DANH MỤC TÀI LIỆU
Hủy hợp đồng kinh tế gồm thủ tục gì:
H y h p đ ng kinh t g m th t c gì: ế ủ ụ
***Căn c : Đi u 312,313,314,315 c a Lu t s 36/2005/QH11 V Lu t ậ ố
Th ng m i, có hi u l c 01/01/2006ươ ệ ự
** Đi u 312. Hu b h p đ ng ỷ ỏ ợ
Hu b h p đ ngỷ ỏ ợ bao g m h y b toàn b h p đ ng và h y b m t ph n ộ ợ
h p đ ng.ợ ồ
H y b toàn b h p đ ng ộ ợ là vi c bãi b hoàn toàn vi c th c hi n t t c các ấ ả
nghĩa v h p đ ng đ i v i toàn b h p đ ng. ợ ồ ợ ồ
H y b m t ph n h p đ ng là vi c bãi b th c hi n m t ph n nghĩa v ỏ ự
h p đ ng, các ph n còn l i trong h p đ ng v n còn hi u l c.ợ ồ ợ ồ
– Tr các tr ng h p mi n trách nhi m quy đ nh t i Đi u 294 c a Lu t này, ườ ị ạ ề
ch tàiế h y b h p đ ng ỏ ợ đ c áp d ng trong các tr ng h p sau đây:ượ ườ ợ
+ X y ra hành vi vi ph m mà các bên đã tho thu n là đi u ki n đ h y b h p ể ủ ỏ ợ
đ ng;
+ M t bên vi ph m c b n nghĩa v h p đ ng. ơ ả ụ ợ
** Đi u 313. Hu b h p đ ng trong tr ng h p giao hàng, cung ng d ch ỷ ỏ ợ ườ
v t ng ph nụ ừ
– Tr ng h p có tho thu n v giao hàng, cung ng d ch v t ng ph n, n u ườ ụ ừ ế
m t bên không th c hi n nghĩa v c a mình trong vi c giao hàng, cung ng d ch ụ ủ
v và vi c này c u thành m t vi ph m c b n đ i v i l n giao hàng, cung ng ơ ả
d ch v đó thì bên kia có quy n tuyên bị ụ hu b h p đ ngỷ ỏ ợ đ i v i l n giao ớ ầ
hàng, cung ng d ch v . ị ụ
– Tr ng h p m t bên không th c hi n nghĩa v đ i v i m t l n giao hàng, ườ ụ ố
cung ng d ch v là c s đ bên kia k t lu n r ng vi ph m c b n s x y ra ơ ở ể ế ơ ả ẽ ả
đ i v i nh ng l n giao hàng, cung ng d ch v sau đó thì bên b vi ph m có ớ ữ ầ
quy n tuyên b hu b ỷ ỏ h p đ ng kinh tế đ i v i nh ng l n giao hàng, cung ố ớ
ng d ch v sau đó, v i đi u ki n là bên đó ph i th c hi n quy n này trong th i ớ ề ả ự
gian h p lý.
– Tr ng h p m t bên đã tuyên bườ ợ ộ hu b h p đ ngỷ ỏ đ i v i m t l n giao hàng, ộ ầ
cung ng d ch v thì bên đó v n có quy n tuyên b hu b h p đ ng đ i v i ỏ ợ
nh ng l n giao hàng, cung ng d ch v đã th c hi n ho c s th c hi n sau đó ự ệ ự ệ
n u m i quan h qua l i gi a các l n giao hàng d n đ n vi c hàng hoá đã giao, ế ố ế ệ
1
d ch v đã cung ng không th đ c s d ng theo đúng m c đích mà các bên đã ể ượ ử ụ
d ki n vào th i đi m giao k t h p đ ng.ự ế ế ợ
** Đi u 314. H u qu pháp lý c a vi c hu b h p đ ng ỷ ỏ ợ
– Tr tr ng h p quy đ nh t i Đi u 313 c a Lu t này, sau khiừ ườ hu b h p ỷ ỏ ợ
đ ng, h p đ ng không có hi u l c t th i đi m giao k t, các bên không ph i ự ừ ế
ti p t c th c hi n các nghĩa v đã tho thu n trong h p đ ng, tr th a thu n vế ụ ừ ỏ
các quy n và nghĩa v sau khi hu b h p đ ng và v gi i quy t tranh ch p. ỷ ỏ ợ ế
– Các bên có quy n đòi l i l i ích do vi c đã th c hi n ph n nghĩa v c a mình ụ ủ
theo h p đ ng; n u các bên đ u có nghĩa v hoàn tr thì nghĩa v c a h ph i ế ụ ủ
đ c th c hi n đ ng th i; tr ng h p không th hoàn tr b ng chính l i ích đã ượ ườ ả ằ
nh n thì bên có nghĩa v ph i hoàn tr b ng ti n. ả ằ
– Bên b vi ph m có quy n yêu c u b i th ng thi t h i theo quy đ nh c a Lu t ườ ệ ạ
này.
