DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn trả lời câu hỏi SGK Lịch sử lớp 10: Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô - Ma
H ng d n tr l i câu h i SGK L ch s l p 10: Các qu cướ ả ờ ử ớ
gia c đ i ph ng Tây - Hi L p và Rô - Maổ ạ ươ
(trang 22 sgk L ch S 10): ị ử Trình bày ý nghĩa c a vi c xu t hi n công c ấ ệ
b ng s t đ i v i vùng Đ a Trung H i? ắ ố ớ
Tr l i:ả ờ
Công c b ng s t ra đ i ý nghĩa r t l n đ i v i khu v c Đ a Trung H i:ụ ằ
khai phá đ t đai làm di n tích canh tác tăng, vi c tr ng tr t k t qu cao ệ ồ ế
h n, s n xu t th công và kinh t hàng hóa ti n t phát tri n.ơ ế ề ệ
(trang 24 sgk L ch S 10): ị ử Th qu c là gì?ị ố
Tr l i:ả ờ
- Đ a Trung H i, m i vùng, m i m m bán đ o m t giang s n c a bỞ ị ơ
l c. Khi h i giai c p hình thành thì đây cũng m t n c. N c nh , ộ ướ ướ
ngh buôn bán phát tri n nên c dân s ng t p trung ch y u thành th ư ủ ế ở
đ c g i là các th qu c.ượ ọ
(trang 24 sgk L ch S 10): ị ử Th ch dân ch c đ i bi u hi n ch nào? ế ủ ổ
Tr l i:ả ờ
- H n 3 v n công nhân h p thành đ i h i công dân, b u và c ra c quan nhàơ ạ ộ ơ
n c, quy t đ nh m i công vi c c a nhà n c.ướ ế ị ướ
- Ng i ta khong ch p nh n vua. 50 ph ng, m i ph ng c 10ườ ườ ỗ ườ
ng i làm thành H i đ ng 500 có vai trò nh “qu c h i” thay m t dân quy tườ ộ ồ ư ế
đ nh m i vi c. H ng năm m i công dân đ u h p m t l n qu ng tr ng có ầ ở ườ
quy n phát bi u và bi u quy t các v n đ l n c a c n c. ế ề ớ ướ
- Th ch dân ch c đ a phát tri n nh t Aten.ế ế ấ ở
(trang 27 sgk L ch S 10): ị ử Giá tr ngh thu t Hi L p đ c th hi n nh th ượ ể ệ ư ế
nào?
Tr l i:ả ờ
Ngh thu t t c t ng th n xây d ng đ n th th n đ t đ n đ nh cao nh ậ ạ ượ ế ư
t ng th n v n Mi-lô, l c sĩ ném đá, đ n Pac-tê-nông,.…ượ ệ ữ
Câu 1 (trang 27 sgk S 10): Hãy trình bày vai trò c a th công nghi p trongủ ủ
n n kinh t c a các qu c gia c đ i Hi L p và Rô – ma? ế ủ
L i gi i:ờ ả
S phát tri n c a th công nghi p làm cho s n xu t hàng hóa tăng nhanh, ể ủ
quan h th ng m i m r ng. Th ng m i phát đ t đã thúc đ y m r ng ươ ở ộ ươ ở ộ
l u thông ti n t , t o đi u ki n cho kinh t các nhà n c Đ a Trung H i phátư ệ ạ ế ướ
tri n mau l .ể ẹ
Câu 2 (trang 27 sgk S 10): B n ch t c a n n dân ch c đ i là gì? ủ ổ
L i gi i:ờ ả
Th ch dân ch c đ i mang tính ch t dân ch r ng rãi. Tuy nhiên đây ế ủ ộ
m t th ch chính tr d a trên s bóc l t l , Nh ng ng i lao đ ng ch ế ế ị ự ườ
y u trong h i Đ a Trung H i l thì không quy n công dân. Đ iế ộ ị
v i đông đ o quân chúng l ki u dân thì đó cũng n n chuyên chính ệ ể
c a giai c p ch nô. ấ ủ
Câu 3 (trang 27 sgk S 10): Văn hóa c đ i Hi L p và Rô – ma đã phát tri nổ ạ
nh th nào? T i sao nói các hi u bi t khoa h c đ n đây m i tr thành khoaư ế ế ế
h c?
