DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn tự học Access
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 79
Chng 1 TNG QUAN CƠ S D LIU ACCESS
1. GII THIU MICROSOFT ACCESS
Microsoft Access là mt H Qun Tr Cơ S D Liu (QTCSDL) tương tác người
s dng chy trong môi trường Windows. Microsoft Access cho chúng ta mt công c
hiu lc và đầy sc mnh trong công tác t chc, tìm kiếm và biu din thông tin.
Microsoft Access cho ta các kh năng thao tác d liu, kh năng liên kết và công
c truy vn mnh m giúp quá trình tìm kiếm thông tin nhanh. Người s dng có th ch
dùng mt truy vn để làm vic vi các dng cơ s d liu khác nhau. Ngoài ra, có th thay
đổi truy vn bt k lúc nào và xem nhiu cách hin th d liu khác nhau ch cn động tác
nhp chut.
Microsoft Access và kh năng kết xut d liu cho phép người s dng thiết kế
nhng biu mu và báo cáo phc tp đáp ng đầy đủ các yêu cu qun lý, có th vn động
d liu và kết hp các biu mu va báo cáo trong mt tài liu và trình bày kết qu theo
dng thc chuyên nghip.
Microsoft Access là mt công c đầy năng lc để nâng cao hiu sut công vic.
Bng cách dùng các Wizard ca MS Access và các lnh có sn (macro) ta có th d dàng
t động hóa công vic mà không cn lp trình. Đối vi nhng nhu cu qun lý cao,
Access đưa ra ngôn ng lp trình Access Basic (Visual Basic For application) mt ngôn
ng lp trình mnh trên CSDL.
2. KHI ĐỘNG VÀ THOÁT KHI ACCESS
2.1. Khi động ACCESS
Chn nút Start trên thanh Task bar
Chn Programs
Chn Microsoft ACCESS
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 80
Khung hi thoi Microsoft ACCESS gm:
Create a New Database Using : To CSDL ng dng mi.
Blank Database : To CSDL trng.
Database Wizard : To vi s tr giúp
ca Wizard.
Open an Existing Database : M mt CSDL có sn.
2.2. Thoát khi ACCESS
Chn File/Exit hoc nhn t hp phím ALT+F4
3. CÁC THAO TÁC TRÊN TP TIN CƠ S D LIU ACCESS
3.1. To mt tp tin CSDL
Thc hin các thao tác sau:
Chn File/New hoc chn biu tượng
New trên thanh công c
Chn Database, chn OK
Trong mc Save in: Chn thư mc cn cha tên tp tin.
File name: Chn tên tp tin cn to
(Phn m rng mc định là MDB)
3.2. M mt CSDL đã tn ti trên đĩa
Chn File/Open database (Hoc click biu tượng Open)
Trong mc Look in : Chn thư mc cn cha
tên tp tin cn m.
File name: Chn tên tp tin cn m.
Chn Open
3.3. Đóng mt CSDL
Chn File/Close hoc ALT+F4
3.4. Các thành phn cơ bn ca mt tp tin CSDL ACCESS
Mt tp tin CSDL ACCESS gm có 6 thành phn cơ bn sau
Bng (Tables) : Là nơi cha d liu
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 81
Truy vn (Queries) : Truy vn thông tin da trên mt
hoc nhiu bng.
Biu mu (Forms) : Các biu mu dùng để nhp d liu
hoc hin th d liu.
Báo cáo (Reports) : Dùng để in n.
Pages (Trang) : To trang d liu.
Macros (Tp lnh) : Thc hin các tp lnh.
Modules (Đơn th) : Dùng để lp trình Access Basic
4. CÁCH S DNG CA S DATABASE
Như đã nói trên, mt CSDL ca Access cha trong nó 7 đối tượng ch không
đơn thun là bng d liu. Sau khi to mi mt CSDL hoc m mt CSDL có sn Access
s hin th mt ca s Database, trên đó hin th tên ca CSDL đang m và lit kê 7 đối
tượng mà nó qun lý, mi lp đối tượng đều được phân lp rõ ràng để tin theo dõi.
4.1. To mt đối tượng mi
Trong ca s Database, chn tab cha đối tượng cn to (Bng, Truy vn, Biu
mu, Báo cáo,...) hoc thc hin lnh
View/D atabase Object - Table/Query/Form/ReportPages/Macros/Modules
Chn nút New.
4.2. Thc hin mt đối tượng trong CSDL
Trong ca s Database, chn tab cn thc hin. Ca s Database lit kê tên các
đối tượng có sn, chn tên đối tượng cn m.
Chn nút Open (đối vi Bng, Truy vn, Biu mu, Trang) hoc Preview (đối vi
Báo biu) hoc Run (đối vi Macro và Module).
4.3. Sa đổi mt đối tượng có sn trong CSDL
Trong ca s Database, chn tab cn thc hin. Ca s Database lit kê tên các
đối tượng có sn, chn tên đối tượng cn m, Chn nút Design.
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 82
Chng 2 BNG D LIU
Bng là đối tượng ch yếu cha các thông tin cn qun lý, có th đó ch là mt vài
địa ch đơn gin hay c vài chc nghìn bn ghi cha đựng thông tin liên quan đến các hot
động SXKD ca mt công ty xut nhp khu nào đó. Trước khi ta mun làm vic vi bt
k mt CSDL nào thì ta phi có thông tin để qun lý, các thông tin đó nm trong các
bng, nó là cơ s để cho người s dng to các đối tượng khác trong CSDL như truy vn,
biu mu, báo biu...
