DANH MỤC TÀI LIỆU
Khắc phục sự cố System Restore không hoạt động trên Windows 10/8/7
Kh c ph c s c System Restore không ho t đ ng trên Windows 10 8 ự ố
7
Khi máy tính c a b n ho t đ ng n đ nh, đây có ph i là đi u mà b n luôn ạ ộ
mong mu n? Th m chí n u b n đã r t th n tr ng v i các ch ng trình ế ạ ươ
mình t i v , th ng xuyên th c hi n vi c ch ng phân m nh c ng và làm ườ ổ ứ
nh ng vi c khác đ đ m b o cho h th ng máy tính c a mình ch y m t ả ả ạ ộ
cách t t nh t. Tuy nhiên v n có nhi u v n đ có th phát sinh mà không có ề ấ ề
c nh báo.
Ph ng pháp khôi ph c h th ng (System Restore) có th làm vi c hi u ươ ệ ố
qu và giúp h th ng c a b n tr l i tình tr ng ban đ u khi g p ph i s ở ạ
c . Tuy nhiên, n u tính năng System Restore không ho t đ ng, có th ế ạ ộ
m t s đi u c n ki m tra tr c khi b n cài đ t l i (reinstall) Windows. ướ ặ ạ
B n đã ch c ch n r ng System Restore đ c b t, nh ng nó v n không ắ ằ ượ ư
ho t đ ng, hãy th nh ng cách sau.ạ ộ
1. S a l i System Restore không ho t đ ng trên Windows 10/8/7ử ỗ
Khi System Restore b l i ho c s c nào đó, trên màn hình xu t hi n m t ỗ ặ ệ ộ
s thông báo l i nh : ỗ ư
System Restore failed.
Error 0x800423F3 : The writer experienced a transient error. If the
backup process is retried, the error may not reoccur.
A shadow copy could not be created for the following reason. The
writer experienced a transient error (0x800423F3)
System Restore did not complete successfully. Your computers system
files and setting were not changed.
Can’t system restore, file or directory is corrupted and unreadable
(0x80070570).
System Restore failed to extract the original copy of the directory from
the restore point.
Restore point could not be created for this reason: Error detected in the
Volume Shadow Copy Services (VSS).
Trong tr ng h p này b n có th tham kh o m t s cách d i đây đ ườ ộ ố ướ
kh c ph c s c và l i: ự ố
1. C g ng t o m t đi m sao l u và khôi ph c (System Restore point) và ố ắ ư
note l i thông báo l i. N u b n không t o đ c đi m sao l u và khôi ế ạ ạ ượ ư
ph c, ki m tra xem đã t o System Restore tr c đó hay ch a.ụ ể ướ ư
2. Vô hi u hóa các ch ng trình, ph n m m di t virus và các ph n m m ươ ầ ề ầ ề
b o m t, sau đó c g ng t o System Restore.ả ậ ắ ạ
3. Kh i đ ng ch đ Safe mode và ki m tra n u b n t o m t System ở ộ ế ế ạ ạ
Restore m i ho c restore l i System Restore tr c đó. Trong nhi u tr ng ướ ề ườ
h p, các service ho c driver không ph i Microsoft có th can thi p vào ể ệ
ch c năng c a System Restore.ứ ủ
Ngoài ra b n có th s d ng Clean Boot và ki m tra n u b n có System ể ử ế
restore đang ho t đ ng.ạ ộ
4. Ch y System File Checker. Ch y l nh sfc /scannow trên c a s Elevated ử ổ
command prompt. Sau đó kh i đ ng l i và th t o System restore m t l n ử ạ
n a.
5. Ch y Check Disk b ng cách m Elevated Command Prompt, ằ ở
nh p chkdsk /f /r vào đó r i nh n Enter. Ch cho đ n khi quá trình hoàn t tồ ấ ế
r i th t o System restore m t l n n a. ử ạ
6. Đ m b o r ng System Restore đã đ c kích ho t trên driver mà b n ả ằ ượ
mu n kích ho t System Restore.ố ạ
Kích chu t ph i vàoộ ả Computer => Properties => System protection.
Ki m tra cài đ t Protection.
Đ l u tr đi m Restore b n c n t i thi u 300 MB không gian b nh trênể ư
đĩa c ng đ m System Protection. ể ở
7. Đ m b o r ng có đ không gian b nh trên t t c driver đ System ấ ả
Restore đ c kích ho t.ượ ạ
8. Nh p Services.msc vào khung Search Start Menu r i nh n Enter. Đ m ồ ấ
b o r ng Volume Shadow Copy & Task Scheduler & Microsoft Software
Shadow Copy Provider Service đang ch y và đ c thi t l p ch đ ượ ế ậ ở ế ộ
Automatic.
