DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn sử dụng Hiren Boot
H ng d n s d ng Hiren's Boot toàn t pướ ử ụ
V i b t kỳ ai khi th ng xuyên ph i cài đ t và máy tính đ u c n ph i dùngớ ấ ườ
đ n đĩa Hiren's Boot, tuy nhiên không ph i ai cũng bi t cách s d ng đ y ế ế ử ụ
đ các tính năng c a nó. Trong bài vi t này chúng tôi s h ng d n cách s ế ẽ ướ
d ng đĩa Hiren's Boot m t cách chi ti t b n cùng tham kh o nhé. ế ạ
Tr c tiên b n c nướ cho đĩa Hiren's BootCD vào CD, kh i đ ng máy tínhở ộ
và ch n kh i đ ng t đĩa CD-Rom. ở ộ Sau khi menu Boot xu t hi n b n ệ ạ
ch n Start BootCD đ kh i đ ng đĩa ở ộ Hiren's BootCD.
Sau khi b n ch n Start BootCD b n s đ c đ a vào danh m c các ch c ẽ ượ ư
năng có trong đĩa Boot
Các ch c năng c th có trong đĩa ụ ể Hiren's BootCD
1. Disk Partition Tools
Ph n này t p trung các công c giúp b n có th chia tách ho c sát nh p ậ ổ
c ng nh :ứ ư
a/ Partition Magic Pro 8.05: Các ch c năng c th bao g m ụ ể
T o phân vùng m i (partition):ạ ớ
V i m t đĩa thông th ng b n có th t o 4 phân vùng ộ ổ ườ ể ạ Primary và 1 phân
vùng Extended, t i phân vùng Extended b n có th t o nhi u phân vùng con ể ạ
(logic)
H ng d n:ướ Ch n đĩa c n t o phân vùng, ọ ổ
ch n Partition/Create >> Logical Partition ho c Primary Partition, ch n
ti pế Partition Type. T i m c Label b n đ t tên cho phân vùng, l a ch n ạ ặ
kích th c phân vùng (Size), l a ch nướ Beginning of unallocated
space hay End of unallocated space (v trí đ u ho c cu i đĩa) sau đó ặ ố
click OK.
Nhân b n (copy) phân vùng t m t phân vùng s n có ừ ộ
Trong Partition Magic Pro 8.05 b n có th d dàng nhân b n phân vùng s n ể ễ
có, th ng đ c s d ng khi c n sao l u d li u d phòng.ườ ượ ử ụ ư
H ng d n:ướ Ch n đĩa sau đó ch n phân vùng c n nhân b n, click ọ ổ
ch n Partition/Copy, ch n v trí sao l u sau đó n ư OK.
Chuy n đ i đ nh d ng (convert) phân vùng. ổ ị
- NTFS sang FAT hay FAT32. Chú ý: Không th chuy n đ i đ c n u ổ ượ ế
phân vùng NTFS có s d ng nh ng tính năng đ c bi t nh : ư compressed,
sparse, reparse points, encrypted hay có l i đĩa nh : ư lost clusters, cross-
linked
- FAT sang FAT32 (Windows 9x/Me/2000/XP). FAT sang NTFS (Windows
NT/2000/XP).
- FAT32 sang FAT, FAT32 sang NTFS (Windows 2000/XP).
- Primary thành Logical và ng c l i.ượ ạ
H ng d n:ướ Ch n phân vùng c n chuy n đ i, b m Partition/Convert sau
đó ch n đ nh d ng đích c n chuy n.ọ ị
L u ý:ư sau khi chuy n đ i đ nh d ng phân vùng toàn b d li u trong phân ộ ữ
vùng đ c chuy n đ i s m t h t d li u.ượ ế ữ ệ
Sát nh p (Merge) 2 hay nhi u phân vùng làm 1ậ ề
Các phân vùng có th d dàng sát nh p v i nhau mà không làm m t d ể ễ
li u, đ c áp d ng cho nhi u đ nh d ng khác nhau nh NTFS, FAT32, FAT ượ ề ị ư
ho c phân vùng logic vào primary. L u ý r ng khi sát nh p gi a 2 phân ư ậ ữ
vùng không đ c có m t phân vùng khác,ượ ộ phân vùng FAT/FAT32 không th
sát nh p v i phân vùng NTFSậ ớ .
H ng d n:ướ Ch n đĩa và phân vùng c n sát nh p, ọ ổ
ch n Partition/Merge. Trong h p tho i Merge Adiacent Partitions m i
xu t hi n t i ph n Merge Option b n ch n phân vùng mu n sát nh p. Khi ạ ọ
sát nh p toàn b d li u c a phân vùng này s là Folder trong phân vùng ộ ữ
kia. T i ph n Merge Folder b n đ t tên cho d li u c a phân vùng b m t, ữ ệ
ch n ki u FAT cho phân vùng sau khi sát nh p sau đó click OK.
