặc t nhà cung cp thông qua việc mua hàng nhưng chưa
thanh toán.
+ Vn t có/vn ch s hu (TK loi 4)
- Mi quan h gia TS và ngun vn: Tng TS = Tng NV (chú ý phương trình này để lp
BCĐKT và suy ra 4 quan hệ đối ng gia TS, NV)
- 4 quan h đối ng gia TS và NV: TS↑+ NV↑, TS↑ + TS↓, NV↓ + TS↓, NV↑ +NV↓
- Kết cu ca các tài khon:
+ TK loại 1, 2, 6, 8: Tăng n, gim có
+ TK loại 3, 4, 5, 7: Tăng có, giảm n
- Mt s tài khoản đặc bit:
+ TK Phi thanh toán vi khách hàng (TK 131): gm 2 loi Khách hàng ứng trước ( s
bên có, thuc ngun vn) và Phi thu khách hàng (s dư bên nợ, thuc tài sn)
+ TK Phi thanh toán với người bán (TK 331): gm 2 loi Phi tr người bán (s dư có,
thuc ngun vn) và Ứng trước cho người bán (s dư bên nợ, thuc tài sn)
+ TK Hao mòn TSCĐ ( TK 214) : Tài khoản điều chnh của TK TSCĐ (TK điều chnh là
tài khoản được s dụng để tính toán li ch tiêu đã được phn ánh các tài khoản cơ bản
nhm cung cp s liu xác thc v tình hình tài sn ti thời điểm tính toán), TK này
kết cấu ngược vi kết cu của TK TSCĐ. Chú ý khi lp Bng cân đối kế toán thì TK này
để bên Tài sn và viết trong du ngoặc đơn ( ) hoặc viết bút đỏ th hin du âm (-), nếu
các em để dương thì bên to bên nh không cân được đâu=)))
II. Các nguyên tc kế toán
Thc tế theo văn bản v chun mc kế toán hin hành thì có 7 nguyên tc kế toán cơ bản, tuy
nhiên theo giáo trình c trong và ngoài ngành bn full không che thì có 12 nguyên tc. Các em xem
thêm trong giáo trình để tr li trc nghim nha.
III. Các dạng bài cơ bản
Bài tp trong sách bt và bài thi (dựa trên đề các năm trước) thường xoay quanh các dạng bài như
sau ( Có thay đổi vic t cho s liu):
Tho Tô Kito 53B Page 3
- Tài sn c định: Mua sm, thanh lý, tính khấu hao, định khon + phn ánh lên ch T
- Nguyên vt liu: Cho các nghip v nhp xut NLV (mua NVL, xut cho SX), tính giá xut và
định khon, phn ánh lên ch T
- CCDC: Cho nghip v mua nhp kho hoc xut thng cho SX, xut CCDC phân b ( 1 hoc
nhiu ln), tính giá CCDC xuất→ Định khon, phn ánh ch T
- Tp hợp chi phí và tính giá thành: đây là dạng tng hp của các chương trên, thường s
nghip v mua NVL/ Phân b CCDC cho sn xut, tính lương và BHXH, chi phí cho các bộ
phn ri yêu cu tính giá thành phẩm → định khon, phn ánh ch T
- Tiêu th SP: gm các nghip v đơn giản hơn rất nhiu: xuất bán được KH chp nhận/ chưa
được chp nhn, có th xut hin các nghip v chiết khu TM/Chiết khu thanh toán/ Gim giá
hàng bán/ Hàng bán b tr li, cho thêm nghip v để hạch toán chi phí bán hàng+QLDN để t
đó tính ra kết qu kinh doanh trong k → định khon, phn ánh ch T
B. CHÚ Ý
Cảm ơn các em đã chú ý đến chú ý này, vic chú ý ca các em s đưc chú ý :v
Sau nhiu bui tr li inbox ca mt s em thì ch thy các em vn còn hay nhm ln nhng vấn đề
dưới đây, chị tng hp li hy vng các em ôn sau s chú ý hơn và sẽ không mc phi trong quá trình ôn
tp và làm bài thi:
1. V vic phân tích nghip v:
Ch khuyến khích các em t phân tích nghip v kinh tế trong bài để t định khon mà không phi
ph thuc vào bn này ca ch:))
Ví d 1: Nhn góp vn bằng TSCĐ với giá tr 200.000
Đầu tiên khi làm quen vi kế toán các em cn nhn biết được đâu là tài sản, đâu là nguồn vn và kết
cu ca nó là tăng nợ, gim có hay tăng có giảm n (phn lý thuyết ch có nói)
Tiếp theo, nhìn vào nghip v có th thy: nhn góp vn bằng TSCĐ nên TSCĐ tăng, ngun vn
kinh doanh cũng tăng. TSCĐ là Tài sản nên tăng ghi bên N, Ngun vn kinh doanh thuc ngun vn
nên tăng ghi bên có.
