DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn thiết lập hệ thống lưu trữ độc lập tương tự NFS
H ng d n thi t l p h th ng l u tr đ c l p t ng t NFSướ ế ư ữ ộ ươ
Trong bài vi t sau, chúng tôi s gi i thi u v i các b n cách thi t l p ế ế ậ
h th ng l u tr d li u đ c l p trên n n t ng Ubuntu 10.04 ư ữ ữ ệ . Thay vì
s d ng NFS, chúng ta s dùngử ụ GlusterFS, h th ng client đ c cung c p ệ ố ượ
kh năng truy c p đ n các thi t b l u tr . GlusterFS là t p h p file h ế ế ị ư
th ng có th đ c nhân r ng t i vài peta-byte. Ch ng trình có th l u tr ượ ươ ể ư
d li u trên nh ng các mô hình, thi t b khác nhau qua giao th c Infiniband ữ ệ ế
RDMA ho c TCP/IP đ c k t n i vào 1 h th ng l n song song v i các ượ ế ố ệ ố
t p tin m ng. Nh ng thi t b l u tr này ph i t ng thích t t v i h đi u ế ị ư ươ ố ớ ệ ề
hành server x86_64 nh SATA-II RAID và Infiniband HBA.ư
L u ý s bư ơ ộ
Trong bài th nghi m này, chúng ta s d ng 2 h th ng server và client: ử ụ
- server: server1.example.com và đ a ch IP: 192.168.0.100ị ỉ
- client: client1.example.com và đ a ch IP 192.168.0.101ị ỉ
T t c các l nh đ u đ c th c hi n b ng tài kho n g c, do đó hãy đăng ấ ả ư
nh p vào root:
sudo su
C 2 mô hình này đ u có th áp d ng trên các hostname c a h th ng khác. ệ ố
N u không th c hi n đ c qua DNS, hãy s a l i file /etc/hosts nh sau:ế ượ ử ạ ư
vi /etc/hosts
127.0.0.1 localhost.localdomain localhost
192.168.0.100 server1.example.com server1
192.168.0.101 client1.example.com client1
# The following lines are desirable for IPv6 capable hosts
::1 localhost ip6-localhost ip6-loopback
fe00::0 ip6-localnet
ff00::0 ip6-mcastprefix
ff02::1 ip6-allnodes
ff02::2 ip6-allrouters
Các b n nên s d ng đ a ch IP thay vì hostname, vì s ti n l i h n r t ử ụ ơ
nhi u trong nh ng b c th c hi n ti p theo. ướ ệ ế
Cài đ t và thi t l p h th ng Server GlusterFS ế ậ
Quá trình này s đ c áp d ng trên server1.example.com. Các gói cài đ t ẽ ượ
GlusterFS đã có s n trong Ubuntu 10.04, do đó hãy s d ng l nh sau: ử ụ
aptitude install glusterfs-server
Cú pháp:
glusterfs --version
s hi n th phiên b n c a GlusterFS v a cài đ t ( đây là 3.0.2): ặ ở
root@server1:~# glusterfs --version
glusterfs 3.0.2 built on Mar 23 2010 00:24:16
Repository revision: v3.0.2
Copyright (c) 2006-2009 Gluster Inc. <http://www.gluster.com>
GlusterFS comes with ABSOLUTELY NO WARRANTY.
You may redistribute copies of GlusterFS under the terms of the GNU
General Public License.
