DANH MỤC TÀI LIỆU
IELTS Writing task 2 - chủ đề chủ đề Population
Đ thi IELTS Writing task 2 ngày 02/11/2017
The aging population is good for business, the economy and society. Others disagree. Discuss
both views and give your opinion.
Phân tích đ bài
Đ có th lên dàn ý hoàn ch nh cho m t bài vi t, nh t thi t ph i tr i qua b c này. Lý do t i ế ế ả ả ướ
sao ? Phân tích đ m c đích chính là đ xác đ nh t khóa, d ng bài cũng nh yêu c u đ bài. ư ề ụ ư
N m đ c nh ng đi u đó thì chúng ta m i có th đi t i các b c ti p theo mà không b lúng ượ ướ ế
túng và nh m l n.ầ ẫ
– Keywords: aging population
– Micro-keywords: business, economy, society.
Action keywords: Discuss both these views and give your own opinion
Nh v y, bài vi t thu c d ng bài Opinion Essay.ư ậ ế Cách vi t d ng Opinion Essayế ạ thì h n các
b n cũng khá rõ r i, chúng ta ch y u bày t đ c quan đi m c a mình và nh n xét v n đ . ủ ế ỏ ượ
Trong bài này, cô đã s d ng đ i t nhân x ng ngôi th nh t đ nêu quan đi m b n thânử ụ ư m t
cách tho i mái và t nhiên mà không b quá khô c ng, gò bó, t o c m giác gi ng 1 bài nghiên ạ ả
c u hay chính lu n.ứ ậ
C u trúc bài vi tấ ế
Sau khi hoàn thành b c phân tích đ – b c đ u tiên trongướ ướ ầ các b c vi t bàiướ ế , chúng ta
chuy n sang l p dàn ý ngay nhé. H n ch b c này trong 6-7 phút đ cân đ i th i gian. ế ướ
Introduction:
Gi i thi u topic b ng cách paraphrase l i đ u bài. ạ ầ
Kh ng đ nh ý ki n b n thân theo h ng ế ả ướ
Body 1:
Topic sentence: M t s quan đi m l c quan cho r ng dân s già có l i ích.ộ ố
Supporting idea 1: Ng i l n tu i thì kinh nghi m dày d n, ki n th c sâu r ng có th ườ ớ ế
tr thành các nhà t v n l i l c trong doanh nghi p. ư ấ
Supporting idea 2: Có th giúp đ ng i tr trong các công vi c khác nh trông con, ườ ẻ ư
quán xuy n vi c nhà.ế ệ
Body 2:
Topic sentence: M t khác, dân s già cũng có nhi u b t l i. ấ ợ
Supporting idea 1: Dân s già khi n ng i tr ph i g ng gánh nhi u trách nhi m h n. ế ườ ả ồ ơ
Supporting idea 2: Nhi u ti n công c n s d ng đ chi tr cho phúc l i xã h i, h u ử ụ ư
trí..
Conclusion: T ng k t và tr l i l i câu h i, paraphrase l i ý ki n đã nêu m bài. ế ả ờ ế
Gi i đ thi IELTS Writing task 2 ngày 02/11/2017ả ề
Bài m u tham kh oẫ ả
In many countries, as life expectancy is increasing steadily, elderly people
are outnumbering those in their young ages. While some people think the greying population
is beneficial, I hold the opinion that this trend can pose more threats to the economic
development and national budget of a country.
On the one hand, some people may have compelling reasons to stay optimistic about a greying
population. Firstly, hands-on experience of senior citizens is a valuable asset to the economic
and social development. With their unrivalled experience and extensive knowledge, elderly
people can play vitalroles as advisers in some companies, helping businesses function more
efficiently. Alternatively, they may enter politics to become senators or representatives.
Secondly, older people can back up youngsters in their career. For example, some grandparents
nowadays may stay at home and take care of the children so that their parents can concentrate
on their career.
On the other hand, I believe that aging population can have some serious drawbacks. Initially, it
is true that in order to lead the economic take-off, there needs to be a young and
dedicated workforce. For this reason, a population with more people in their retirement age
cannot shoulder this weighty responsibility, putting the economy of a country on the brink of a
downturn. Additionally, a greying population means that more public money needs to be spent on
welfare service such as healthcare and pension for senior citizens while these people are no
longer in employment and do not create materials for the society. This may put strain on the
national budget, which is already exhausted due to very few people in their working age paying
income taxes.
In conclusion, while many may think that business, economy and society can benefit from a
greying population, I am more convinced of the adverse impacts caused by this trend.
T v ng hayừ ự
– Expectancy (n): the state of expecting or hoping that something, especially something good or
exciting, will happen – S kì v ngự ọ
Ex: There was an air of expectancy among the waiting crowd.
– Steadily (adv):gradually and in an even and regular waynhanh chóng
Ex: The fighting escalated into a full-scale war.
– Outnumber (v):to be greater in number than somebody/something Nhi u h n, v tề ơ ượ
Ex: The demonstrators were heavily outnumbered by the police.
– Greying (adj):connected with old peopleGià, già hoá
Ex: grey power
– Beneficial (adj):improving a situation; having a helpful or useful effectCó l i ích
Ex: A good diet is beneficial to health.
– Compel (v): to force somebody to do something; to make something necessaryÉp bu c
Ex: The law can compel fathers to make regular payments for their children.
– Hands-on (adj): doing something rather than just talking about itTh c hành, có tính th c ự ự
hành
Ex: hands-on computer training
– Senior (adj): older people, especially those who have retired from work)Già, cao tu i
Ex: Get one third off rail fares with a senior railcard.