N u tr ng thái System Restore Service làế ạ Not Started, b n kích ho t l i ạ ạ
Start. Ngoài ra thi t l p ch đ Automatic n u ch a đ c thi t l p. ế ế ộ ế ư ượ ế
Kh i đ ng l i n u đ c yêu c u. Xác nh n l i và th l i System Restore ở ộ ạ ế ượ ậ ạ
m t l n n a.ộ ầ
9. Nh p eventvwr.msc /s vào khung Search r i nh n Enter đ m Event ể ở
Viewer. Kích đúp chu t vào Applications & Services Logs và ki m tra
nguyên nhân gây ra l i, s c . ự ố
10. Ki m tra System Administrator n u b n đã vô hi u hóa System Restore ế ạ
và yêu c u kích ho t l i System Restore. ạ ạ
11. Reset l i Repository. Đ reset l i Repository, th c hi n theo các b c ự ệ ướ
d i đây:ướ
1. Kh i đ ng ch đ ế ộ Safe Mode without networking r i m Command ồ ở
prompt d i quy n Admin.ướ ề
2. Nh p net stop winmgmt vào đó r i nh n Enter đ ng ng Windows ể ừ
Management Instrumentation Service.
3. Ti p theo vàoế C:\Windows\System32\wbem và đ i tên th ổ ư
m c repository thành repositoryold.
4. Kh i đ ng l i máy tính c a b n.ở ộ
M l i Command Prompt d i quy n Admin r i nh p ướ net stop
winmgmt vào đó r i nh n Enter.ồ ấ
Ti p theo nh pế winmgmt /resetRepository r i nh n Enter.ồ ấ
Cu i cùng kh i đ ng l i máy tính c a b n. ở ộ
2. Ch y System Restore t ch đ Safe Mode ế ộ
N u b n nh n đ c b t kỳ v n đ gì trong khi ch y System Restore, ho c ế ượ ấ
quá trình System Restore không thành công, b n hãy th ch y l i ti n ích ạ ạ
này trong ch đế ộ Safe Mode. Đ kh i đ ng Windows ch đ Safe Mode, ế ộ
b n restart l i máy tính và nh n F8(tr ng h p máy tính c a ban ch cài ườ ợ
đ t Windows). N u b n có m t c u hình dual-boot, ch n ế Windows
nh n F8 tr c khi logo Windows xu t hi n. B n cũng có th thi t l p cho ướ ế ậ
h th ng t kh i đ ng vào ch đ Safe Mode b ng cách vào ế ộ Start và gõ
'msconfig' trong h p tìm ki m. Trong c a s ế ử ổ System Configuration chuy n
sang tab Boot và đánh d u tích vào ô Safe boot > Ok.
Khi màn hình desktop c a b n đang trong ch đ ế ộ Windows Safe Mode,
kích Start và nh p System vào ô tìm ki m và ch nế System Restore (ho c
b n có th nh p System Restore r i n Enter). ồ ấ
N u System Restore làm vi c trong ch đ Safe Mode, b n nên ch y ti n ế ế ộ
ích này ngay t i th i đi m hi n t i. Hãy d ng các ch ng trình di t virus ệ ạ ươ
và các t p tin b h ng (nh t t tính năng b o v Norton’s Tamper) tr c khi ư ắ ướ
th c hi n quá trình System Restore.ự ệ
Đôi khi các t p tin h th ng c a b n khi th c hi n vi c Restore cũng có ệ ố
th đã b h ng. B n có th ph i s d ng m t đi m khôi ph c tr c đó ị ỏ ử ụ ướ
c bi t n u b n đã th nh ng cái m i h n nh ng không thành công), ệ ế ớ ơ ư
nh ng n u nh ng vi c làm này v n không ho t đ ng, b n có th c n ph i ư ế ể ầ
chuy n đ i sang ch đ ế ộ System Restore off (đi u này s xoá t t c các ấ ả
đi m ph c h i hi n t i), kh i đ ng l i máy tính c a b n và th l i m t ụ ồ ủ ạ
l n n a.ầ ữ
3. C u hình không gian s d ng trên đĩa c ng (300MB) ử ụ
N u tính năng System Restore v n không ho t đ ng m t cách chính xác, ế ạ ộ
b n hãy th đi u ch nh l i không gian đĩa đ c c p phát cho System ử ề ượ
Restore. Microsoft khuy n cáo ng i dùng đ ít nh t 300MB không gian ế ườ ể ấ
tr ng cho đĩa c ng và th c t System Restore có th s d ng lên đ n 15% ứ ự ế ụ ế
c a dung l ng, b n có th xem xét đ tăng thêm không gian c p phát ượ ạ
ho c xóa các đi m khôi ph c cũ. ể ụ
Đ đi u ch nh không gian đĩa cho System Restore, kíchể ề Start > nh p
create restore” vào ô tìm ki m và nh nế Enter khi Create a restore
point đ c tô đ m.ượ ậ
T i c a s hi n ra b n kích vào nútạ ử Configure.
thông tin tài liệu
Phương pháp khôi phục hệ thống (System Restore) có thể làm việc hiệu quả và giúp hệ thống của bạn trở lại tình trạng ban đầu khi gặp phải sự cố.
Mở rộng để xem thêm
từ khóa liên quan
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×