** Đi u 315. Thông báo t m ng ng th c hi n h p đ ng, đình ch th c hi n ự ệ ự ệ
h p đ ng ho c hu b h p đ ng ỷ ỏ ợ
– Bên t m ng ng th c hi n h p đ ng, đình ch th c hi n h p đ ng ho c ệ ợ ồ ệ ợ ồ hu
b h p đ ngỏ ợ ph i thông báo ngay cho bên kia bi t v vi c t m ng ng, đình ch ế ề ệ
ho c hu b h p đ ng. ỷ ỏ ợ
– Trong tr ng h p không thông báo ngay mà gây thi t h i cho bên kia thì bên ườ ệ ạ
t m ng ng th c hi n h p đ ng, đình ch th c hi n h p đ ng ho c hu b h p ệ ợ ồ ệ ợ ồ
đ ng ph i b i th ng thi t h i. ả ồ ườ ệ ạ
**Các b c th c hi nướ ự ệ
– B c 01:ướ M t bên mu n t m d ng h p đ ng l p công văn ho c văn b n thông ố ạ
báo cho bên còn l i đ c bi t lý h y h p đ ngạ ượ ế
– B c 02:ướ Th c hi n vi c đàm phán các bên đ tìm h ng x lý v n đ c n ướ ề ầ
gi i quy t và kh c ph c n u tr ng h p không th đàm phán đ có k t qu t t ế ế ườ ế ả ố
đ p h n thì bu c ph i h y h p đ ng ơ ả ủ
– B c 03:ướ Th c hi n vi c xác đ nh nghĩa v các bênự ệ
+ Bên A và Bên B đã ký h p đ ng v i nhauợ ồ
+ Bên A đã chuy n ti n vào tài kho n bên B đ c xem là m t kho n t m ng ượ ả ạ ứ
*Bên A: bên Mua
– N TK 331/ có TK 112,111
– Gi y y nhi m chi, gi y Báo Nấ ủ
2
*Bên B:bên Bán
– N TK 111,112/ có TK 131
– Gi y báo có
– Th hi n chi ti t trên s sao kê ngân hàngể ệ ế
= > Hai bên không th ng nh t nên h y h p đ ng kinh t và giao tr cho nhau ủ ợ ồ ế
nh ng gì đã th c hi n ự ệ
*Bên A: bên Mua
– Phi u thu ti n/Gi y báo Cóế ề ấ
– Biên b n h y h p đ ng kinh tả ủ ợ ồ ế
– Biên b n ph t n u có ạ ế
– Biên b n thu h i hóa đ n n u bên Bán đã xu t ơ ế
– N TK 111,112
Có TK 331
– N TK 111,112
Có TK 711
*Bên B: bên Bán
– Phi u chi ti n, Gi y y nhi m chi, gi y Báo Nế ấ ủ
– Biên b n h y h p đ ng kinh tả ủ ợ ồ ế
– Biên b n ph t n u có ạ ế
– Biên b n thu h i hóa đ n n u đã xu t ơ ế
– Hóa đ n liên 02 đã xu t thu h i g ch chéo các liên g p l i t i cu ngơ ạ ạ
– N TK 131
Có TK 111,112
– N TK 811
Có TK 111,112
3
thông tin tài liệu
Hủy hợp đồng kinh tế gồm thủ tục gì: ***Căn cứ: Điều 312,313,314,315 của Luật số 36/2005/QH11 Về Luật Thương mại, có hiệu lực 01/01/2006 ** Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng – Huỷ bỏ hợp đồng bao gồm hủy bỏ toàn bộ hợp đồng và hủy bỏ một phần hợp đồng. – Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng là việc bãi bỏ hoàn toàn việc thực hiện tất cả các nghĩa vụ hợp đồng đối với toàn bộ hợp đồng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×