– Unrivalled (adj): better or greater than any otherT t h nố ơ
Ex: The hotel enjoys an unrivalled position overlooking the lake.
– Extensive (adj): covering a large area; great in amountR ng, l n, sâu r ngộ ớ
Ex: The house has extensive grounds.
– Vital (adj):necessary or essential in order for something to succeed or exist Quan tr ng, ch ọ ủ
ch t
Ex: Good financial accounts are vital to the success of any enterprise.
– Senator (n): a member of a senate Quan tr ng, ch ch t ủ ố
Ex: Good financial accounts are vital to the success of any enterprise.
– Representative (n): a person who has been chosen to speak or vote for somebody else or on
behalf of a groupNg i đ i di nườ ạ
Ex: Our elected representatives in government.
Youngster (n):a young person or a child Ng i tr tu iườ ẻ ổ
Ex: The camp is for youngsters aged 8 to 14.
– Drawback (n): a disadvantage or problem that makes something a less attractive ideaB t
l i/ v n đ ấ ề
Ex: The main drawback to it is the cost.
– Take-off (v): to become successful or popular very quickly or suddenlyPhát tri n v t b c/ ượ ậ
Kh i s cở ắ
Ex: The new magazine has really taken off.
– Workforce (n):all the people who work for a particular company, organization, etcL c
l ng lao đ ng/ Đ i ngũ nhân côngượ ộ ộ
Ex: The factory has a 1 000-strong workforce.
– Shoulder (v): to accept the responsibility for somethingGánh vác/ ch u trách nhi mị ệ
Ex: to shoulder the responsibility/blame for something
– Brink (n):the edge, border, or vergeB v cờ ự
Ex: on the brink of collapse/war/death/disaster
– Strain(n): pressure on somebody/something because they have too much to do or manage, or
something very difficult to deal with; the problems, worry or anxiety that this producesÁp l c/
Gánh n ng
Ex: Their marriage is under great strain at the moment.
B n d ch ti ng Vi tả ị ế
nhi u n c, tu i th trung bình tăng d n, ng i cao tu i đông h n nh ng ng i tr tu i. ướ ườ ơ ườ ẻ ổ
Trong khi m t s ng i nghĩ r ng dân s già là có l i, tôi gi quan đi m r ng xu h ng này ộ ố ườ ướ
có th đ t ra nhi u m i đe d a cho s phát tri n kinh t và ngân sách qu c gia c a m t qu cể ặ ế
gia.
M t m t, m t s ng i có th có lý do thuy t ph c đ gi l c quan v dân s già. Th nh t, ộ ặ ố ườ ế ứ ấ
kinh nghi m th c hành c a ng i cao tu i là m t tài s n quý giá cho s phát tri n kinh t ệ ự ủ ườ ế
xã h i. V i kinh nghi m vô song và ki n th c sâu r ng, ng i cao tu i có th đóng vai trò ộ ớ ế ườ
quan tr ng trong vai trò c v n m t s công ty, giúp doanh nghi p ho t đ ng hi u qu h n. ệ ạ ệ ả ơ
Ngoài ra, h có th tham gia chính tr đ tr thành th ng ngh sĩ ho c đ i di n. Th hai, ị ể ượ
nh ng ng i l n tu i có th giúp đ các b n tr trong s nghi p c a h . Ví d , m t s ông ườ ớ
bà ngày nay có th nhà và chăm sóc con cái đ b m h có th t p trung vào s nghi p ể ở
c a h .ủ ọ
M t khác, tôi tin r ng dân s già có th có m t s h n ch nghiêm tr ng. Ban đ u, đúng là đ ố ạ ế
d n d t s phát tri n kinh t , c n ph i có m t l c l ng lao đ ng tr và t n t y. Vì lý do này, ế ộ ự ượ
m t dân s có nhi u ng i trong đ tu i ngh h u c a h không th gánh vác trách nhi m ườ ỉ ư
n ng n y, đ a n n kinh t c a m t qu c gia đang trên b v c suy thoái. Ngoài ra, dân s ư ế ủ ờ ự
già có nghĩa là c n ph i chi nhi u ti n công h n cho d ch v phúc l i nh chăm sóc s c kh e ề ề ơ ư
và l ng h u cho ng i già trong khi nh ng ng i này không còn làm vi c và không t o ra ươ ư ườ ườ
v t li u cho xã h i. Đi u này có th gây căng th ng cho ngân sách qu c gia, v n đã c n ki t ậ ệ
do r t ít ng i trong đ tu i lao đ ng ph i tr thu thu nh p. ườ ộ ổ ế
Tóm l i, trong khi nhi u ng i có th nghĩ r ng kinh doanh, kinh t và xã h i có th đ c ườ ể ế ộ ể ượ
h ng l i t m t dân s già, tôi tin ch c h n v nh ng tác đ ng b t l i do xu h ng này gây ưở ợ ừ ơ ướ
ra.
thông tin tài liệu
IELTS Writing task 2 - chủ đề chủ đề về dân số In many countries, as life expectancy is increasing steadily, elderly people are outnumbering those in their young ages. While some people think the greying population is beneficial, I hold the opinion that this trend can pose more threats to the economic development and national budget of a country. On the one hand, some people may have compelling reasons to stay optimistic about a greying population. Firstly, hands-on experience of senior citizens is a valuable asset to the economic and social development. With their unrivalled experience and extensive knowledge, elderly people can play vitalroles as advisers in some companies, helping businesses function more efficiently. Alternatively, they may enter politics to become senators or representatives.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×