Bây gi chúng ta s cùng th c hành và theo dõi Docker đã t o ra gì ờ ẽ ự ạ
trên h th ng cu b n.ệ ố ả ạ
oFirst, nh ng thông tin chung v Docker(ữ ề CLI): Docker
commands t ng t nh Unix commands nh ng chúng b t đ u ươ ự ư ư ắ ầ
v i t khoáớ ừ docker nh làư docker run, docker image, docker
container, docker network.
oH u h t các command có vài options và nhi u options cho các ầ ế ề
cách vi t t t. Cú pháp đ y đ c a option làế ắ ầ ủ ủ --something v i 2 ớ
d u g ch, ví d nhấ ạ ụ ư --name, ho cặ --publis.
oH u h t các option yêu c u giá tr , nh làầ ế ầ ị ư -p 8080:8080 ho cặ --
name kitura. M t s ít không có gía tr đi kem và có th ch y ộ ố ị ể ạ
cùng nhau như -it ho cặ -ti vi t t t choế ắ --interactive --tty. Chúng
ta ph i ch đ nh các option calue ngay sau option name.ả ỉ ị
oNhi u option value g n li n m t s th trên host machine v i ề ắ ề ộ ố ứ ớ
m t s th trong container.Trong tr ng h p c th là host ộ ố ứ ườ ợ ụ ể
machine chính là máy mac c a b n.ủ ạ
Chúng ta cùng th c hành m t s câu l nh sau:ự ộ ố ệ docker images
Chúng ta nh n đ c out put nh sau: (chúng ta s nh n đ c các ậ ượ ư ẽ ậ ượ
IMAGE ID và CREATED khác nhau).
Cách đ ki m tra các container có trong system là:ể ể docker ps -a.
Docker kh i t o ID và name cho contanerở ạ