T có ta có định khon: N TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vn kinh doanh: 200.000
Ví d 2: Đi ăn kem vi gu đã thanh toán bằng tin mt 100.000 Tin mt giảm, tình phí tăng.
Tin mt là Tài sn nên ghi bên có, Tình phí là 1 loi chi phí nên ghi bên N, các e t định khn :v
Tho Tô Kito 53B Page 4
2. V vic tính nguyên giá: Tài sn c định, nguyên vt liu và công c dng c có công thc tính
nguyên giá như sau:
Nguyên giá = Giá hóa đơn (không gồm thuế GTGT) + Chi phí thu mua, lắp đặt, vn chuyn
Chiết khấu thương mại Gim giá hàng bán
Các em phi luôn luôn ghi nh công thc này nhé, chú ý:
- Nguyên giá không bao gm thuế GTGT ( vì đề thi NLKT ch áp dng tính thuế theo phương
pháp khu tr)
- Chi phí thu mua, lắp đặt, vn chuyển được tính vào nguyên giá nên khi hch toán s ghi N TK
TSCĐ/ NVL/ CCDC. Một s em vẫn hay định khon vào chi phí khon này hay khi tính nguyên
giá li ch tính giá hóa đơn.
Nếu đề bài cho chi phí thu mua, lắp đt, vn chuyn do bên công ty mình tr h bên bán thì chi
phí này s không được tính vào nguyên giá mà s coi như một khon phi thu của mình đối vi
bên bán. Định khon: N TK Tài khon khác/ Có TK Tin: Tng s tin chi tr h ( không tách
thuế GTGT phn) ( Phn này mình hiểu như vậy, nếu em/bn nào có ý kiến khác thì góp ý vi
ch/ mình nha :)))
- Chiết khấu thương mại: vì phần này không thi vào nhưng chị vn nhc các em phi phân bit
chiết khấu thương mại và chiết khu thanh toán.
+ Chiết khấu thương mại: khon doanh nghip bán gim giá niêm yết cho khách hàng mua
vi s ng ln. Khon chiết khu này s được tr trc tiếp vào giá tr hàng mua khi các
em định khon.
+ Chiết khu thanh toán: là khoản mà người bán gim tr cho người mua khi thanh toán trước
thi hn. Khon chiết khu này không tr vào giá tr hàng mua mà tính vào Doanh thu tài
chính ( trong TH mình là người mua hàng) hoặc Chi phí tài chính (trong trường hp mình là
người bán). Chiết khâu thanh toán s được tính trên s tiền đã thanh toán cho người bán.
3. V vic tính giá xut kho:
Trong bn tng hp này ch có th hin phn tính giá xut trên bng Nhp Xut Tn. Các em
chú ý bng này ch dùng cho NVL/CCDC/ hàng hóa đã qua kho, đối với hàng mua đang đi đường
và hàng mua xut trc tiếp cho sn xut thì không th hin trên bng này.
4. V các loi chi phí
Do trong quá trình làm bài gp nhiu loi chi phí nên nhiu em vẫn chưa biết phân loi nó vào
đâu và tên chi phí đó là gì thì dưới đây chị s nói rõ các chi phí s gp trong bài thi:
Tho Tô Kito 53B Page 5
- Chi phí Nguyên vt liu trc tiếp
- Chi phí Nhân công trc tiếp
- Chi phí Sn xut chung
- Chi phí bán hàng
- Chi phí qun lý doanh nghip
Ba chi phí đầu tiên dùng để tính giá thành sn phẩm, đối vi Chi phí sn xut chung, chi phí bán
hàng, chi phí qun lý doanh nghiệp các em đọc k ni dung nghip v xem nó phc v b phn nào
thì định khoản tăng chi phí bộ phn y.
