DANH MỤC TÀI LIỆU
IOE tiếng Anh lớp 7 lần 5 niên khóa 2018

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 5 năm 2018

I. Fill the blank.
Write ONE word/ letter to complete a sentence/ meaningful word.
1. Conven_ent
 
2. Pa_time
 
3. Ho_sework
 
4. Col_r
 
5. Comm_nd
 
6. Mac_ine
 
7. Descri_e
 
8. Hor_ible
 
9. Le_ve
 
10. Moto_bike
 
II. Defeat the goalkeeper.
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. How _____ are you? I am 13.
2. _____ are you late? Because I miss the bus.
3. Hanoi is a big city, but it is _____ than Ho Chi Minh city.
4. This dress is the _________ expensive one.
5. ________ grade are you in? I am in grade 7.
6. The children are hiding _________ the tree.
7. Ngoc is shorter ________ me.
8. Watching film is ______________ than doing homework.
9. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
10. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
III. Cool pair matching.
Match the English word with correct Vietnamese definition. 

Tower Gọi điện thoại Bàn tay Số điện thoại Chỉ trỏ
Call Hand Parents Mời Appear
Zoo Bus Invite Telephone number Xe buýt
Cái tháp Vườn thú Xuất hiện Bố mẹ Point
1. Tower - ....................
 
2. Call - .................
 
3. Zoo - ..................
 
4. Hand - ......................
 
5. Bus - ......................
 
6. Parents - .......................
 
7. Invite - ..................
 
8. Telephone number - ...................
 
9. Appear - ................
 
10. Point - ....................
 
 
ĐÁP ÁN
1. Conven_ent
 
  • i
2. Pa_time
 
  • s
3. Ho_sework
 
  • u
4. Col_r
 
  • o
5. Comm_nd
 
  • a
6. Mac_ine
 
  • h
7. Descri_e
 
  • b
8. Hor_ible
 
  • r
9. Le_ve
 
  • a
10. Moto_bike
 
  • r
II. Defeat the goalkeeper.
  1. old
  2. Why
  3. smaller
  4. most
  5. Which
  6. behind
  7. than
  8. more interesting
  9. bank
  10. area

III. Cool pair matching.

1. Tower - ....................
 
  • Cái tháp
2. Call - .................
 
  • Gọi điện thoại
3. Zoo - ..................
 
  • Vườn thú
4. Hand - ......................
 
  • Bàn tay
5. Bus - ......................
 
  • Xe buýt
6. Parents - .......................
 
  • Bố mẹ
7. Invite - ..................
 
  • Mời
8. Telephone number - ...................
 
  • Số điện thoại
9. Appear - ................
 
  • Xuất hiện
10. Point - ....................
 
  • Chỉ trỏ
thông tin tài liệu
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 5 năm 2018
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×