Chia tách phân vùng (Split)
Phân vùng FAT ho c FAT32 có th chia tách thành 2 hay nhi u phân vùng ể ề
có cùng chung đ nh d ng v i nhau, b n có th l a ch n d li u có trong ể ự
phân vùng "g c" đ chuy n sang phân vùng m i đ ng th i l a ch n kích ờ ự
th c, v trí, đ t tên cho phân vùng m i.ướ ị
H ng d n:ướ Ch n phân vùng c n chia tách, ch n Partition/Split >> ch n
b ng Data, l a ch n files/th m c c n di chuy n, l a ch n kích th c, tên, ự ọ ư ự ọ ướ
đ nh d ng cho phân vùng m i sau đó click ch n OK.
Thay đ i kích th c ho c di chuy n (Resize/Move) phân vùng ướ ặ
V i 1 phân vùng có s n, b n có th d dàng thay đ i kích th c hay di ể ễ ướ
chuy n phân vùng tuy nhiên c n chú ý:ể ầ
- B n không th thu nh phân vùng n u phân vùng đó không còn không ể ỏ ế
gian tr ng.
- Không th m r ng phân vùng n u không có không gian tr ng k bên ở ộ ế ế
phân vùng c n m r ng. ở ộ
- V i phân vùng NTFS, trong th i gian di chuy n hay thay đ i kích th c ổ ướ
n u g p s c thì phân vùng này có th b h ng.ế ự ố
H ng d n:ướ L a ch n phân vùng c n thay đ i sau đó ự ọ
ch n Partition/Resize/Move, s d ng chu t đ thay đ i v trí đ u đĩa ử ụ ở ầ
ho c cu i đĩa thông qua công cặ ố Partition Map ho c gõ dung l ng chính ặ ượ
xác vào ô kích th c. Đ di chuy n phân vùng sang v trí khác b m chu t ướ ể
gi a, gi và kéo chu t di chuy n t i v trí mong mu n.
Gi u (Hide) phân vùng.
B n có th gi u (hide) ho c hi n (unhide) phân vùng tùy ý thích c a b n. ể ấ
Tuy nhiên n u có nhi u phân vùngế ề Primary thì ch có phân vùng kh i đ ng ở ộ
là hi n còn các phân vùng khác s n. ẽ ẩ
H ng d n:ướ Ch n đĩa sau đó ch n phân vùng c n n, click ầ ẩ
ch n Partition/Advanced/Hide Partition ho c Unhide Partition>> OK
Khôi ph c phân vùng b xóa (Undelete)ụ ị
S d ng đ khôi ph c các phân vùngử ụ FAT, FAT32, NTFS, c n l u ý ầ ư
r ng ch có th ph c h i khi không gian c a phân vùng b xóa ch a đ c ụ ồ ư ượ
s d ngử ụ . Do ch ng trình ch hi n th t ng phân vùng trong m i l n ch y ươ ị ừ
nên b n ch có th ph c h i l n l t trong tr ng h p có nhi u phân vùng ồ ầ ượ ườ
b xóa đ ng th i không th ph c h i khi phân vùng b xóa có l i h ỗ ở
th ng file. Tr ng h p đĩa có t i 4 phân vùng ườ ợ ổ primary thì b n cũng không
th ph c h i đ c phân vùng ồ ượ primary
H ng d n:ướ Trong danh sách phân vùng ho c disk map b n ch n ph n ạ ọ
không gian tr ng (unallocated space), sau đó ch n Partition/Undelete >>
l a ch n phân vùng c n ph c h i >> ụ ồ OK
Cài h đi u hành m iệ ề
M t tính năng khá hay c a Partition Magic đó là h tr ng i dùng cài h ỗ ợ ườ
đi u hành m i ho t đ ng song song v i h đi u hành s n có. Khi cài h ạ ộ ớ ệ ề
đi u hành m i này ch ng trình s tính toán và t o phân vùng Primary m i ớ ươ
l y không gian t phân vùng đang có.ấ ừ
M t s nguyên t c c n thi t khi phân chia phân vùngộ ố ế
B n ch có th t o 1 ể ạ Primary Dos Partition, khi có 1 Primary Dos
Partition r i thì b n m i có th t o các phân vùng khác. ể ạ
Đĩa c ng c a b n có th chia làm nhi u phân khu khác nhau nh ng ủ ạ ư
ch có 1 phân khu đ c set active, n u trong phân khu này có ch a t p ượ ế ứ ệ
tin h th ng thì máy tính s đ c kh i đ ng t đó. ẽ ượ
Tr ng h p đĩa c ng c a b n ch 1 phân vùng thì máy tính t set ườ ủ ạ
active cho phân vùng đó
N u mu n có th đĩa logic thì b t bu c ph i có phân khu m r ng, ế ở ộ
n u đã có phân khu m r ng r i thì b n có th s d ng phân khu này ế ở ộ
t o bao nhiêu đĩa logic tùy ý.
b/ Acronis Disk Director Suite 9.0.554
Trong Hidren' boot b n ch n Acronis Disk Director Suite 9.0.554 nh hìnhư
trên
B n s đ c chuy n vào giao di n làm vi c c a ượ Acronis Disk Director
Suite, ch n Automatic Mode
1. H ng d n t o partition m i b ngướ ớ ằ Acronis Disk Director Suite 9.0.554
Nhìn v menu bên trái ch n Create Partition
thông tin tài liệu
tài liệu hướng dẫn toàn tập về cách sử dụng Hiren's Boot
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×