Sau đó chúng ta t o nhóm ftp (ftpgroup) và ng i dùng (ftpuser) dùng đ ạ ườ ể
tr t t c các tài kho n ng i dùng o t i đó. Thay th nhóm và tài kho n ỏ ấ ả ả ườ ả ớ ế ả
2001 v i thông s b t kỳ khác trên h th ng c a b n:ớ ố ấ ệ ố ủ ạ
groupadd -g 2001 ftpgroup
useradd -u 2001 -s /bin/false -d /bin/null -c "pureftpd user" -g ftpgroup
ftpuser
T o c s d li u MySQL cho PureFTPdạ ơ ở ữ ệ
T i đây, chúng ta s t o 1 c s d li u v i tên là pureftpd và tài kho n ạ ẽ ạ ơ ở ữ ệ ớ ả
MySQL pureftpd, PureFTPd daemon s s d ng đ k t n i t i c s d ẽ ử ụ ể ế ố ớ ơ ở ữ
li u pureftpd:ệ
mysql -u root -p
CREATE DATABASE pureftpd;
GRANT SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, CREATE, DROP ON
pureftpd.* TO 'pureftpd'@'localhost' IDENTIFIED BY 'ftpdpass';
GRANT SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, CREATE, DROP ON
pureftpd.* TO 'pureftpd'@'localhost.localdomain' IDENTIFIED BY
'ftpdpass';
FLUSH PRIVILEGES;
Các b n nh thay th chu i ftpdpass v i m t kh u MySQL cho tài kho n ạ ớ ế ỗ ớ ậ ẩ ả
pureftpd. Và chúng ta ti p t c t o thêm b ng c s d li u c n thi t:ế ụ ạ ả ơ ở ữ ệ ầ ế
USE pureftpd;
CREATE TABLE ftpd (
User varchar(16) NOT NULL default '',
status enum('0','1') NOT NULL default '0',
Password varchar(64) NOT NULL default '',
Uid varchar(11) NOT NULL default '-1',
Gid varchar(11) NOT NULL default '-1',