L i gi i:ờ ả
a) C dân c đ i Hy L p Rô-ma đã xây d ng đ c m t n n n hóa cư ổ ạ ượ
đ i phát tri n cao v i nh ng giá tr sau: ớ ữ
- L ch thiên văn h c: C dân Đ a Trung H i đã tính đ c m t năm 365 ư ị ả ượ
ngày ¼ ngày nên h đ nh ra m t tháng l n l t 30 31 ngày riêngọ ị ượ
tháng 2 có 28 ngày.
-Ch vi t: Phát minh ra h th ng ch a,b,c,... lúc đ u20 ch sau đ c bữ ế ệ ố ượ
sung thêm 6 ch n a đ tr thành h th ng ch cái hoàn ch nh.ữ ữ
-S ra đ i c a khoa h c: Ch y u trên các lĩnh v c toàn, lý, s , đ a. Trong ủ ế
lĩnh v c Toán h c đã bi t khái quát thành các đ nh lý đ nh đ . Khoa h c đ n ế ọ ế
Hy L p và Rô-ma th c s tr thành khoa h c. ự ở
-Văn h c: ch y u là k ch v i các nhà vi t k ch n i ti ng Ê-sin, Sô-ph c,... ủ ế ế ế
-Ngh thu t: Ngh thu t t c t ng th n xây d ng đ n th th n đ t đ nệ ậ ệ ậ ượ ề ơ ế
đ nh cao nh t ng th n v n Mi-lô, l c sĩ ném đá, đ n th Pac-tê-nông,... ư ượ
b) Hi u bi t khoa h c đ n Hy Lap Rô-ma m i th c s thành khoa h c: ế ế ự ự
Đ chính c c a khoa h c đ c bi t toán h c không ch ghi chép gi i ọ ặ
các bài riêng bi t th hi n trình đ khái quát thành đ nh lí, tiên đ , ể ệ
thuy t đ c th c hi n b i các nhà khoa h c tên tu i đ t n n móng cho cácế ượ ổ ặ ề
ngành khoa h c sau này.d : ti n đ -c -lit, đ nh Pi-ta-go, đ nh Ta- ề Ơ ơ
let,… Nh ng v n đ tr c đ y nghiên c u v n còn giá tr s d ng ướ ị ử
đ n ngày nay.ế
thông tin tài liệu
(trang 22 sgk Lịch Sử 10): Trình bày ý nghĩa của việc xuất hiện công cụ bằng sắt đối với vùng Địa Trung Hải? Trả lời: Công cụ bằng sắt ra đời có ý nghĩa rất lớn đối với khu vực Địa Trung Hải: khai phá đất đai làm diện tích canh tác tăng, việc trồng trọt có kết quả cao hơn, sản xuất thủ công và kinh tế hàng hóa tiền tệ phát triển. (trang 24 sgk Lịch Sử 10): Thị quốc là gì? Trả lời: - Ở Địa Trung Hải, mỗi vùng, mỗi mỏm bán đảo là một giang sơn của bộ lạc. Khi xã hội có giai cấp hình thành thì đây cũng là một nước. Nước nhỏ, nghề buôn bán phát triển nên cư dân sống tập trung chủ yếu ở thành thị được gọi là các thị quốc. (trang 24 sgk Lịch Sử 10): Thể chế dân chủ cổ đại biểu hiện ở chỗ nào? Trả lời: - Hơn 3 vạn công nhân hợp thành đại hội công dân, bầu và cử ra cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc của nhà nước. - Người ta khong chấp nhận có vua. Có 50 phường, mỗi phường cử 10 người làm thành Hội đồng 500 có vai trò như “quốc hội” thay mặt dân quyết định mọi việc. Hằng năm mọi công dân đều họp một lần ở quảng trường có quyền phát biểu và biểu quyết các vấn đề lớn của cả nước. - Thế chế dân chủ cổ địa phát triển nhất ở Aten. ......
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×