DANH MỤC TÀI LIỆU
Kế toán công trình gia công sửa chữa
K toán công trình gia công s a ch aế ử ữ
D i đây là 3 y u t t o nên giá v n ch y u t i công trình gia công, s a ch aướ ế ố ạ ế
Y u t chi phí nguyên v t li u 621 chi m t l r t th p t 20%-30%ế ế ỉ ệ
Y u t chi phí nhân công 622 chi m t l l n t 50%-70%ế ế ỉ ệ ớ
Y u t chi phí máy thi công 623 và s n xu t chung 627 chi m 10%-15%ế ố ế
V i d ng công trình này theo kinh nghi m đi làm lâu năm c a S n thì ớ ạ ơ y u t đế ố ể
tính giá thành là nhân công ch y u .ủ ế
Đ i v i ph n nguyên v t li u thì có hóa đ n đ u vào t ng ng ph n thu ố ớ ơ ươ ế
GTGT l y đ c nên ph n này doanh nghi p có th đ c ph n thu GTGT ấ ượ ượ ế
t ng ng 20%-30% nàyươ ứ
Còn l i là chi phí nhân công do doanh nghi p t ch c thi công và s d ng nên s ử ụ
không có hóa đ n do v y doanh nghi p ph i n p ph n thu GTGT 10% t ng ơ ả ộ ế ươ
ng này 50%-70%
K c ph n máy móc thi công cũng khôngể ả th hóa đ n đ u vào t ng ng ơ ầ ươ ứ
10%-15%
Nh ng mà chúng ta đ ng trên c ng v là Giám Đ c thìư ươ ị
Mu n t i đa hóa chi phí thu ph i n pố ố ế ả ộ
Th c ch t thì thu GTGT là lo i thu gián thu đánh trên ng i tiêu dùng không ế ạ ế ườ
ph i doanh nghi p và doanh nghi p ch là ng i thu ti n và n p thay ng i mua ệ ỉ ườ ườ
Nh ng mà đ h p pháp hóa ph n này doanh nghi p xây l pư tìm cách mua hóa
đ n: cát đá, s t, x i, xi măng.....và th m chí xin hóa đ n v i chi phíơ ơ ớ mua đ u vào
cho các lo i hóa đ n này t ng ng 5% - >=10% ơ ươ ứ
Sau đây S n s l y ví d c th đ chúng ta cùng tìm hi u nhé:ơ ẽ ấ
Doanh nghi p ký h p đ ng kinh t s a ch a nhà x ng ế ữ ưở theo d toán là
200.000.000đ chi phí nguyên v t li u 60.000.000, chi phí nhân công là ậ ệ
120.000.000, chí phí chung và máy thi công là 20.000.000
1
V y doanh nghi p ch l y đ c hóa đ n 60.000.000 nguyên v t li u suy ra ỉ ấ ượ ơ
140.000.000 ph n giá tr còn l i s ph i đóng thu GTGT 10%=140.000.000 ạ ẽ ế
x10%=14.000.000
Đ né thu doanh nghi p mua hóa đ n v i giá 10% c a ph n thi u ế ơ ớ ế
140.000.000x10%=14.000.000.V y doanh nghi p hao phí m t 14.000.000 và ti t ệ ấ ế
ki m đ c 14.000.000ệ ượ
L i ích, b t c p và h ng gi i quy t t vi c mua hóa đ n. ướ ế ừ ơ
L i ích đ u tiên ai cũng n m đ c đó là gi m đ c ph n thu GTGT ph i n p ắ ượ ả ượ ế
Th 2 là gi m đ c thu TNDN 20% n u tính vào chi phí ả ượ ế ế
N u các b n muaế là hàng hóa thì l ng t n kho s tăng lên l ng hàng t n kho ượ ồ ượ
này s đ c dùng cho các công trình đ c làm vàẽ ượ ượ ký k t trong t ng laiế ươ
Nh ng nguy h i n u l ng hàng t n kho này không s d ng và t n d ng ho c ư ế ượ ử ụ
bán đ c cho công trình hay khác thì = > hàng t n l n = > doanh nghi p t b c ượ ự ộ
l vi c mua bán kh ng hóa đ n c a mìnhộ ệ ơ
K toán xây d ngế ph i cân đ i đúng th i đi m n u đ n th i đi m thanh tra thu ể ế ế ờ ế
mà doanh nghi p không x lý đ c làng hàng t n thì vi c gi i trình khó khăn ượ ệ ả
h n và nguy c đ l gian l n thu rõ r tơ ơ ể ộ ế
Cách gi i quy t đó là khi g n đ n năm thanh tra ph i tìm cách t ng c l ng ế ế ổ ượ
hàng t n kho o trên s sách nàyồ ả
M t là xu t d n bán cho cá nhân l cá nhân cân đ i đ u vào vào gi a thu đ c ế ượ
kh u tr và thu GTGT ph i n p ế ả ộ
Hai doanh nghi p liên h doanh nghi p khác đang có nhu c u h p th c hóa chi ầ ợ
phí đ u vào c n hóa đ n đ bán l i t 5-10% ơ ạ ừ
2
thông tin tài liệu
Kế toán công trình gia công sửa chữa Dưới đây là 3 yếu tố tạo nên giá vốn chủ yếu tại công trình gia công, sửa chữa Yếu tố chi phí nguyên vật liệu 621 chiếm tỉ lệ rất thấp từ 20%-30% Yếu tố chi phí nhân công 622 chiếm tỉ lệ lớn từ 50%-70% Yếu tố chi phí máy thi công 623 và sản xuất chung 627 chiếm 10%-15% Với dạng công trình này theo kinh nghiệm đi làm lâu năm của Sơn thì yếu tố để tính giá thành là nhân công chủ yếu .
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×