D a trên m i quan h gi a HĐKD và tác đ ng MTD, vi c phân lo i thông tin d a trên ự ố ệ ữ ộ ệ ạ ự
HĐKD chính, hành chính, nghiên c u và phát tri n, xã h i và các ho t đ ng khác. Các ứ ể ộ ạ ộ
HĐKD chính là hàng lo t các ho t đ ng bao g m: Mua v t li u và d ch v , s n xu t ạ ạ ộ ồ ậ ệ ị ụ ả ấ
và phân ph i, bán hàng và cung c p, nh ng không bao g m các ho t đ ng hành chính, ố ấ ư ồ ạ ộ
nghiên c u & phát tri n và các ho t đ ng xã h i.ứ ể ạ ộ ộ
Theo B MT Nh t B n, CPMT bao g m các lo i sau:ộ ậ ả ồ ạ
- Chi phí trong khu v c kinh doanh là các chi phí đ ki m soát, gi m thi u tác đ ng MTự ể ể ả ể ộ
x y ra do các HĐKD c a DN. CPMT phát sinh trong khu v c kinh doanh DN, có th ả ủ ự ể
tr c ti p qu n lý và đ c chi thành 3 lo i là chi phí phòng ch ng ô nhi m, chi phí b o ự ế ả ượ ạ ố ễ ả
t n MT và chi phí tái ch tài nguyên.ồ ế
Chi phí phòng ch ng ô nhi m là chi phí phát sinh, nh m gi m thi u tác đ ng MT nh ố ễ ằ ả ể ộ ư
chi phí v trang thi t b và c s v t ch t ph c v cho m c đích ngăn c n ô nhi m, ề ế ị ơ ở ậ ấ ụ ụ ụ ả ễ ở
giai đo n cu i cùng c a quá trình phát th i. Chi phí phòng ch ng ô nhi m không ch ạ ố ủ ả ố ễ ỉ
liên quan đ n gi i pháp ngăn ng a giai đo n cu i cùng mà còn bao g m chi phí phát ế ả ừ ở ạ ố ồ
sinh đ quá trình s n xu t c a DN tr thành s n xu t s ch. Trong đó, bao g m c chi ể ả ấ ủ ở ả ấ ạ ồ ả
phí tuân th là chi phí ph c v cho vi c duy trì s tuân th theo quy đ nh pháp lu t v ủ ụ ụ ệ ự ủ ị ậ ề
b o v MT. "Ô nhi m" đây chính là các t n h i đ i v i s c kho con ng i ho c ả ệ ễ ở ổ ạ ố ớ ứ ẻ ườ ặ
MT s ng đ c cho là do HĐKD gây ra. Các d ng ô nhi m đi n hình g m: Ô nhi m ố ượ ạ ễ ể ồ ễ
không khí, ô nhi m ngu n n c, ô nhi m đ t, ô nhi m ti ng n, mùi, s p lún đ t. ễ ồ ướ ễ ấ ễ ế ồ ụ ấ
Nh v y, chi phí phòng ch ng ô nhi m đ c xác đ nh b ng t t c các chi phí liên quanư ậ ố ễ ượ ị ằ ấ ả
đ n phòng ch ng ô nhi m không khí (bao g m c m a axít), phòng ch ng ô nhi m ế ố ễ ồ ả ư ố ễ
n c, phòng ch ng nhi m b n m t đ t, phòng ch ng ô nhi m ti ng n, phòng ch ng ướ ố ễ ẩ ặ ấ ố ễ ế ồ ố
các rung đ ng, phòng ch ng b c mùi, phòng ch ng s p lún m t đ t và phòng ch ng ộ ố ố ố ụ ặ ấ ố
các lo i ô nhi m khác.ạ ễ
Chi phí b o v MT toàn c u là nh ng chi phí liên quan đ n các tác đ ng tiêu c c đ n ả ệ ầ ữ ế ộ ự ế
MT toàn c u, ho c m t ph n l n MT toàn c u do ho t đ ng c a con ng i gây ra. Chiầ ặ ộ ầ ớ ầ ạ ộ ủ ườ
phí này đ c phân b , đ ngăn ng a s nóng lên c a trái đ t (bao g m chi phí đ ượ ổ ể ừ ự ủ ấ ồ ể
ki m ch s phát th i khí nhà kính, đ ng th i h p th và kiên c hóa các lo i khí này),ề ế ự ả ồ ờ ấ ụ ố ạ
ngăn ch n s suy thoái t ng ozone và các n l c b o v MT toàn c u khác. Nh v y, ặ ự ầ ỗ ự ả ệ ầ ư ậ
chi phí b o v MT toàn c u là t ng h p các chi phí phát sinh, nh m ngăn ng a s nóngả ệ ầ ổ ợ ằ ừ ự
lên c a trái đ t và b o t n ngu n năng l ng, chi phí ngăn ch n s suy thoái t ng ủ ấ ả ồ ồ ượ ặ ự ầ
ozone và các chi phí b o v MT toàn c u khác.ả ệ ầ
Chi phí l u thông tài nguyên là chi phí ph c v cho vi c tài nguyên đ c s d ng m t ư ụ ụ ệ ượ ử ụ ộ
cách b n v ng. T c là, các chi phí liên quan đ n vi c h n ch t o ra ch t th i khi s ề ữ ứ ế ệ ạ ế ạ ấ ả ử
d ng các ngu n tài nguyên ho c s d ng các ngu n tài nguyên có th tái s d ng, ụ ồ ặ ử ụ ồ ể ử ụ
ho c tái ch và chi phí x lý đúng ch t th i không đ c tu n hoàn. C th , chi phi l uặ ế ử ấ ả ượ ầ ụ ể ư
thông tài nguyên g m chi phí cho s d ng hi u qu ngu n tài nguyên (chi phí đ gi m ồ ử ụ ệ ả ồ ể ả
2