root@server1:~#
Ti p theo, chúng ta t o thêm các th m c sau:ế ư ụ
mkdir /data/
mkdir /data/export
mkdir /data/export-ns
Sau đó, t o file thi t l p /etc/glusterfs/glusterfsd.vol (nh ng tr c đó chúng ế ậ ư ướ
ta nên sao l u file g c /etc/glusterfs/glusterfsd.vol) – có ch c năng ch đ nh ư ỉ ị
th m c nào s đ c kh i t o (/data/export) và client nào đ c cho phép ư ẽ ượ ượ
k t n i (192.168.0.101 = client1.example.com):ế ố
cp /etc/glusterfs/glusterfsd.vol /etc/glusterfs/glusterfsd.vol_orig
cat /dev/null > /etc/glusterfs/glusterfsd.vol
vi /etc/glusterfs/glusterfsd.vol
volume posix
type storage/posix
option directory /data/export
end-volume
volume locks
type features/locks
option mandatory-locks on
subvolumes posix
end-volume
volume brick
type performance/io-threads
option thread-count 8
subvolumes locks
end-volume
volume server
type protocol/server
option transport-type tcp
option auth.addr.brick.allow 192.168.0.101 # Edit and add list of allowed
clients comma separated IP addrs(names) here
subvolumes brick
end-volume
L u ý r ng chúng ta v n có th s d ng đ c các ký hi u đ c bi t v i đ a ư ể ử ượ
ch IP (ví d 192.168.*) và sau đó phân chia riêng r các đ a ch IP b ng ị ỉ
d u ph y (ví d 192.168.0.101,192.168.0.102). Sau đó hãy kh i đ ng server ở ộ
GlusterFS:
/etc/init.d/glusterfs-server start
Cài đ t và thi t l p h th ng Client GlusterFS ế ậ
V i client1.example.com, chúng ta có th cài đ t GlusterFS client nh sau: ể ặ ư
aptitude install glusterfs-client glusterfs-server
Sau đó t o th m c: ư ụ
mkdir /mnt/glusterfs
Và t o file /etc/glusterfs/glusterfs.vol (cũng nh v i server, chúng ta nên sao ư ớ
l u file c u hình /etc/glusterfs/glusterfs.vol này tr c):ư ấ ướ
cp /etc/glusterfs/glusterfs.vol /etc/glusterfs/glusterfs.vol_orig
cat /dev/null > /etc/glusterfs/glusterfs.vol
vi /etc/glusterfs/glusterfs.vol
volume remote
type protocol/client
option transport-type tcp
option remote-host server1.example.com # can be IP or hostname
option remote-subvolume brick
end-volume
volume writebehind
type performance/write-behind
option window-size 4MB
subvolumes remote
end-volume
volume cache
type performance/io-cache
option cache-size 512MB
subvolumes writebehind
end-volume
Hãy ch c ch n tham s hostname ho c đ a ch IP trong dòng option remote- ặ ị
host đ c khai báo chu n xác v i h th ng. Bây gi chúng ta có th ghép ượ ớ ệ ố
file h th ng GlusterFS t i /mnt/glusterfs b ng 1 trong 2 câu l nh sau:ệ ố
glusterfs -f /etc/glusterfs/glusterfs.vol /mnt/glusterfs
ho c
mount -t glusterfs /etc/glusterfs/glusterfs.vol /mnt/glusterfs
Khi s d ng l nh mount, các b n s th y k t qu tr v t ng t nh sau: ế ề ươ ư
root@client1:~# mount
/dev/mapper/server2-root on / type ext4 (rw,errors=remount-ro)
proc on /proc type proc (rw,noexec,nosuid,nodev)
none on /sys type sysfs (rw,noexec,nosuid,nodev)
none on /sys/fs/fuse/connections type fusectl (rw)
none on /sys/kernel/debug type debugfs (rw)
none on /sys/kernel/security type securityfs (rw)
none on /dev type devtmpfs (rw,mode=0755)
none on /dev/pts type devpts (rw,noexec,nosuid,gid=5,mode=0620)
none on /dev/shm type tmpfs (rw,nosuid,nodev)
none on /var/run type tmpfs (rw,nosuid,mode=0755)
none on /var/lock type tmpfs (rw,noexec,nosuid,nodev)
none on /lib/init/rw type tmpfs (rw,nosuid,mode=0755)
none on /var/lib/ureadahead/debugfs type debugfs (rw,relatime)
/dev/sda1 on /boot type ext2 (rw)
/etc/glusterfs/glusterfs.vol on /mnt/glusterfs type fuse.glusterfs
(rw,allow_other,default_permissions,max_read=131072)
root@client1:~#
và:
df -h
root@client1:~# df -h
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/mapper/server2-root
29G 851M 26G 4% /
none 243M 172K 242M 1% /dev
none 247M 0 247M 0% /dev/shm
none 247M 36K 247M 1% /var/run
none 247M 0 247M 0% /var/lock
none 247M 0 247M 0% /lib/init/rw
none 29G 851M 26G 4% /var/lib/ureadahead/debugfs
/dev/sda1 228M 17M 199M 8% /boot
/etc/glusterfs/glusterfs.vol
18G 848M 16G 5% /mnt/glusterfs
root@client1:~#
Thay vì ph i ghép các chia s l n l t t GlusterFS trên h th ng client, ẻ ầ ượ
các b n có th can thi p vào file /etc/fstab đ quá trình này t đ ng khi ự ộ
client đ c kích ho t. M file /etc/fstab và thêm dòng mã sau:ượ ạ ở
vi /etc/fstab
[...]
/etc/glusterfs/glusterfs.vol /mnt/glusterfs glusterfs defaults 0 0
Đ ki m tra l i sau khi ch nh s a file /etc/fstab h th ng có ho t đ ng bìnhể ể ệ ố ạ ộ
th ng hay không, kh i đ ng l i client:ườ ở ộ
thông tin tài liệu
Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn cách thiết lập hệ thống lưu trữ dữ liệu độc lập trên nền tảng Ubuntu 10.04.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×