1. THIT K CƠ S D LIU
Mt CSDL được thiết kế tt cho phép người s dng truy cp nhanh chóng đến
nhng thông tin cn tham kho, giúp tiết kim được thi gian truy xut thông tin. Mt
CSDL thiết kế tt giúp người s dng rút ra được nhng kết qu nhanh chóng và chính
xác hơn.
Để thiết kế mt CSDL tt chúng ta phi hiu cách mà mt H QTCSDL qun tr
các CSDL như thế nào. MS Access hay bt k mt H QTCSDL nào có th cung cp các
thông tin cho chúng ta mt cách chính xác và hiu qu nếu chúng được cung cp đầy đủ
mi d kin v nhiu đối tượng khác nhau lưu tr trong các bng d liu. Ví d ta cn
mt bng để cha thông tin v lý lch ca cán b, mt bng khác để cha các đề tài
nguyên cu khoa hc ca các cán b...
Khi bt tay thiết kế CSDL, chúng ta phi xác định và phân tích các thông tin mun
lưu tr thành các đối tượng riêng r, sau đó báo cho H QTCSDL biết các đối tượng đó
liên quan vi nhau như thế nào. Da vào các quan h đó mà H QTCSDL có th liên kết
các đối tượng và rút ra các s liu tng hp cn thiết.
CÁC BƯỚC THIT K CSDL
Bước 1: Xác định mc tiêu khai thác CSDL ca chúng ta. Điu này quyết định các loi s
kin chúng ta s đưa vào MS Access.
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 83
Bước 2: Xác định các bng d liu cn thiết. Mi đối tượng thông tin s hình thành mt
bng trong CSDL ca chúng ta.
Bước 3: Sau khi đã xác định xong các bng cn thiết, tiếp đến ta phi ch rõ thông tin nào
cn qun lý trong mi bng, đó là xác định các trường. Mi loi thông tin trong bng gi
là trường. Mi mu in trong cùng mt bng đều có chung cu trúc các trường. Ví d:
Trong lý lch khoa hc cán b, nhng trường (thông tin) cn qun lý là: “H VÀ TÊN”,
“CHUYÊN MÔN”, “HC V”, “HC HÀM”,...
Bước 4: Xác định các mi quan h gia các bng. Nhìn vào mi bng d liu và xem xét
d liu trong bng này liên h thế nào vi d liu trong bng khác. Thêm trướng hoc to
bng mi để làm rõ mi quan h này. Đây là vn đề hết sc quan trng, to được quan h
tt s giúp chúng ta nhanh chóng truy tìm tìm và kết xut d liu.
Bước 5: Tinh chế, hiu chnh li thiết kế. Phân tích li thiết kế ban đầu để tim li, to
bng d liu và nhp vào vài bn ghi, th xem CSDL đó phn ánh thế nào vi nhng yêu
cu truy xut ca chúng ta, có rút được kết qu đúng t nhng bng d liu đó không.
Thc hin các chnh sa thiết kế nếu thy cn thiết.
2. KHÁI NIM V BNG
Bng là nơi cha d liu v mt đối tượng thông tin nào đó như SINH VIÊN,
HÓA ĐƠN,... Mi hàng trong bng gi là mt bn ghi (record) cha các ni dung riêng
ca đối tượng đó. Mi bn ghi ca mt bng đều có chung cu trúc, tc là các trường
(field). Ví d: Cho bng dưới đây để qun lý lý lch khoa hc cán b trong trường đại hc,
có các trường MACB (Mã cán b), TRINHDOVH (Trình độ văn hóa), CHUYENMON
(Chuyên môn),...
Trong mt CSDL có th cha nhiu bng, thường mi bng lưu tr nhiu thông tin
(d liu) v mt đối tượng thông tin nào đó, mi mt thông tin đều có nhng kiu đặc
trưng riêng, mà vi Access nó s c th thành nhng kiu d liu ca các trường.
Giáo trình “Các h qun tr cơ s d liu"
Khoa Công ngh Thông tin http://www.ebook.edu.vn 84
3. TO BNG MI TRONG CƠ S D LIU
Trong MS Access có hai cách để to bng, mt là cách dùng Table Wizard, nhưng
các trường đây MS Access t động đặt tên và không có bàn tay can thip ca người s
dng. đây, s đưa ra cách to mi bng hoàn toàn do người s dng.
3.1. To bng không dùng Table Wizard
Trong ca s Database, chn tab Table (hoc Lnh View/Daatbase object - Table)
Chn nút New, xut hin hp thoi
Datasheet View: Trên màn hình s xut hin mt
bng trng vi các trường (tiêu đề ct) ln lượt Field1, field2
Design View: Trên màn hình xut hin ca s
thiết kế bng, người s dng t thiết kế bng.
Table Wizard: Thiết kế bng vi s tr giúp ca MS Access
Import table: Nhp các bng và các đối tượng t các tp tin khác vào CSDL
hin thi.
Link table: To bng bng cách ni vào CSDL hin thi các bng ca CSDL
khác.
Chn chc năng Design View, chn OK.
3.2. S dng Design View
Field Name: Tên trường cn đặt (thông tin cn qun lý)
Data Type: Kiu d liu ca trường
Desciption: Mô t trường, phn này ch mang ý nghĩa
làm rõ thông tin qun lý, có th b qua trong khi thiết kế bng.
Field properties: Các thuc tính ca trường
Xác định khoá chính ca bng (nếu có)
Xác định thuc tính ca bng, Lưu bng d liu
thông tin tài liệu
Tài liệu hữu ích giúp việc học Access trở nên dễ dàng hơn
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×