DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn sử dụng Word
BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết vai trò của các bảng chọn các nút lệnh. Biết cách thực hiện lệnh trong bảng chọn
và trên thanh công cụ.
- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa kết thúc phiên làm
việc với Word.
2. Kĩ năng: Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word.
Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word.
3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tự giác, vượt qua khó khăn, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:................................................................................................................
6A2:................................................................................................................
6A3:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
GV giới thiệu tổng quát nội dung chương soạn thảo văn bản.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (5’) Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản.
+ GV: Liên hệ kiến thức môn văn.
+ GV: Giới thiệu phần soạn thảo
văn bản. Được phát triển nhằm tạo
ra công cụ hỗ trợ cho con người.
+ GV: Giới thiệu v phần mềm
Microsoft Word.
+ HS: Tìm hiểu về văn bản.
+ HS: Chú ý lắng nghe, hiểu
được phần mềm soạn thảo văn
bản là công cụ hỗ trợ con người.
+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe,
tìm hiểu về phần mềm Word.
1. Văn bản phần mềm
soạn thảo văn bản.
* Văn bản: Xem SGK/63
* Phần mềm soạn thảo văn
bản.
- Có tên là Microsoft Word
Hoạt động 2: (7’) Khởi động Word.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác mở Word.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng
thực hiện khởi động Word.
+ GV: Cho các bạn khác thực hiện
thao tác dưới máy.
+ GV: Gọi một HS bất kỳ nhận xét
thao tác thực hiện của bạn.
+ HS: Quan sát GV làm mẫu
ghi nhớ cách thực hiện.
+ HS: Khởi động:
Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu
tượng phần mềm trên màn hình.
Cách 2: Nháy nút Start All
Programs Microsoft Word.
2. Khởi động Word.
Cách 1: Nháy đúp chuột lên
biểu tượng phần mềm trên
màn hình.
Cách 2: Nháy nút Start
All Programs Microsoft
Word.
Hoạt động 3: (10’) Tìm hiểu có gì trên cửa sổ Word?
+ GV: Giới thiệu một số thành phần
chính trên cửa sổ Word.
+ GV: Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại
và chỉ rõ các thành phần chính đó.
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực
hiện các nội dung theo yêu cầu trên.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan
+ HS: Quan sát chú ý nhận
biết các thành phần chính.
+ HS: Các thành phần chính là:
- Các bảng chọn;
- Các nút lệnh;
- Thanh công cụ;
- Con trỏ soạn thảo văn bản;
3. trên cửa sổ của
Word.
Các thành phần chính là:
- Các bảng chọn;
- Các nút lệnh;
- Thanh công cụ;
- Con trỏ soạn thảo văn bản;
sát và nhận xét nội dung trên.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung cho
các em.
+ GV: Giới thiệu bảng chọn.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát thanh
bảng chọn và nhận xét.
+ GV: Mở các bảng chọn giới
thiệu đó các lệnh. Yêu cầu HS
cho nhận xét về các lệnh.
+ GV: Để thực hiện một lệnh nào đó
ta làm như thế nào.
+ GV: Giới thiệu nút lệnh.
- Vùng soạn thảo văn bản;
- Thanh cuộn dọc;
- Thanh cuộn ngang.
+ HS: Quan sát màn hình.
+ HS: nhiều bảng chọn khác
nhau, nằm trên thanh bảng chọn.
+ HS: Các lệnh được sắp xếp theo
từng nhóm trong các bảng chọn
đạt tên trên thanh bảng chọn.
+ HS: Nháy chuột vào tên bảng
chọn, chứa lệnh đó và chọn lệnh.
+ HS: Quan sát nhận biết.
- Vùng soạn thảo văn bản;
- Thanh cuộn dọc;
- Thanh cuộn ngang.
a. Bảng chọn.
- Các lệnh được sắp xếp
theo từng nhóm trong các
bảng chọn đạt tên.
b. Nút lệnh.
- Các nút lệnh thường dùng
nhất được đặt trên các thanh
công cụ.
Hoạt động 4: (7’) Tìm hiểu mở văn bản.
+ GV: Hướng dẫn các em mở một
tệp văn bản đã có trên máy tính.
+ GV: Em thểm sau khi mở
văn bản.
+ GV: Tên các tệp văn bản trong
Word có phần mở rộng là gì?
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
mở văn bản.
+ HS: Quan sát ghi nhớ các
thao tác thực hiện.
+ HS: nội dung mới hoặc
chỉnh sửa nội dung đã có.
+ HS: Có phần mở rộng là .doc.
+ HS: Quan sát các thao tác của
GV thực hiện.
4. Mở văn bản.
1. Nháy nút lệnh (Open)
trên thanh công cụ;
2. Nháy chọn tên tệp;
3. Nháy nút Open để mở.
Hoạt động 5: (7’) Tìm hiểu lưu văn bản.
+ GV: Sau khi đã soạn thảo văn bản
để thể sử dụng lại về sau em cần
làm như thế nào.
+ GV: Hướng dẫn các em lưu một
văn bản sau khi soạn thảo.
+ GV: Yêu cầu một số em nhắc lại
cách lưu văn bản sau khi soạn thảo.
+ GV: Nếu tệp văn bản đó đã được
lưu một lần thì cửa s Save As có
xuất hiện nữa hay không.
+ HS: Chúng ta nên lưu n bản
lại để có thể dùng lại về sau.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác.
+ HS: Một số HS nhắc lại cách
lưu văn bản khi soạn thảo.
+ HS: Nêu tệp văn bản đó đã
được lưu một lần thì cửa sổ Save
As không xuất hiện nữa.
5. Lưu văn bản.
1. Nháy nút lệnh (Save) trên
thanh công cụ;
2. tên tệp văn bản vào ô
File name;
3. Nháy nút Save để lưu.
Hoạt động 6: (5’) Tìm hiểu kết thúc phiên làm việc.
+ GV: Hướng dẫn cách đóng văn
bản hoặc kết thúc soạn thảo văn bản.
+ GV: Yêu một HS nhắc lại thao tác
thực hiện.
+ GV: Cho HS thực hành các thao
tác đã hướng dẫn.
+ HS: Quan sát thao tác mẫu của
GV thực hiện.
+ HS: Nhắc lại các thao tác để
thực hiện.
+ HS: Thực hành các thao c đã
được hướng dẫn.
6. Kết thúc.
- File Exit.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Xem trước nội dung bài học tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..............................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
Hướng dẫn sử dụng Word 3. Có gì trên cửa sổ của Word. Các thành phần chính là: - Các bảng chọn; - Các nút lệnh; - Thanh công cụ; - Con trỏ soạn thảo văn bản; - Vùng soạn thảo văn bản; - Thanh cuộn dọc; - Thanh cuộn ngang. a. Bảng chọn. - Các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn đạt tên. b. Nút lệnh. - Các nút lệnh thường dùng nhất được đặt trên các thanh công cụ. Hoạt động 4: (7’) Tìm hiểu mở văn bản. 4. Mở văn bản. 1. Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ; 2. Nháy chọn tên tệp; 3. Nháy nút Open để mở. Hoạt động 5: (7’) Tìm hiểu lưu văn bản. 5. Lưu văn bản. 1. Nháy nút lệnh (Save) trên thanh công cụ; 2. Gõ tên tệp văn bản vào ô File name; 3. Nháy nút Save để lưu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×