DANH MỤC TÀI LIỆU
Kế toán ghi nhận doanh thu và thu nhập khác trong trường hợp đặc biệt
K toán ghi nh n doanh thu và thu nh p khác.ế ậ
Tình hu ng k toán 1:ố ế V ghi nh n doanh thu đ i v i giao d ch bán hàng hóa, cung c p ố ớ
d ch v theo ch ng trình dành cho khách hàng truy n th ng ươ ề ố
Vietnam Airline th c hi n ch ng trình Bông sen vàng dành ự ệ ươ cho khách hàng th ngườ
xuyên, trong th i h n 1 năm khách hàng bay t i thi u 1.000 d m t i đa đ cờ ạ ượ
120.000 d m/ 1năm. Theo quy đ nh thì s đi m đ quy đ i vé cho ch ng Hà N i – Nha ố ể
Trang 12.500 d m/ chi u ho c 01 đêm s d ng d ch v mi n phí t i Vinpearl Nha ử ụ
Trang. Trong năm khách hàng A tích lũy đ c s d m 25.100 d m, do đó khách hàngượ ố ặ
đ đi u ki n đ đ i 1 máy bay kh h i N i Nha Trang h ng ph thông tài ể ổ ứ ồ
kho n tích lũy c a khách hàng còn d 100 d m sau khi nh n vé th ng. ư ặ ưở
T ng doanh thu cung c p trong kỳ cho khách hàng A là 102.888.000đ.ổ ấ
01 d m = 01 đi m, khách hàng tích lũy đ c s đi m là 25.200 đi m ượ ố ể
Chuy n bay HN – TPHCM t ng đ ng v i 708 d m.ế ươ ươ ớ
Gi s trong kỳ khách hàng A ch bay chuy n HN TPHCM, thì khách hàng A ph iả ử ế
th c hi n 18 chuy n bay kh h i đ đ i l y 01 kh h i HN Nha Trang ho c 01 ế ứ ồ ể ổ ứ ồ
đêm Vinpearl Nha Trang.
Giá vé HN – TPHCM : 2.997.000đ/ chi u ch a có thu GTGT.ề ư ế
Gi s vé kh h i đi Nha Trang là: 5.000.000đả ử
Gi s 01 đêm Vinpearl là: 5.000.000đ/ đêmả ử
Hoa h ng đ i VNA đ c h ng trong tr ng h p VNA không đóng vai trò làm đ i ượ ư ườ
lý cho Vinpearl: 25%
Gi s giá v n: 3.500.000 đ trong tr ng h p VNA không đóng vai trò làm đ i ả ử ườ
mua đ t bán đo n d ch v và cung c p mi n phí cho khách hàng. ạ ị
– Khi bán hàng hóa cung c p d ch v cho khách hàng, ghi:ấ ị
+ Cung c p d ch v cho khách hàng, k toán ghi nh n doanh thu n máy bay choấ ị ế
khách hàng tr đi ph n doanh thu ch a th c hi n giá tr h p c a hàng hóa, d ch ư ị ợ
v mà VNA có nghĩa v cung c p mi n phí cho khách hàng, ghi: ấ ễ
N TK 112: 6.593.400đ
Có TK 511 5.716.000đ
Có TK 3387: 278.000 ( 5.000.000/18 chuy n bay vé kh h i)ế ứ ồ
1
Có TK 3331: 599.400
+ T ng doanh thu ghi nh n trong kỳ
N TK 112: 113.676.000 đ
Có TK 511: 102.888.000đ
Có TK 3387: 5.000.000đ
Có TK 3331: 10.788.000đ
– Tr ng h p, khách hàng A th c hi n đ i đi m l y th ng, d ch v bay doườ ệ ổ ưở
Vietnam Airline cung c p, ghi:
N TK 3387: 5.000.000đ
Có TK 511: 5.000.000đ
Tình hu ng k toán 2ố ế : Ví d v kho n lãi đ u t nh n đ c t các kho n lãi đ u tụ ề ư ượ ư
d n tích tr c khi doanh nghi p mua l i kho n đ u t đó. ướ ầ ư
Ngày 01/04/2016, doanh nghi p đ u t 1 t đ ng mua c phi u c a công ty c ph n ư ỷ ồ ế
JSC (k toán ghi N TK 228/ Có TK 112: 1.000 tri u đ ng)ế ệ ồ
Đ n ngày 30/04/2017, Công ty C ph n JSC thông báo chi tr c t c năm 2016ế ổ ứ cho
doanh nghi p v i s ti n 100 tri u đ ng. Do doanh nghi p n m gi c phi u c aệ ớ ệ ồ ệ ắ ế
Công ty JSC t ngày 01/04/2016( trong 3 quý c a năm 2016) nên 75% c a s c t c ổ ứ
đ c chia s đ c ghi nh n doanh thu tài chính, 25% c t c còn l i c t c c aượ ượ ổ ứ ổ ứ
Quý1/ năm 2016. S c t c này s đ c ghi gi m giá g c c a kho n đ u t ban ổ ứ ượ ư
đ u (N TK 138/ Có TK 228: 25 tri u đ ng)
2
thông tin tài liệu
Kế toán ghi nhận doanh thu và thu nhập khác. Tình huống kế toán 1: Về ghi nhận doanh thu đối với giao dịch bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống Vietnam Airline thực hiện chương trình Bông sen vàng dành cho khách hàng thường xuyên, trong thời hạn 1 năm khách hàng bay tối thiểu 1.000 dặm và tối đa được 120.000 dặm/ 1năm. Theo quy định thì số điểm để quy đổi vé cho chặng Hà Nội – Nha Trang là 12.500 dặm/ chiều hoặc 01 đêm sử dụng dịch vụ miễn phí tại Vinpearl Nha Trang. Trong năm khách hàng A tích lũy được số dặm là 25.100 dặm, do đó khách hàng đủ điều kiện để đổi 1 vé máy bay khứ hồi Hà Nội – Nha Trang hạng phổ thông và tài khoản tích lũy của khách hàng còn dư 100 dặm sau khi nhận vé thưởng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×