5. V chương tiêu thụ
Phn này rt hay nhm ln vic ghi nhận doanh thu. Trường hợp khi bán hàng mà người mua
đã chấp nhn thanh toán thì các em mi định khon doanh thu và giá vn. Trong trường hp xut
hàng gửi bán nhưng khách hàng chưa chấp nhận thì không định khon doanh thu, giá vn mà ch
ghi: N TK hàng gi bán/ Có TK Thành phm, hàng hóa. Phn này ch đã tách rõ 2 TH ở mc Tiêu
th thành phẩm và xác định kết qu kinh doanh.
C. KIN THC HẠCH TOÁN CƠ BẢN
I. Tài sn c định
Vấn đề cn quan tâm: Tính nguyên giá TSCĐ, tính khấu hao, định khon nghip v tăng/ giảm
1. Nguyên giá TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ = Giá mua (không gồm thuế GTGT) + CP vn chuyn, lắp đặt Gim giá
hàng bán Chiết khấu thương mại
2. Tính khấu hao TSCĐ
KH TSCĐ tháng n được tính bng công thc:
KH TSCĐ tháng (n-1) + KH TSCĐ tăng tháng n – KHTSCĐ giảm tháng n
Có các phương pháp tính KH TSCĐ:
- Phương pháp khấu hao theo đường thng (hay thi vào)
Mc khấu hao năm = Nguyên giá TSCĐ/ thời gian s dng = Nguyên giá x t l KH
- Phương pháp khu hao nhanh
Mc khấu hao = Nguyên giá TSCĐ x Tỷ l khu hao x h s khu hao nhanh ( xem thêm trong
giáo trình)
- Phương pháp khấu hao theo sản lượng (thường không thi, xem thêm trong gt)
Tho Tô Kito 53B Page 6
Nguyên tc tính khấu hao: TSCĐ tăng hay giảm vào ngày nào thì bắt đầu tính hay thôi tính khu
hao t ngày đó.
Ví d: Cho KH TSCĐ tháng 4 là 200.000. Ngày 4/5, mua 1 TSCĐ nguyên giá 500 triệu, thi
gian s dụng 10 năm. Ngày 10/5, thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 300 triu, t l KH 20%. Tính
KH TSCĐ trong tháng 5.
Bài gii:
- Khấu hao tăng trong tháng 5:
500.000.000
10 𝑥 12 𝑥 31 𝑥 28 = 𝐴
- Khu hao gim trong tháng 5:
300.000.000
12 𝑥 31 𝑥 20%𝑥 22 = 𝐵
- Khu hao tháng 5: 200.000 + A - B
3. Các định khoản cơ bản
- Mua sẳm TSCĐ
+ Phản ánh giá hóa đơn:
N TK TSCĐ:
N TK Thuế GTGT được khu tr:
Có TK Tin mt, tin gi ngân hàng, phi tr NB
+ Chi phí vn chuyn:
N TK TSCĐ:
N TK Thuế GTGT được khu tr:
Có TK Tin mt, tin gi ngân hàng, phi tr NB
+ Chiết khu thanh toán:
N TK Tin mt, TGNH, phi tr NB
Có TK Doanh thu tài chính
+ Kết chuyn ngun hình thành tài sn:
N TK Qu đầu tư phát triển, Qu
Có TK Vn CSH
- TSCĐ hình thành từ xây dựng cơ bản
+ Phn ánh chi phí trong quá trình xây dng:
N TK Chi phí xây dựng cơ bản d dang:
thông tin tài liệu
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Hướng dẫn ôn: Ôn theo kiến thức cơ bản chị tổng hợp dưới đây (dựa trên đề thi những kỳ trước để các em tập trung vào những phần hay thi, năm nay nếu đổi đề thì chị vô tội nhóe)). Bên cạnh đó, các em chú ý đọc thêm giáo trình (nhớ sắm thêm bảng hệ thống tài khoản để đối chiếu số hiệu tài khoản trong giáo trình với tên tài khoản vì năm nay hình như thi phải viết tên TK thì phải :v). Đọc xong chương nào thì bỏ sách bài tập ra làm 2 bài cuối chương đấy luôn ( 2 bài khó nhất, làm ngon đảm bảo thành thánh NLKT luôn vì đề thi cơ bản hơn nhiều=))). Nếu gặp những định khoản mà chị không liệt kê dưới đây thì đọc giáo trình nhé, còn nếu khó hiểu thì inbox hỏi chị, chị đang bị rảnh trong tuần này=)))
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×