DANH MỤC TÀI LIỆU
IOE tiếng Anh lớp 5 lần 16 niên khóa 2018

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 16 năm 2018

Leave me out.
Loại bỏ một chữ cái thừa trong mỗi câu dưới đây để tạo thành từ có nghĩa.
1. woryld
 
2. thion
 
3. denbtist
 
4. safve
 
5. mium
 
6. enveldope
 
7. rabbiot
 
8. handg
 
9. litstle
 
10. answerd
 
Safe driving.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. It _ _ _ Teacher's Day yesterday.
 
2. She never plays badminton _ _ _ _ her friends on weekdays.
 
3. There _ _ much water in the glass.
 
4. Are you going to buy some apples _ _ _ your children?
 
5. Are you having an English lesson? No I am _ _ _.
 
The teacher is coming.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. badminton/ Do/ to play/ you/ ?/ want/
→ ________________________________
 
2. going to/ What/ you/ do/ are/ this summer hoiliday/ ?/
→ _______________________________
 
3. good time/ Everyone/ a/ had/ ./
→ _______________________
 
4. enjoy/ All the students/ the festival/ ./
→ _____________________________
 
5. stayed/ to/ up/ Last night/ 2 a.m/ I/ ./
→ __________________________
 
 
 
 
ĐÁP ÁN
Leave me out.
Loại bỏ một chữ cái thừa trong mỗi câu dưới đây để tạo thành từ có nghĩa.
1. woryld
 
  • y
2. thion
 
  • o
3. denbtist
 
  • b
4. safve
 
  • f
  •  
  • v
5. mium
 
  • i
6. enveldope
 
  • d
7. rabbiot
 
  • o
8. handg
 
  • d
  •  
  • g
9. litstle
 
  • s
10. answerd
 
  • d
Safe driving.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. It _ _ _ Teacher's Day yesterday.
 
  • was
2. She never plays badminton _ _ _ _ her friends on weekdays.
 
  • with
3. There _ _ much water in the glass.
 
  • is
4. Are you going to buy some apples _ _ _ your children?
 
  • for
5. Are you having an English lesson? No I am _ _ _.
 
  • not
The teacher is coming.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. badminton/ Do/ to play/ you/ ?/ want/
→ ________________________________
 
  • Do you want to play badminton?
2. going to/ What/ you/ do/ are/ this summer hoiliday/ ?/
→ _______________________________
 
  • What are you going to do this summer holiday?
3. good time/ Everyone/ a/ had/ ./
→ _______________________
 
  • Everyone had a good time.
4. enjoy/ All the students/ the festival/ ./
→ _____________________________
 
  • All the students enjoy the festival.
5. stayed/ to/ up/ Last night/ 2 a.m/ I/ ./
→ __________________________
 
  • Last night I stayed up to 2 a.m.
thông tin tài liệu
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 16 năm 2018
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×